Để cho ra đời sản phẩm thép I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m thì phải trải qua các công đoạn sản xuất tiến tiến, đạt các tiêu chuẩn đưa ra. Nhìn nhận chung về thép I là VLXD dễ ứng dụng với bất cứ mọi công trình, bề ngoài có dạng giống thép hình H. Tuy nhiên, đặc điểm và chủng loại thì lại đa dạng và khác nhau
Ngoài ra, công ty Tôn Thép Sáng Chinh sẽ cung cấp đến quý khách hàng bảng báo giá thép I và các loại vật tư xây dựng khác. Gía cả chuyển biến không ngừng do tác động từ yếu tố thị trường
Bảng báo giá thép I 300 x 150 x 6 5 x 9 x 12m – thép I các loại
Bảng báo giá chỉ mang tính thời điểm, vật liệu xây dựng leo thang. Khách hàng có thể liên hệ với chúng tôi qua địa chỉ bên dưới để được hỗ trợ một cách tốt nhất
Giá thép thay đổi từng ngày do trên thị trường hiện nay, xuất hiện nhiều đơn vị kinh doanh, giá cũng khác nhau nhiều. Do đó, công ty chúng tôi sẽ cập nhật bảng giá kèm theo các thông tin liên quan nhanh nhất.
Cập nhật bảng báo giá thép hình I
Khách hàng chú ý khi mua VLXD :
- Bảng báo giá thép hình I đã bao gồm các chi phí vận chuyển. Cũng như là thuế VAT 10% toàn TP.HCM cùng với các tỉnh thành lân cận.
- Đáp ứng đầy đủ về mặt số lượng. Vận chuyển miễn phí đến ngay tận công trình
- Mọi sản phẩm đều được đạt các chỉ tiêu kiểm chứng, và có tem chống hàng giả
- Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt sau khi nhận hàng tại công trình.
- Đặt hàng sẽ có trong ngày, thời gian giao hàng tùy vào số lượng ít hay nhiều
- Trước khi thanh toán, quý khách được quyền kiểm tra về chất lượng và mẫu mã tại nơi
Phân loại thép hình I
Do tính chất và đặc điểm của các công trình hiện nay ra đời ngày càng đa dạng. Do đó, nắm được tình hình và mong muốn của khách hàng, nhà sản xuất đã cho ra đời sản phẩm thép hình I với đa dạng nhiều kích thước.
Thép I 100 x 55 x 4.5 x 6m
Thép I 120 x 64 x 4.8 x 6m
Thép I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m
Thép I 194 x 150 x 6 x 9 x 12m
Thép I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m
Thép I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m
Thép I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m
Thép I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m
Thép I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m
Thép I 390 x 300 x 10 x 16 x 12m
Đặc tính kỹ thuật của thép hình I
Để cấu thành sản phẩm thép hình I đảm bảo chất lượng về toàn diện các yếu tố: tính bền, chịu lực tốt, không gỉ sét,.. thì các nguyên tố góp mặt đóng vai trò vô cùng quan trọng. Mỗi nguyên tố sẽ là một thành phần có cấu trúc và chức năng khác nhau. Sau đây là bảng đặc tính hóa học của các loại mác thép hình I
Tên mác thép | CÁC THÀNH PHẦN HÓA HỌC | |||||||
Carbon max |
Silic max |
Mn max | Photpho max |
Lưu huỳnh (S) max |
Niken max |
Crom max |
Đồng (Cu) max |
|
% | % | % | % | % | % | % | % | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Xem thêm: thép I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m
Mọi chi tiết, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ sau:
-
- Văn phòng 1: Số 287 Phan Anh, P. Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, TP. HCM
- Văn Phòng 2: Số 3 Tô Hiệu, P. Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, TP. HCM
- Tel: 097.5555.055 – 0909.936.937
- Email: thepsangchinh@gmail.com