Thu mua phế liệu sắt đặc

BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY 【15/11/2024

Phế liệu Phân loại Đơn giá (VNĐ/kg)
Bảng giá Phế Liệu Đồng Đồng cáp 125.000 – 325.000
Đồng đỏ 105.000 – 295.000
Đồng vàng 95.000 – 275.000
Mạt đồng vàng 75.000 – 255.000
Đồng cháy 112.000 – 205.000
Bảng giá Phế Liệu Sắt Sắt đặc 11.000 – 22.000
Sắt vụn 7.500 – 20.000
Sắt gỉ sét 7.000 – 18.000
Bazo sắt 7.000 – 12.000
Bã sắt 6.500
Sắt công trình 10,500
Dây sắt thép 10.500
Bảng giá Phế Liệu Chì Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây 385.000 – 555.000
Chì bình, chì lưới, chì XQuang 50.000 – 80.000
Bảng giá Phế Liệu Bao bì Bao Jumbo 85.000 (bao)
Bao nhựa 105.000 – 195.000 (bao)
Bảng giá Phế Liệu Nhựa ABS 25.000 – 45.000
PP 15.000 – 25.500
PVC 8.500 – 25.000
HI 15.500 – 30.500
Ống nhựa 15.000
Bảng giá Phế Liệu Giấy Giấy carton 5.500 – 15.000
Giấy báo 15.000
Giấy photo 15.000
Bảng giá Phế Liệu Kẽm Kẽm IN 35.500 – 65.500
Bảng giá Phế Liệu Inox Loại 201 15.000 – 29.000
Loại 304 31.000 – 55.000
Bảng giá Phế Liệu Nhôm Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) 45.000 – 93.000
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) 40.000 – 72.000
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) 12.000 – 55.000
Bột nhôm 2.500
Nhôm dẻo 30.000 – 44.000
Nhôm máy 20.500 – 40.000
Bảng giá Phế Liệu Hợp kim Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay 380.000 – 610.000
Thiếc 180.000 – 680.000
Bảng giá Phế Liệu Nilon Nilon sữa 9.500 – 14.500
Nilon dẻo 15.500 – 25.500
Nilon xốp 5.500 – 12.500
Bảng giá Phế Liệu Thùng phi Sắt 105.500 – 130.500
Nhựa 105.500 – 155.500
Bảng giá Phế Liệu Pallet Nhựa 95.500 – 195.500
Bảng giá Phế Liệu Niken Các loại 300.000 – 380.000
Bảng giá Phế Liệu bo mach điện tử máy móc các loại 305.000 – 1.000.000

Lưu ý:Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo muốn biết thêm chính xác về giá liên hệ:

Người thu mua (Mr. Hải)

Hotline 1: 0973 341 340

Người thu mua (Mr. Tài)

Hotline 2: 0782 201 789

BẢNG CHI TIẾT HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU

Tùy thuộc vào loại phế liệu cũng như số lượng của từng loại phế liệu mà người môi giới, giới thiệu sẽ nhận được những mức hoa hồng khác nhau.

Sau đây là bảng chi tiết nhất về hoa hồng môi giới phế liệu của người môi giới, giới thiệu được nhận khi hợp tác với Hưng Thịnh:

Loại phế liệu thu mua Số lượng thu mua phế liệu Hoa hồng môi giới được nhận
Thu mua phế liệu sắt vụn Từ 1-5 tấn 5.000.000 VNĐ
Từ 5-20 tấn 14.000.000 VNĐ
Từ 20-50 tấn 35.000.000 VNĐ
Trên 50 tấn Trên 50.000.000 VNĐ
Thu mua phế liệu đồng Từ 1-2 tấn 10.000.000 VNĐ
Từ 2-5 tấn 25.000.000 VNĐ
Từ 5-10 tấn 50.000.000 VNĐ
Từ 10-20 tấn  110.000.000 VNĐ
Từ 20-50 tấn 250.000.000 VNĐ
Trên 50 tấn Trên 270.000.000 VNĐ
Thu mua phế liệu nhôm Từ 1-5 tấn 10.000.000 VNĐ
Từ 5-10 tấn 25.000.000 VNĐ
Từ 10-20 tấn 70.000.000 VNĐ
Từ 20-50 tấn 110.000.000 VNĐ
Trên 50 tấn Trên 130.000.000 VNĐ
Thu mua phế liệu inox Dưới 5 tấn 15.000.000 VNĐ
Từ 5-20 tấn 80.000.000 VNĐ
Từ 20-50 tấn 200.000.000 VNĐ
Trên 50 tấn Trên 210.000.000 VNĐ
Thu mua phế liệu hợp kim Dưới 1 tấn 7.000.000 VNĐ
Từ 1-2 tấn 16.000.000 VNĐ
Từ 2-5 tấn 45.000.000 VNĐ
Từ 5-10 tấn 100.000.000 VNĐ
Từ 10-20 tấn 210.000.000 VNĐ
Từ 20-50 tấn 550.000.000 VNĐ
Trên 50 tấn Trên 570.000.000 VNĐ
Thu mua phế liệu điện tử Từ 1-2 tấn 10.000.000 VNĐ
Từ 2-10 tấn 80.000.000 VNĐ
Từ 10-20 tấn 180.000.000 VNĐ
Trên 20 tấn Trên 210.000.000 VNĐ
Thu mua phế liệu vải vụn Dưới 5 tấn 15.000.000 VNĐ
Từ 5-20 tấn 70.000.000 VNĐ
Từ 20-50 tấn 200.000.000 VNĐ
Trên 50 tấn Trên 220.000.000 VNĐ

Đây là bảng chi phí hoa hồng dành cho môi giới, người giới thiệu khá chi tiết. Tuy nhiên, chi phí hoa hồng có thể thay đổi tùy thuộc vào quá trình thu mua phế liệu cũng như chất lượng của từng loại phế liệu đó. Để biết rõ mức hoa hồng mình có thể nhận được chính xác nhất, hãy liên hệ ngay cho chúng tôi, bạn sẽ được giải đáp mọi thắc mắc.

Tags: thu mua phế liệu đồng, thu mua phế liệu nhôm, thu mua phế liệu sắt, thu mua phế liệu inox, thu mua phế liệu giá cao, thu mua phế liệu

Mạng xã hội: Tumblr