Bảng báo giá thép hình C hôm nay
( CẬP NHẬT MỚI NHẤT).
Bảng báo giá thép hình C được cập nhật bởi Sáng Chinh.
Công ty tôn thép Sáng Chinh chuyên cập nhật giá các loại thép hình như thép hình C, thép U, thép V, thép I, thép H, thép L
– Giá thép hình C dao động từ 14.800 đ đến 15.000 đ
– Giá thép hình I dao động từ 15.300 đ đến 15.700 đ
– Giá thép hình U dao động từ 15.300 đ đến 15.600 đ
– Giá thép hình V dao động từ 13.100 đ đến 15.300 đ
– Giá thép hình H dao động từ 15.200 đ đến 15.500 đ
– Giá thép tấm dao động từ 11.636 đ đến 12.545 đ
– Giá thép lá dao động từ 17.273 đ đến 18.103 đ
Liên hệ Hotline: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 Sáng Chinh để biết giá chi tiết
Bảng báo giá thép hình C, báo giá thép hình C, giá thép hình C, giá thép C, thép hình C, giá sắt C, giá thép hình C100, giá thép C150 do Kho thép Miền Nam – Sáng Chinh cung cấp là chi tiết nhất.
Bảng báo giá thép hình C cập nhật đầu năm 2021 cung cấp bởi công ty tôn thép Sáng Chinh. Thép hình C là sản phẩm được dùng nhiều trong các công trình xây dựng dùng để làm khung, xà gồ, kèo thép nhà xưởng …
Báo giá thép hình C hôm nay, Giá thép C mạ kẽm, Thép thép hình C80, C100, C120, C140, C150, C180, C200, C250, C300.
Thép hình C là nguyên vật liệu được khách hàng lựa chọn và ứng dụng nhiều nhất trong các công trình xây dựng lớn. Bao gồm hai loại chính là xà gồ mạ kẽm và xà gồ đen. Các sản phẩm đạt chất lượng tiêu chuẩn cao, được sản xuất trên nền thép cường độ cao G350-450mpa và độ phủ kẽm là Z120-275g/m2 .
Bảng báo giá thép hình C hôm nay mới nhất trong 24 cập nhật bởi Sáng Chinh
Để tiện theo dõi, công ty Sáng Chinh sẽ cung cấp bảng báo giá thép hình nói chung và bảng báo giá thép hình C liên tục đến với khách hàng.
Giá thép hình nói chung và bảng báo giá thép hình C nói riêng hiện nay không có nhiều biến động. Mức giá vẫn khá ổn định trong thời điểm này bạn có nhu cầu mua thép hình C hay các loại thép hình thì nên mua
Công ty Sáng Chinh là đại lý cấp 1 của nhiều đơn vị sản xuất thép, nhập khẩu thép chính vì thế giá thép của công ty luôn tốt hơn so với nhiều công ty khác.
Bảng báo giá thép hình C mà chúng tôi gửi đến quý khách sẽ thay đổi theo thời gian. Tùy thuộc vào sự biến động giá của thị trường và sự điều chỉnh giá của nhà sản xuất. Vì vậy để biết được giá thép hình C chính xác nhất hiện nay, quý khách hãy liên hệ với chúng tôi để được báo giá trực tiếp.
Sau đây là bảng báo giá thép hình C mới nhất mà chúng tôi vừa cập nhật để quý khách tham khảo.
Báo giá thép hình C mới nhất
Thưa quý khách, nếu quý khách cần tư vấn hoặc báo giá thép hình C 2021 mới nhất, hãy liên hệ ngay với chúng tôi. Công ty Sáng Chinh tự hào là một trong những đơn vị cung cấp thép hình C nói riêng và vật liệu xây dựng nói chung uy tín nhất tại khu vực tphcm và các tỉnh miền nam.
Quý khách muốn có bảng giá thép hình C mới nhất, nhanh chóng và chính xác nhất. Công ty Sáng Chinh xin gửi đến quý khách bảng báo giá thép hình C mới nhất. Tuy nhiên giá thép hình C trong năm 2021 sẽ có nhiều thay đổi. Để có bảng giá thép hình C chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ hotline, gửi email hoặc chat trực tiếp để nhân viên chúng tôi hỗ trợ.
Thép C là gì?
Thép hình C là thép có hình dạng mặt cắt giống như chữ C nên thường được gọi là thép C, thép hình chữ C.
Thép hình C được sản xuất theo tiêu chuẩn thép cường độ cao G350 – 450mpa, độ phủ kẽm Z120 – 275g/m2 theo tiêu chuẩn Châu Âu và Nhật Bản.
Hiện nay, một số loại thép C thông dụng nhất hiện nay như:
– Thép hình chữ C S275JR, thép hình chữ C S235JR, thép hình chữ C A36.
– Thép Hình C80, C100, C120, C125, C150, C175, C180, C200, C250, C300.
– Thép hình chữ C S355JR, thép hình chữ C SS400, thép hình chữ C Q345B.
– Thép hình chữ C Q235B, thép hình chữ C Q195.
Mọi chi tiết báo giá xin liên hệ: Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Bảng báo giá thép hình C từ Sáng Chinh
Công ty Tôn thép Sáng Chinh là đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng uy tín và thường xuyên cập nhật Bảng báo giá thép hình nói chung và giá các loại vật liệu xây dựng khác.
Nếu khách hàng đặt số lượng lớn thì đơn giá sẽ giảm. Nên quý khách vui lòng gọi tới Phòng Kinh Doanh để có báo giá mới nhất.
Các sản phẩm đều được gắn tem rõ ràng. Đúng chủng loại.
Giá thép hình C đã kê khai chi phí vận chuyển. Và 10% thuế VAT cho các quận huyện thuộc TPHCM. Cũng như là các tỉnh lân cận khác.
Vận chuyển và giao hàng nhanh chóng. Có các loại xe có tải trọng phù hợp mà khách yêu cầu.
Tùy vào số lượng như được niêm yết trên bảng báo giá thép hình C. Giao hàng nhanh trong ngày kể từ khi nhận được đơn hàng.
Công ty chúng tôi sẽ thu phí sau khi khách hàng đã kiểm kê số lượng. Và kiểm tra về chất lượng.
Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt sau khi nhận hàng tại công trình.
CÔNG TY TNHH SÁNG CHINH | |||||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||||
Tk ngân hàng: 19898868 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán Bích | |||||
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH C | |||||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | ||
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||||
1 | Giá thép hình C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 31,376 | ||
2 | Giá thép hình C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 33,448 | ||
3 | Giá thép hình C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 37,651 | ||
4 | Giá thép hình C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 41,825 | ||
5 | Giá thép hình C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 48,100 | ||
6 | Giá thép hình C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 52,392 | ||
7 | Giá thép hình C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 58,608 | ||
8 | Giá thép hình C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 62,752 | ||
9 | Giá thép hình C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 38,332 | ||
10 | Giá thép hình C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 40,892 | ||
11 | Giá thép hình C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 45,998 | ||
12 | Giá thép hình C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 51,119 | ||
13 | Giá thép hình C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 58,786 | ||
14 | Giá thép hình C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 63,892 | ||
15 | Giá thép hình C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 71,558 | ||
16 | Giá thép hình C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 76,679 | ||
17 | Giá thép hình C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 41,884 | ||
18 | Giá thép hình C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 44,696 | ||
19 | Giá thép hình C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 50,320 | ||
20 | Giá thép hình C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 55,796 | ||
21 | Giá thép hình C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 64,232 | ||
22 | Giá thép hình C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 69,708 | ||
23 | Giá thép hình C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 78,144 | ||
24 | Giá thép hình C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 83,620 | ||
25 | Giá thép hình C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 44,400 | ||
26 | Giá thép hình C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 47,360 | ||
27 | Giá thép hình C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 53,280 | ||
28 | Giá thép hình C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 59,200 | ||
29 | Giá thép hình C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 68,080 | ||
30 | Giá thép hình C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 74,000 | ||
31 | Giá thép hình C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 82,880 | ||
32 | Giá thép hình C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 88,800 | ||
33 | Giá thép hình C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 48,796 | ||
34 | Giá thép hình C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 52,049 | ||
35 | Giá thép hình C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 58,555 | ||
36 | Giá thép hình C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 65,061 | ||
37 | Giá thép hình C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 74,820 | ||
38 | Giá thép hình C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 81,326 | ||
39 | Giá thép hình C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 91,085 | ||
40 | Giá thép hình C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 97,591 | ||
41 | Giá thép hình C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 53,132 | ||
42 | Giá thép hình C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 56,674 | ||
43 | Giá thép hình C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 63,758 | ||
44 | Giá thép hình C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 70,843 | ||
45 | Giá thép hình C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 81,469 | ||
46 | Giá thép hình C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 88,553 | ||
47 | Giá thép hình C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 99,180 | ||
48 | Giá thép hình C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 106,264 | ||
49 | Giá thép hình C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 57,572 | ||
50 | Giá thép hình C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 64,769 | ||
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Lưu ý:
- Báo giá trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
- Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
- Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
- Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
- Rất hân hạnh được phục vụ quý khách
Tham khảo thêm:
Giá thép hình chữ C – Bảng báo giá thép hình C hiện nay
Hiện nay có rất nhiều đơn vị cung cấp thép hình C cho nên nên giá thép hình C trên thị trường có nhiều sự khác biệt. Để có thể biết chính xác giá thép hình C quý khách nên liên hệ tới các địa chỉ cung cấp thép hình uy tín như Sáng Chinh
Thép hình C được định nghĩa thuộc dòng sản phẩm thép hình ( thép hình bao gồm: thép hình U, hình I, hình H, hình L, hình V và hình C ).
