🔰️ Báo giá thép hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰️ Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰️ Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰️ Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰️ Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm 150×200. Bất kể từng hạng mục xây dựng lớn nhỏ như thế nào, thì thép hộp chữ nhật mạ kẽm 150×200 vẫn được ứng dụng dễ dàng. Độ bền chắc, tuổi thọ của công trình sẽ được nâng cao khi sử dụng sản phẩm này
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm 50x100x2.3mm, 2.5mm, 3mm có báo giá thế nào?
Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm 150×200 mới nhất
Cập nhập bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm 150×200 mới nhất 2021 – 2022 từ đại lý Tôn thép Sáng Chinh
Bên cạnh đó, chúng tôi còn đề cập thêm báo giá của những loại thép hộp hình chữ nhật mạ kẽm khác như: 10×30, 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 45×90, 50×100, 60×120, 100×150, 100×200
BẢNG GIÁ THÉP HỘP SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
2 | 2.5 | 2.8 | 3 | 3.2 | 3.5 | 3.8 | ||
30×60 | – | – | – | 713,110 | – | – | – | |||
40×40 | – | – | – | 896,390 | – | – | – | |||
40×80 | – | – | – | – | – | – | – | |||
50×50 | – | – | – | 770,240 | – | – | – | |||
50×100 | – | – | – | – | – | – | – | |||
50×150 | – | – | – | – | – | – | – | |||
60×60 | – | – | – | – | – | – | – | |||
60×120 | 18 | – | – | – | – | – | – | – | ||
65×65 | – | – | – | – | – | – | – | |||
70×70 | – | – | – | – | – | – | – | |||
75×75 | – | – | – | 1,170,440 | 1,244,100 | 1,354,010 | 1,462,470 | |||
75×125 | 15 | – | – | – | 1,614,430 | – | – | – | ||
75×150 | 15 | – | 1,496,052 | 1,670,052 | 1,785,414 | 1,900,080 | 2,071,296 | 2,241,294 | ||
80×80 | – | – | – | – | – | – | – | |||
80×100 | 15 | – | – | – | – | – | – | – | ||
80×120 | 15 | – | – | – | – | – | – | – | ||
80×160 | 15 | – | – | – | – | – | – | – | ||
90×90 | 16 | – | – | – | – | – | – | – | ||
100×100 | 16 | 1,066,620 | 1,325,010 | 1,478,420 | 1,580,210 | 1,681,130 | 1,831,930 | 1,981,570 | ||
100×150 | 12 | – | 1,666,340 | 1,860,930 | 1,989,980 | 2,118,160 | 2,310,140 | 2,500,670 | ||
100×200 | 8 | – | 2,007,960 | 2,243,440 | 2,399,750 | 2,555,480 | 2,788,060 | 3,019,480 | ||
120×120 | – | – | – | – | – | – | – | |||
125×125 | 9 | – | 1,666,920 | 1,861,452 | 1,990,386 | 2,118,798 | 2,310,546 | 2,500,902 | ||
140×140 | – | – | – | – | – | – | – | |||
150×150 | 9 | – | 2,007,960 | 2,243,440 | 2,399,750 | 2,555,480 | 2,788,060 | 3,019,480 | ||
150×200 | 8 | – | 2,350,392 | 2,626,878 | 2,810,448 | 2,993,496 | 3,267,198 | 3,539,682 | ||
150×250 | 4 | – | – | – | – | – | – | – | ||
150×300 | 4 | – | – | – | – | – | – | – | ||
160×160 | – | – | – | – | – | – | – | |||
175×175 | 9 | – | 2,350,392 | 2,626,878 | 2,810,448 | 2,993,496 | 3,267,198 | 3,539,682 | ||
180×180 | – | – | – | – | – | – | – | |||
200×200 | 4 | – | – | – | – | – | – | – | ||
200×300 | – | – | – | – | – | – | – | |||
250×250 | 4 | – | – | – | – | – | – | – | ||
300×300 | – | – | – | – | – | – | – |
BẢNG GIÁ THÉP HỘP ĐEN SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | ||
30×60 | 939,600 | – | – | – | – | – | – | |||
40×40 | 786,770 | – | 956,130 | – | – | – | – | |||
40×80 | 1,267,590 | – | 1,570,930 | – | – | – | – | |||
50×50 | 1,005,430 | – | 1,229,310 | – | 1,442,460 | – | – | |||
50×100 | 1,595,290 | – | 1,980,700 | – | 2,360,310 | – | – | |||
50×150 | 2,141,650 | – | – | – | – | – | – | |||
60×60 | 1,223,800 | – | 1,502,490 | – | 1,770,160 | – | – | |||
60×120 | 18 | – | – | 2,390,470 | – | 2,851,860 | – | – | ||
65×65 | – | – | 1,639,080 | – | 1,934,010 | – | – | |||
70×70 | – | – | 1,775,670 | – | – | – | – | |||
75×75 | 1,534,100 | – | 1,912,260 | – | 2,262,000 | – | – | |||
75×125 | 15 | 2,141,650 | – | – | – | 3,179,850 | – | – | ||
75×150 | 15 | 2,414,830 | 2,633,316 | 3,004,980 | 3,181,938 | 3,589,620 | 3,717,162 | 3,979,902 | ||
