Bảng trọng lượng thép phi 6 và những loại thép phi khác được chúng tôi – công ty Sài Gòn CMC đăng tải thường xuyên 24/24h. Nhận cung cấp sắt thép cây theo từng quy cách mà nhà thầu yêu cầu, báo giá miễn phí. Công ty vận chuyển & bốc xếp hàng hóa diễn ra thuận lợi, nhanh chóng
Nắm bắt được trọng lượng riêng của thép sẽ giúp người tiêu dùng biết được chính xác giá mua vật tư một cách tốt nhất. Sau đây là những thông tin hữu ích mà chúng tôi muốn dành cho quý khách
Tin liên quan:Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm năm 2021
Bảng tra trọng lượng thép phi 6
Thương hiệu | Khối lượng cuộn (Kg) | Chiều dài cuộn (m) |
Miền Nam | 200 | 901,5 |
Việt Nhật | 230 | 1.036,8 |
Pomina | 210 | 946,6 |
Hòa Phát | 250 | 1.126,9 |
Việt Úc | 300 | 1.352,3 |
Việt Ý | 290 | 1.307,2 |
Việt Mỹ | 270 | 1.217,1 |
Thái Nguyên | 310 | 1.397,4 |
Khối lượng riêng của từng loại thép
Để tìm hiểu và tính ra được khối lượng riêng của thép, ta cần phải dựa vào bảng tra cứu trọng lượng thép và công thức quy đổi trọng lượng thép sau đây.
Thép Góc |
Thép U |
Thép T |
Thép Dẹp |
Thép I |
20x20x3 |
30×15 |
25 |
35×5 |
80×42 |
25x25x3 |
40×20 |
35 |
40×5 |
100×50 |
30x30x3 |
50×25 |
45 |
50×6 |
120×58 |
40x40x4 |
60×30 |
60 |
60×6 |
|
50x50x5 |
80×45 |
80 |
70×5 |
|
60x60x6 |
100×50 |
80×8 |
||
70x70x7 |
120×55 |
90×9 |
||
80x80x6 |
100×8 |
|||
100x100x10 |
100×12 |
Công thức tính trọng lượng thép phi
Dựa vào những thông tin có trong bảng trọng lượng riêng trên, ta có thể quy ra công thức như sau
m = (7850 x L x 3,14 x d2) : 4
Trong đó:
- 7850 là khối lượng của thép có đơn vị là kg/m3 tức là 1m3 khối thép sẽ đạt được khối lượng là 7850.
- L là chiều dài thép phi (L=11.7m).
- 3.14 là số phi = 3.1416.
- d là đường kính của cây thép có đơn vị là mét, như vậy sắt phi 6 sẽ có d = 0,006 m.
Từ công thức trên, ta sẽ có khối lượng riêng của thép là hằng số bằng 7850 kg/m3.
Như vậy ta có sẽ kết quả khối lượng riêng của từng loại thép là
Đường kính danh nghĩa |
Thiết diện danh nghĩa (mm2) |
Đơn trọng (Kg/m) |
||
Thép cuộn |
Thép vằn |
Thép tròn |
||
5.5 |
23.76 |
0.187 |
||
6 |
28.27 |
0.222 |
||
6.5 |
33.18 |
0.26 |
||
7 |
38.48 |
0.302 |
||
7.5 |
44.19 |
0.347 |
||
8 |
50.27 |
0.395 |
||
8.5 |
56.75 |
0.445 |
||
9 |
63.62 |
0.499 |
||
9.5 |
70.88 |
0.557 |
||
10 |
10 |
10 |
78.54 |
0.617 |
10.5 |
86.59 |
0.68 |
||
11 |
95.03 |
0.746 |
||
11.5 |
103.9 |
0.816 |
||
12 |
12 |
12 |
113.1 |
0.888 |
12.5 |
122.7 |
0.962 |
||
13 |
13 |
132.7 |
1.04 |
|
14 |
14 |
14 |
153.9 |
1.21 |
15 |
176.7 |
1.39 |
||
16 |
16 |
16 |
201.1 |
1.58 |
18 |
18 |
254.5 |
2 |
|
19 |
283.5 |
2.23 |
||
20 |
20 |
314.2 |
2.47 |
|
22 |
22 |
380.1 |
2.98 |
|
25 |
25 |
490.9 |
3.85 |
|
28 |
28 |
615.8 |
4.83 |
|
29 |
660.5 |
5.19 |
||
30 |
30 |
706.9 |
5.55 |
|
32 |
32 |
804.2 |
6.31 |
|
35 |
962.1 |
7.55 |
||
40 |
40 |
1256.6 |
9.86 |
Bảng tra diện tích cốt thép
Diện tích tíêt diện ngang, cm2, ứng với số thanh
Đường kính (mm) |
Diện tích tíêt diện ngang, cm2, ứng với số thanh | Đường kính (mm) |
Trọng lượng m dài (Kg/m) |
||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |||
12 | 1.131 | 2.262 | 3.393 | 4.524 | 5.655 | 6.786 | 7.917 | 12 | 0.888 |
14 | 1.539 | 3.079 | 4.618 | 6.158 | 7.697 | 9.236 | 10.776 | 14 | 1.208 |
16 | 2.011 | 4.021 | 6.032 | 8.042 | 10.053 | 12.064 | 14.074 | 16 | 1.578 |
18 | 2.545 | 5.089 | 7.634 | 10.179 | 12.723 | 15.268 | 17.813 | 18 | 1.998 |