Sáng Chinh là công ty chuyên phân phối các loại vật liệu cho các công trình lớn nhỏ trên địa bàn Tphcm và các tỉnh lân cận
Công ty đã có 15 năm hoạt động trong lĩnh vực này và được đông đảo khách hàng biết đến và tin tưởng
Chúng tôi cung cấp xà gồ đảm bảo chất lượng từ nhà máy tới thẳng công trình đảm bảo giá tốt nhất thị trường.
Bảng báo giá thép hình C do công ty cung cấp luôn có xác thực của đơn vị sản xuất cam kết giá đúng
Thông số kỹ thuật thép hình C
+ Sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM A653/A653M
+ Độ dày: 1.2mm ÷ 3.2mm
+ Bề rộng tép: Min 40mm (± 0.5)
+ Lượng mạ: Z100 ÷ Z350
+ Độ bền kéo: G350, G450, G550
Quy cách và kích thước thép hình C
thép hình C có nhiều quy cách và kích thước khác nhau để khách hàng lựa chọn. Sản phẩm có chiều cao tiết diện thông dụng là: 60, 80, 100, 125, 150, 180, 200, 250, 300mm, có sự tương ứng với độ cao của hai cạnh là: 30, 40, 45, 50, 65, 75mm và với chiều dày từ 1,5mm đến 3,5mm. Điều này sẽ vô cùng tiện ích và hầu như đáp ứng được tất cả mọi yêu cầu về khẩu độ và các thiết kế của công trình.
Thép thép hình C
Thép thép hình C là loại thép xà gồ thông dụng nhất bởi nhiều ưu điểm tối ưu, dễ dàng lắp đặt và xây dựng các công trình lợp mái tôn nhà xưởng, nhà thép tiền chế. Cùng tham khảm bảng quy cách khối lượng thép thép hình C cũng như các tiêu chí, thông số kỹ thuật và bảng giá của thép thép hình C trong bài viết sau.
Ưu điểm của thép thép hình C
Xà gồ thép C là xà gồ thép có mặt cắt tiết diện hình chữ C với đặc tính bền, nhẹ, khả năng chịu lực căng và lực kéo tốt dể dàng lắp ráp và triển khai nên được ứng dụng nhiều trong xây dựng, kết cấu thép, công nghiệp hay các đồ dùng dân dụng.
thép hình Chữ C thường có hai loại thông dụng đó là thép hình C mạ kẽm và thép hình C thép đen được sử dụng rộng rãi. Thép thép hình C mạ kẽm thường được dùng cho các công trình yêu cầu chất lượng cao do lớp kẽm phủ bề mặt nên chúng có độ bền cao, chống ăn mòn hiệu quả, tăng tuổi thọ cho các công trình.
Dịch vụ thép hình C của chúng tôi có những ưu điểm
Đây là thông tin về bảng báo giá thép hình C từ công ty chúng tôi.
Với đội ngũ xe tải lớn:
– Chúng tôi luôn đáp ứng, hỗ trợ quý khách vận chuyển.
– Giao các sản phẩm tôn đến tận công trình với chi phí vận chuyển nhiều ưu đãi.
Với báo giá thép hình C chi tiết được cập nhật thường xuyên, quý khách sẽ dễ dàng chọn lựa mẫu mã với mức giá như mong muốn.
Nếu quý khách đang có nhu cầu mua các sản phẩm tôn xây dựng hãy nhấc máy lên gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn và báo giá sản phẩm chính xác nhất.
Công Ty TNHH Sáng Chinh
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hình C và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn – tonthepsangchinh.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: thepsangchinh@gmail.com
Cảm ơn các bạn đã dành thời gian đọc bài viết về bảng báo giá thép hình C!
Rất hân hạnh được phục vụ và trở thành bạn hàng lâu dài của mọi đối tác !!!
Nguồn tham khảo: https://genealogy-news.com/bang-bao-gia-thep-hinh-c-hom-nay/