Bảng Báo Giá Sắt Thép Việt Nhật tháng 4 chính xác theo ngày – Lh: 0868 666 000
Vật liệu xây dựng CMC – Với mục đích mang đến cho khách hàng chi tiết và hiểu rõ hơn về các sản phẩm sắt thép Việt Nhật, công ty chúng tôi xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá chi tiết theo từng sản phẩm cập nhật liên tục trong tháng 4 năm 2021.
Giới thiệu công ty sắt thép Việt Nhật
Được thành lập vào tháng 11/1998 nhưng đến năm 2002 nhà máy thép việt nhật vinakyoei mới chính thức đi vào hoạt động. Sản phẩm đầu tiên đưa ra thị trường đó là sản phẩm Thép Việt Nhật (HPS).
Cho đến thời điểm này, thép việt nhật đã phát triển vô cùng lớn mạnh và trở thành một sản phẩm hàng đầu. Luôn cung cấp sắt thép trong ca nước với số lượng lớn.
Sản phẩm thép việt nhật với nhiều năm đứng đầu trong lĩnh vực sắt thép xây dựng. Giá thép việt nhật cũng luôn ở mức bình ổn khiến người tiêu dùng luôn cảm thấy hài lòng.
sắt Thép Việt Nhật là 1 trong những thương hiệu sắt thép xây dựng được sử dụng rất phổ biến hiện nay. Bài viết dưới đây Kho thép xây dựng sẽ điểm lại cho quý khách hàng một số thông tin về thép Việt Nhật để có thể nắm rõ về chủng loại thép này như cách nhận biết, cấu trúc, khối lượng,ký hiệu… và đặc biệt về giá thép Việt Nhật mới nhất hàng ngày.
Tin chúng tôi đi! Tuy hơi dài một chút nhưng điều bạn muốn biết không “thừa” một chút nào đâu. Vậy trước tiên, chúng ta cùng tìm hiểu thép Việt Nhật là gì nhé?
>> Báo Giá Cát San Lấp Quý III Năm 2021 Tại TPHCM
>> Bảng Báo Giá Sắt Thép Pomina Tháng 10 Năm 2021 Mới Nhất
Bảng báo giá sắt thép Việt Nhật tháng 4 năm 2021 cập nhật mới nhất
Bảng báo giá sắt thép Việt Nhật tháng 4 năm 2021 dưới đây được chúng tôi cập nhật liên tục, mang đến cho quý khách những thông tin mới nhất, chính xác nhất về giá các sản phẩm sắt thép xây dựng Việt Nhật từ nhà máy sản xuất.
STT | TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG | ĐƠN VỊ TÍNH | KHỐI LƯỢNG/CÂY | ĐƠN GIÁ/KG | GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thép Việt Nhật phi 6 | Kg | 12.100 VNĐ | Còn hàng | |
2 | Thép Việt Nhật phi 8 | Kg | 12.100 VNĐ | Còn hàng | |
3 | Thép Việt Nhật phi 10 | 1 Cây 11.7m | 7.21 | 11.160 VNĐ | Còn hàng |
4 | Thép Việt Nhật phi 12 | 1 cây 11.7m | 10.39 | 10.550 VNĐ | Còn hàng |
5 | Thép Việt Nhật phi 14 | 1 Cây 11.7m | 14.13 | 10.550 VNĐ | Còn hàng |
6 | Thép Việt Nhật phi 16 | 1 Cây 11.7m | 18.47 | 10.550 VNĐ | Còn hàng |
7 | Thép Việt Nhật phi 18 | 1 Cây 11.7m | 23.38 | 10.550 VNĐ | Còn hàng |
8 | Thép Việt Nhật phi 20 | 1 Cây 11.7m | 28.95 | 10.550 VNĐ | Còn hàng |
9 | Thép Việt Nhật phi 22 | 1 Cây 11.7m | 34.91 | 10.550 VNĐ | Còn hàng |
10 | Thép Việt Nhật phi 25 | 1 Cây 11.7m | 45.09 | 10.550 VNĐ | Còn hàng |
11 | Thép Việt Nhật phi 28 | 1 Cây 11.7m | 56.56 | 10.550 VNĐ | Còn hàng |
12 | Thép Việt Nhật phi 32 | 1 Cây 11.7m | 73.83 | 10.550 VNĐ | Còn hàng |
Giá thép Việt Nhật là thông tin đầu tiên được đa số các khách hàng quan tâm, từ đó đưa ra những so sánh và đánh giá giúp khách hàng tiếp cận và đưa ra cho mình lựa chọn những sản phẩm thép phù hợp nhất.
Khi đến với Sài Gòn CMC chúng tôi, nhất định quý khách hàng sẽ thấy được nhiều sự ưu đãi về giá thành sản phẩm là tốt nhất so với các đơn vị công tý phân phối sắt thép Việt Nhật khác trên thị trường hiện nay.
Để giúp khách hàng có được bảng báo giá sắt thép Việt Nhật chính xác nhất, mới nhất hiện nay – quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với công ty chúng tôi qua số hotline: 0868.666.000 – 0988.240.310 để có đợc bảng giá chính xác nhất nhé.
Các loại thép Việt Nhật phổ biến hiện nay
Thép Việt Nhật cung cấp ra thị trường nhiều loại thép xây dựng chất lượng, phù hợp với hầu hết nhu cầu của người sử dụng. Bao gồm những loại chính sau: thép gân, thép gân ren và khớp nối, thép tròn trơn, thép cuộn, thép hình và phôi thép.
Thép gân – thép vằn
Có đường kính danh nghĩa từ 10 đến 51 mm, chiều dài tiêu chuẩn 11,7 mét / cây, được sử dụng cho các công trình xây dựng
Mác thép CB 300-V, SD 295A và Gr 40 được dùng chủ yếu cho các công trình nhà ở dân dụng, mác thép CB 400 – V, CB 500-V, SD 390, SD 490 và Gr 60 được dùng cho các công trình có nhu cầu thép cường độ cao như công trình thủy điện, cao ốc, cầu đường…
Thép cuộn Việt Nhật
Thép cuộn Việt Nhật được cung cấp dưới dạng cuộn thép tròn có trọng lượng phổ biến là từ 200 đến 450kg.
Gồm các loại có đường kính 6, 8, 10 và 11.5 mm
Mác thép CB 240-T, CB 300-T được sử dụng trong xây dựng. Mác thép SWRM được sử dụng trong gia công
Thép tròn trơn Việt Nhật
Dùng trong gia công, gồm các loại đường kính từ 14 mm đến 40 mm
Mác thép SS400, SR 295 chiều dài 12 m/ cây
Mác thép S45C, C45 và C45Mn, chiều dài 6 m / cây
Thép gân ren và khớp nối
Là thép gân xây dựng với gân trên thanh thép dạng REN. Tại bất kì vị trí nào trên thân cây thép thanh REN cũng dễ dàng kết nối bằng các loại khớp nối phù hợp. Thép gân ren có đường kính từ 19 mm đến 51 mm.
Mác thép gân ren Việt Nhật: CB 400 – V, CB 500-V, SD 390, SD 490 và Gr 60
Thép hình V – thép góc cạnh đều
Được dùng trong gia công với mác thép ss400, gồm các loại có chiều rộng từ 40 mm trở lên. Chiều dài tiêu chuẩn 6 m mỗi cây
THÔNG TIN CÔNG TY CP SX TM VLXD CMC
Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 0988.240.310
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook
Tìm kiếm theo từ khóa: Giá thép xây dựng hiện nay, giá các loại thép xây dựng