80×80 | 1,660,830 | – | 2,048,850 | – | 2,425,850 | – | – | |||
80×100 | 15 | – | – | 2,663,650 | – | 2,851,860 | – | – | ||
80×120 | 15 | – | – | – | – | 3,179,850 | – | – | ||
80×160 | 15 | – | – | 2,390,470 | – | 3,835,540 | – | – | ||
90×90 | 16 | 1,879,490 | – | 2,294,190 | 2,505,252 | 2,713,182 | 2,917,632 | 3,118,950 | ||
100×100 | 16 | 2,080,460 | 2,325,800 | 2,595,210 | 2,806,098 | 3,081,540 | 3,273,114 | 3,501,576 | ||
100×150 | 12 | 2,626,820 | 2,940,600 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | ||
100×200 | 8 | 3,173,180 | 3,555,110 | 3,986,514 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | ||
120×120 | 2,535,180 | – | 3,141,570 | – | 3,737,230 | – | – | |||
125×125 | 9 | 2,627,226 | 2,940,774 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | ||
140×140 | 2,972,210 | – | 3,687,930 | – | – | – | – | |||
150×150 | 9 | 3,173,180 | 3,555,110 | 3,934,314 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | ||
150×200 | 8 | 3,720,642 | 4,170,780 | 4,617,612 | 5,061,138 | 5,501,358 | 5,938,272 | 6,371,880 | ||
150×250 | 4 | – | – | – | – | 6,458,010 | – | – | ||
150×300 | 4 | – | – | – | – | 7,277,550 | – | – | ||
160×160 | – | – | 4,234,290 | – | 5,048,320 | – | – | |||
175×175 | 9 | 3,720,642 | 4,170,780 | 4,617,612 | 5,061,138 | 5,501,358 | 5,938,272 | 6,371,880 | ||
180×180 | – | – | – | – | 5,704,010 | – | – | |||
200×200 | 4 | 4,265,900 | 4,784,420 | 5,299,750 | 5,811,600 | 6,320,260 | 6,825,730 | 7,327,720 | ||
200×300 | – | – | – | – | – | – | – | |||
250×250 | 4 | 5,445,620 | 6,013,730 | 6,665,650 | 7,314,090 | 7,959,340 | 8,601,400 | 9,239,980 | ||
300×300 | – | – | – | – | 9,637,860 | – | – |
Bảng báo giá thép hộp đen với kích thước khác
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP ĐEN | ||||||||||||||||
Độ dày Kích thước |
Số lượng ( Cây ,bó) |
Độ dày (mm) | ||||||||||||||
1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | |||||||||||||
Thép 13×26 | 105 | 82,800 | 89,726 | 97,104 | 111,860 | |||||||||||
Thép 16×16 | 100 | 66,960 | 72,352 | 78,302 | 89,964 | |||||||||||
Thép 20×20 | 100 | 84,960 | 92,106 | 99,960 | 114,954 | |||||||||||
Thép 25×25 | 100 | 107,520 | 116,858 | 126,854 | 146,370 | |||||||||||
Thép 30×30 | 81 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 | |||||||||||
Thép 20×40 | 72 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 | |||||||||||
Thép 40×40 | 49 | 175,440 | 190,876 | 207,536 | 240,618 | |||||||||||
Thép 30×60 | 50 | 215,390 | 234,430 | 272,034 | 290,598 | |||||||||||
Độ dày Kích thước |
Số lượng ( Cây ,bó) |
Độ dày (mm) | ||||||||||||||
1.5 | 1.8 | 2 | 2.3 | |||||||||||||
Thép 50×50 | 36 | 324,156 | 386,036 | 430,560 | 491,280 | |||||||||||
Thép 60×60 | 25 | 391,510 | 466,718 | 520,800 | 595,200 | |||||||||||
Thép 40×80 | 32 | 391,510 | 466,718 | 520,800 | 595,200 | |||||||||||
Thép 50×100 | 18 | 492,422 | 587,860 | 656,640 | 751,200 | |||||||||||
Thép 75×75 | 16 | 492,422 | 587,860 | 656,640 | 751,200 | |||||||||||
Thép 90×90 | 16 | 593,334 | 709,002 | 792,240 | 907,200 | |||||||||||
Thép 60×120 | 18 | 593,334 | 709,002 | 792,240 | 907,200 |
Thông tin báo giá
Những ưu đãi & chính sách của công ty dành cho khách hàng
- Báo giá vật liệu xây dựng luôn chính xác & chi tiết theo từng đơn vị khối lượng
- Cập nhật giá cả tốt nhất đến với từng khách hàng, đại lý lớn nhỏ tại TPHCM và các tỉnh lân cận
- Vận chuyển sản phẩm chính hãng tận nơi, đến tận chân công trình
Cách thức đặt mua sắt thép xây dựng
- B1 : Nhân viên công ty cung cấp báo giá theo khối lượng đơn hàng qua email
- B2 : Hai bên thống nhất những điều khoản như: Giá cả, khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận, chính sách thanh toán sau dịch vụ -> tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
- B3: Khách hàng sẽ sắp xếp / dọn dẹp kho bãi, đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
- B4: Nhận hàng & thanh toán số dư cho chúng tôi
Những tính năng nổi bật của thép hộp chữ nhật mạ kẽm 150×200 ?