20 | 3.142 | 6.283 | 9.425 | 12.566 | 15.708 | 18.850 | 21.991 | 20 | 2.466 |
22 | 3.801 | 7.603 | 11.404 | 15.205 | 19.007 | 22.808 | 26.609 | 22 | 2.984 |
24 | 4.524 | 9.048 | 13.572 | 18.096 | 22.619 | 27.143 | 31.667 | 24 | 3.551 |
25 | 4.909 | 9.817 | 14.726 | 19.635 | 24.544 | 29.452 | 34.361 | 25 | 3.853 |
26 | 5.309 | 10.619 | 15.928 | 21.237 | 26.546 | 31.856 | 37.165 | 26 | 4.168 |
28 | 6.158 | 12.315 | 18.473 | 24.630 | 30.788 | 36.945 | 43.103 | 28 | 4.834 |
Bảng tra diện tích cốt thép phân bố trên 1m bề rộng bản (cm2/m)
Đường kính (mm) |
Khỏang cách phân bố (mm) | ||||||||
100 | 110 | 120 | 130 | 140 | 150 | 160 | 200 | 250 | |
6 | 2.827 | 2.570 | 2.356 | 2.175 | 2.020 | 1.885 | 1.767 | 1.414 | 1.131 |
8 | 5.027 | 4.570 | 4.189 | 3.867 | 3.590 | 3.351 | 3.142 | 2.513 | 2.011 |
10 | 7.854 | 7.140 | 6.545 | 6.042 | 5.610 | 5.236 | 4.909 | 3.927 | 3.142 |
12 | 11.310 | 10.282 | 9.425 | 8.700 | 8.078 | 7.540 | 7.069 | 5.655 | 4.524 |
14 | 15.394 | 13.994 | 12.828 | 11.841 | 10.996 | 10.263 | 9.621 | 7.697 | 6.158 |
16 | 20.106 | 18.278 | 16.755 | 15.466 | 14.362 | 13.404 | 12.566 | 10.053 | 8.042 |
Nếu bạn đang muốn mua loại thép nào thì hãy tìm hiểu thông tin cho thật là kĩ càng. Hãy yêu cầu cơ sở kinh doanh cung cấp bảng trọng lượng thép trước khi tiến hành giao dịch mua bán. Hãy liên lạc đến Đại Trường Giang để biết thêm được nhiều sản phẩm chất lượng hơn nữa, chúng tôi sẵn sàng cung cấp cho bạn nhiều thông tin quý giá hoàn toàn miễn phí.
Bảng báo giá thép phi 6 cập nhật mới nhất
SẮT THÉP PHI 6 | KG/CUỘN | ĐƠN GIÁ |
---|---|---|
Miền Nam | 200 | 11.200 |
Việt Nhật | 230 | 11.500 |
Pomina | 210 | 11.300 |
Hòa Phát | 250 | 11.000 |
Việt Úc | 300 | 10.000 |
Việt Ý | 290 | 11.300 |
Việt Mỹ | 270 | 10.900 |
Thái Nguyên | 310 | 11.000 |
Lưu ý:
- Bảng báo giá sắt thép xây dựng phi 6 nói trên chưa bao thuế VAT 10%
- Thép phi 6 tính theo kg hoặc theo cuộn
- Thời gian giao hàng trong vòng 8 – 24 sau khi đặt hàng
- Chúng tôi cam kết 100% hàng nhà máy, nói KHÔNG với hàng kém chất lượng
- Có xuất hóa đơn đỏ cho quý khách có yêu cầu.
Chọn lựa dịch vụ Sài Gòn CMC- Tại sao không nhỉ?
Hoạt động với mạng lưới phân phối nguồn vật liệu xây dựng khắp Miền Nam, công ty chúng tôi luôn đi đầu, hợp tác với những nhãn hàng, nhà sản xuất tôn nổi tiếng trên toàn quốc như: Hoa Sen, Hòa Phát, Việt Nhật,… Tất cả các sản phẩm tôn thép xây dựng của vật liệu xây dựng CMC đều đã vượt qua quá trình kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt, chặt chẽ trước khi được đưa ra thị trường.
Có rất nhiều loại vật tư có mặt ở kho hàng chúng tôi. Những yêu cầu của các công trình lớn nhỏ sẽ được đáp ứng một cách nhanh chóng. Xin được giới thiệu một số sản phẩm chính tại kho hàng Sài Gòn CMC như sau:
+ Tôn mạ màu, tôn nhựa trong suốt, tôn cách nhiệt, tôn lạnh chống nóng, tôn pu 3 lớp cách âm, cách nhiệt,…
+ Thép hình, thép nhúng nóng, thép mạ kẽm, thép hộp, thép tròn trơn, thép ống, thép cán nguội, thép cán nóng,…
+ Cát san lấp, cát xây tô, cát đen xây dựng, cát bê tông loại 1, loại 2,…
+ Đá 0x4, đá 4×6,đá 5×7, đá mi bụi, đá mi sàng,…
Tất cả vật liệu mà chúng tôi phân phối, luôn đảm bảo một cách tốt nhất, hàng chính hãng. Mức giá rẻ nhất thị trường
THÔNG TIN CÔNG TY CP SX TM VLXD CMC
Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 078.666.80.80
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook