️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm 40x80x1.6mm, 1.8mm, 2mm tại Sáng Chinh. Cấu trúc toàn bộ công trình được nâng cao khi bạn sử dụng loại thép hộp này
Giờ đây, thép hộp mạ kẽm 40x80x1.6mm, 1.8mm, 2mm luôn là sự chọn lựa hàng đầu của mọi khách hàng. Dịch vụ phân phối vật tư nhanh chóng, hàng hóa được công ty chúng tôi cam kết chính hãng
Thép hộp vuông đen 300x300x8mm, 300x300x10mm, 300x300x6mm tại Sáng Chinh
Thông số kỹ thuật sắt thép hộp mạ kẽm 40x80x1.6mm, 1.8mm, 2mm
- Tiêu chuẩn : ASTM, JIS, GOST,…
- Mác thép : A500 (Grade B, Grade C), STKR400, STKR490, S235 (JR, JO), S275 (JO, JR), S355 (JO, JR, J2H), SS400, A36, AH36, DH36, EH36, A572 (Grade 50, Grade.70), Q345 (A, B, C, D), Q235 (A, B, C, D),…
- Quy cách : 40x80mm
- Độ dày : 1.6mm, 1.8mm, 2mm
- Chiều dài cây tiêu chuẩn : 6m, 12m
Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm 40x80x1.6mm, 1.8mm, 2mm tại Sáng Chinh
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM | ||||||
Kích thước | Số lượng ( Cây ,bó) |
0.7 | 0.8 | 0.9 | 1 | 1.1 |
Thép 13×26 | 105 | 62,730 | 71,145 | 79,560 | 87,975 | 96,135 |
Thép 20×40 | 72 | 98,175 | 111,690 | 124,950 | 138,465 | 151,470 |
Thép 25×50 | 72 | 123,165 | 140,505 | 156,009 | 174,420 | 174,420 |
Thép 30×60 | 50 | 169,320 | 189,975 | 210,375 | 230,775 | |
Thép 40×80 | 32 | 310,080 | ||||
Thép 50×100 | 18 | |||||
Thép 60×120 | 18 | |||||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM | ||||||
Kích thước | Số lượng ( Cây ,bó) |
1.2 | 1.4 | 1.5 | 1.8 | 2 |
Thép 13×26 | 105 | 104,040 | 119,850 | 127,500 | ||
Thép 20×40 | 72 | 164,730 | 190,485 | 203,235 | 240,720 | 265,200 |
Thép 25×50 | 72 | 191,250 | 3,825 | 240,975 | 257,295 | 305,490 |
Thép 30×60 | 50 | 251,175 | 291,465 | 311,355 | 370,515 | 409,275 |
Thép 40×80 | 32 | 337,620 | 392,190 | 419,475 | 500,055 | 553,350 |
Thép 50×100 | 18 | 493,170 | 527,595 | 629,850 | 697,680 | |
Thép 60×120 | 18 | 594,150 | 635,715 | 759,645 | 841,755 | |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM | ||||||
Kích thước | Số lượng ( Cây ,bó) |
2.3 | 2.5 | 2.8 | 3 | |
Thép 13×26 | 105 | |||||
Thép 20×40 | 72 | 300,900 | 324,360 | 358,275 | 385,460 | |
Thép 25×50 | 72 | 383,775 | 414,375 | 459,255 | 488,580 | |
Thép 30×60 | 50 | 466,650 | 504,390 | 560,235 | 596,700 | |
Thép 40×80 | 32 | 632,400 | 684,675 | 761,904 | 812,940 | |
Thép 50×100 | 18 | 798,150 | 864,705 | 963,645 | 1,029,180 | |
Thép 60×120 | 18 | 963,900 | 1,044,990 | 1,165,350 | 1,245,156 | |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Lưu ý :
Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm 40x80x1.6mm, 1.8mm, 2mm và các loại thép hộp khác chỉ mang tính chất chính là để tham khảo vì giá cả có thể thay đổi hằng ngày.
Giá thép hộp mạ kẽm 40x80x1.6mm, 1.8mm, 2mm trong nước biến động liên tục & phụ thuộc vào thị trường sắt thép xây dựng thế giới. Thế nên, quý khách hãy gọi cho chúng tôi qua đường dây nóng để được hỗ trợ: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Thành phần hóa học thép hộp mạ kẽm 40x80x1.6mm, 1.8mm, 2mm
Theo tiêu chuẩn ASTM A36 : Cacbon (C) : 0.16%, Silic (Si) : 0.22%, Mangan (Mn) : 0.49%, Photpho (P) : 0.16%, Lưu huỳnh (S) : 0.08%, Đồng (Cu) : 0.01%.
Theo tiêu chuẩn CT3 : Cacbon (C) : 0.16%, Silic (Si) : 0.26%, Mangan (Mn) : 0.45%, Photpho (P) : 0.10%, Lưu huỳnh (S) : 0.04%, Crom (Cr) : 0.02%, Niken (Ni) : 0.02%, Molypden (Mo) : 0.04%, Đồng (Cu) : 0.06%.
Theo tiêu chuẩn JIS G3466 : Cacbon (C) : ≤ 0.25%, Photpho (P) : 0.04%, Lưu huỳnh (S) : 0.04%.
Theo tiêu chuẩn STKR400 : Cacbon (C) : 0.15%, Photpho (P) : 0.013%, Lưu huỳnh (S) : 0.004%, Silic (Si) : 0.01%, Mangan (Mn) : 0.73%
Theo tiêu chuẩn S235 : Cacbon (C) : 0.22%, Mangan (Mn) : 1.60%, Photpho (P) : 0.05%, Lưu huỳnh (S) : 0.05%, Silic (Si) : 0.05%.
Theo tiêu chuẩn S275 : Cacbon (C) : 0.25%, Mangan (Mn) : 1.60%, Photpho (P) : 0.04%, Lưu huỳnh (S) : 0.05%, Silic (Si) : 0.05%.
Theo tiêu chuẩn S355 : Cacbon (C) : 0.23%, Mangan (Mn) : 1.60%, Photpho (P) : 0.04%, Lưu huỳnh (S) : 0.05%, Silic (Si) : 0.05%.
Cơ tính thép hộp
Theo tiêu chuẩn ASTM A36 :
- Giới hạn chảy tối thiểu : 44 N/mm²
- Giới hạn bền kéo tối thiểu : 65 N/mm²
- Độ giãn dài tối thiểu : 30%
Thị trường phân loại các dạng thép hộp 40×80 cơ bản hiện nay như thế nào?
1. Thép hộp 40×80 đen
– Sở hữu bề mặt đen bóng là đặc điểm chính của sản phẩm này
– Thép hộp 40×80 đen thường được dùng ở những công trình không thường xuyên tiếp xúc với nước biển, axit,… như là những công trình xây dựng dân dụng, chung cư, nội – ngoại thất
2. Thép hộp 40×80 mạ kẽm
Để tránh bị ăn mòn & ảnh hưởng bởi các yếu tố ngoại cảnh, nên thép hộp 40×80 thường mạ một lớp kẽm bảo vệ bên ngoài. So với thép hộp 40×80 đen thì khả năng chống mài mòn của chúng sẽ tốt hơn, tránh bị han gỉ sét, tuổi thọ có khi lên đến 50-60 năm.
– Sản phẩm xây dựng này thường được sử dụng cực kì rộng rãi ở những nơi có độ ăn mòn cao như các công trình ven sông, suối, công trình thủy lợi.,,,
Dịch vụ của chúng tôi đem đến cho người tiêu dùng những lợi ích sau
- Qúy khách hàng sẽ nhận giá sắt thép chính xác thông qua số lượng đặt hàng, có ưu đãi
- Công ty sắt thép xây dựng Tôn thép Sáng Chinh là đại lý cấp 1 của nhiều nhà máy thép nổi tiếng. Nên giá cả được chúng tôi cung cấp là mức giá tốt nhất
- Sản phẩm cung cấp cho quý khách là sản phẩm chính hãng có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
- Giao hàng miễn phí không giới hạn số lượng, hỗ trợ bốc xếp ngay tại công trình
- Chúng tôi sẽ đền bù nếu khách hàng phát hiện có lỗi giao hàng không đúng sản phẩm
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG
Tôi đã có trải nghiệm dịch vụ tuyệt vời tại Tôn thép Sáng Chinh
Công ty đã giải đáp cho tôi nhiều vấn đề. Hàng hóa được giao đến tận nơi nhanh, tôi rất hài lòng
Tôn thép Sáng Chinh là địa chỉ mà tôi tìm kiếm đầu tiên khi muốn đặt mua sắt thép xây dựng chính hãng và giá tốt
ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH
Câu hỏi thường gặp
=> Dịch vụ được bao trọn gói nên quý khách không cần phải lo lắng về vấn đề này
=> Công ty mở rộng quy mô kinh doanh, nhận giao hàng đến mọi tỉnh thành phía Nam, an toàn & chất lượng
=> Qúy khách hãy liên hệ qua đường dây nóng: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 để nhận tư vấn báo giá chính xác vật liệu theo số lượng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.