Số lượng tiêu thụ lớn vì thép hộp chữ nhật mạ kẽm 150×200 ra đời tuân thủ theo quy trình dây chuyền khép kín hiện đại đến từ Nhật Bản. Nhúng mạ kẽm nhằm giúp bảo vệ lớp thép được bền bỉ theo thời gian
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm 150×200 có rất nhiều độ dày & quy cách phong phú, điều này mở rộng nhu cầu cho khách hàng chọn lựa.
Với công nghệ mạ kẽm nhúng nóng cực kì tân tiến trên nền thép cán nguội tiêu chuẩn JIS G 3466 của Nhật, sản phẩm với độ bền lớp phủ bề mặt cao. Có thể dùng được với những vùng xây dựng nhiễm mặn, đặc biệt phù hợp với việc ứng dụng tại các khu vực vùng biển.
Ứng dụng
Vì có nhiều ưu điểm nên thép hộp chữ nhật mạ kẽm 150×200 được ứng dụng trong đời sống xây dựng rất rộng rãi, phải kể tới như: công trình cơ khí, điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất. Đóng tàu thuyền, trong công trình xây dựng cầu đường, nguyên liệu cho ngành công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, bàn ghế, thùng xe và các đồ gia dụng khác… hệ thống tháng máy cáp điện…
Bề mặt của sản phẩm đã được bao phủ kẽm giúp làm chậm quá trình ô xy hóa. Nâng cao hạn sử dụng trong thời gian dài. Tuy nhiên mặc khác, nếu sử dụng chúng trong môi trường có tính ăn mòn mạnh thì lâu ngày, lớp kẽm cũng sẽ dần dần bị bào mòn, ảnh hưởng rất lớn đến chất lượng thép bên trong. Đặc biệt là khi thời tiết bước vào mùa mưa và nước muối sẽ làm tăng tốc độ ăn mòn, làm phá vỡ bề mặt kẽm một cách nhanh chóng.
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm 150×200 được sử dụng trong một loạt nhiều ứng dụng như kết cấu dầm thép, tôn lợp, ống dẫn thép, đai ốc, bu lông. Hệ thống thang máy cáp điện, lan can & những ứng dụng khác
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm 150×200 có tuổi thọ cao. Thường là trên 60 năm trong điều kiện lắp đặt và vận hành bình thường. Nếu sử dụng trong những trường hợp khắc nghiệt như tiếp xúc với muối biển, axit, tác động của các yếu tố hóa học thì lựa chọn thép hộp mạ kẽm là một lựa chọn đúng đắn.
Tại sao bạn nên dùng thép hộp chữ nhật mạ kẽm 150×200 tại Tôn thép Sáng Chinh?
Kho hàng tại doanh nghiệp của chúng tôi có rất nhiều loại sắt thép khác nhau. Trong đó, thép hộp mạ kẽm 150×200 đang là một trong những sản phẩm quan trọng, tính tiêu thụ cực kì rộng rãi. Mọi nhà thầu điều sử dụng hiệu quả nhằm đảm bảo độ ăn toàn cho công trình của mình
Độ bền thép hộp mạ kẽm cao
Đầu tiên khi nói đến loại thép này là có độ bền cao. Với quy trình công nghệ sản xuất rất hiện đại, tiên tiến, đạt nhiều tiêu chuẩn ở tất cả mọi khâu quy trình, giúp nâng cao chất lượng sản phẩm. Do đó, có thể sử dụng xuyên xuốt trong thời gian dài. Trong các điều kiện bình thường, tuổi thọ của sản phẩm có thể lên đến 60 năm
Chi phí đầu tư hợp lý
Dòng thép xây dựng lâu đời này có độ bền cao, ứng dụng rộng rãi nhưng chi phí đầu tư lại hợp lý & khá rẻ. Điều này lại càng phù hợp với nhiều yêu cầu của người dùng, cũng như là chủ các công trình dân dụng. Vì với mức phí đầu tư hợp lý sẽ giúp tiết kiệm chi phí xây dựng hơn so với các vật liệu khác.
Chi phí bảo trì thấp
Công trình sẽ giảm được chi phí bảo trì khi mà thép hộp mạ kẽm 150×200 sở hữu tính bền chắc cao. Thời gian bảo trì lẫn chi phí bỏ ra cũng thấp, dễ thực hiện và rất nhanh chóng.
Đa dạng về kích thước
Sản phẩm này cũng rất phong phú về mặt kích cỡ và chiều dài thường không bị giới hàng. Khách hàng có thể đặt theo quy cách mong muốn để phù hợp với yêu cầu công việc và công trình.