Bảng báo giá thép hộp đen hôm nay
( CẬP NHẬT MỚI NHẤT).
Bảng báo giá thép hộp đen hôm nay cập nhật bởi Kho thép Miền Nam Sáng Chinh
Giá thép hộp đen dao động từ 14.400 VNĐ – 15.500 VNĐ/Kg
Giá thép hộp mạ kẽm khoảng 16.500 VNĐ – 16.800 VNĐ/Kg tùy thương hiệu
Giá thép hộp chữ nhật đen giao động từ 36.150 VNĐ – 940.200 VND/cây hay 15.000 VNĐ/Kg
Giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm dao động từ 56.925 VNĐ – 1.059.465 VNĐ/cây hay 16.500 VNĐ/Kg
Giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát hiện tại khoảng 16.800 VNĐ/Kg
Giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen hiện tại khoảng 16.600 VNĐ/Kg
Giá thép hộp mạ kẽm Nguyễn Minh giao động từ 64.000VNĐ – 733.500 VNĐ/Cây/11.7m
Giá thép hộp vuông đen hiện nay khoảng 14.500 VNĐ – 15.500 VNĐ/Kg
Liên hệ Hotline: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 Sáng Chinh để biết giá chi tiết
Bảng báo giá thép hộp đen, báo giá thép hộp đen, giá thép hộp đen, giá sắt hộp đen, giá thép hộp mới nhất từ Sáng Chinh cập nhật bao gồm giá thép hộp vuông đen và thép hộp chữ nhật đen.
Sáng Chinh cập nhật thông tin giá thép hộp đen từ quy cách 13 – 300 cho 2 loại thép vuông và thép chữ nhật.
Để quý khách nắm rõ thông tin bảng báo giá thép hộp đen Sáng Chinh sẽ cung cấp trong nội dung bên dưới.
Tại giá bảng báo giá thép hộp đen trên thị trường có sự khác nhau
Thép hộp nói chung và thép hộp đen nói riêng là sản phẩm được sử dụng phố biến hiện nay trong xây dựng công nghiệp và xây dựng dân dụng.
Bởi vì nhu cầu thép cao mà nguồn nguyên liệu thép còn ít vì thế giá thép trong nước thường cao hơn một số nước khác trong khu vực và trên thế giới.
Một nguyên nhân làm giá thép trên thị trường biến động là do nhiều hộ kinh doanh chạy theo lợi nhuận khi bán cho khách hàng sản phẩm giả, kém chất lượng với giá thấp hơn giá nhà sản xuất.
Chính vì những lẽ đó mà công ty Sáng Chinh luôn khuyến cáo khách hàng chọn đơn vị uy tín làm ăn đàng hoàng để mua thép đảm bảo mua sản phẩm chính hãng đúng giá.
Bảng báo giá thép hộp đen mới nhất của công ty Sáng Chinh
Nhằm mục đích tạo sự yên tâm cho khách hàng trong việc nắm bắt giá thép hộp trên thị trường công ty chúng tôi gửi tới khách hàng bảng báo giá thép hộp đen mới nhất từ nhà sản xuất.
Trong bảng giá đã gồm quy cách, đơn vị sản phẩm, độ dày và giá của từng loại vì vậy khách hàng dẽ dàng lựa chọn được sản phẩm của mình cần.
Hiện nay tại thị trường Tphcm thì công ty Sáng Chinh là đơn vị cung cấp sắt thép xây dựng nói chung và thép hộp nói riêng uy tín, chất lượng cao đảm bảo giá.
Bảng báo giá thép hộp đen mới nhất 2021
Bảng báo giá thép hộp đen là tổng hợp giá thép hộp vuông đen và giá thép hộp chữ nhật đen
Tùy theo nhu cầu của các công trình hay trong cơ khí mà người ta lựa chọn sản phẩm thép hộp chữ nhật hay vuông.
Giá thép hộp vuông đen sẽ thấp hơn giá thép hộp chữ nhật bởi quy các thép chữ nhật lớn hơn.
Thông tin giá thép hộp đen sẽ được Sáng Chinh trình bày chi tiết như sau:
Bảng báo giá thép hộp vuông đen
– Thép hộp vuông đen là loại thép sở hữu màu đen ở bên ngoài. Lớp màu đen này có cả ở trong và ngoài bề mặt của sản phẩm. Có độ bóng cao, không bị bong tróc hay để lộ lớp thép bên trong. Còn nếu xuất hiện lớp màu đen bị bong ra, bạn nên xem xét cẩn thận trước khi mua.
– Thép hộp vuông đen với ưu điểm là giá thành rẻ, thường hay được sử dụng cho các phần không hoặc ít chịu được tác động của bên ngoài. Sử dụng Thép hộp vuông đen giúp tiết kiệm được kinh phí xây dựng.
– Thép hộp vuông đen thường áp dụng vào các công trình dân dụng, nhà thép tiền chế, đóng thùng xe, làm bàn ghế và các loại gia dụng thiết yếu trong cuộc sống.
– Trong khâu sản xuất thì Thép hộp vuông đen được sản xuất trong nước theo tiêu chuẩn và công nghệ Việt – Nhật cùng với nhiều quy chuẩn khác nhau để phù hợp với công trình mà khách hàng sử dụng.
Sáng Chinh cập nhật bảng báo giá thép hộp vuông đen để quý khách tham khảo.
Quy cách | Độ dày | Trượng lượng | Đơn giá |
(mm) | (mm) | (Kg/cây) | (VNĐ/cây) |
Giá thép hộp đen 14×14 | 1 | 2,41 | 40,609 |
1,1 | 2,63 | 44,316 | |
1,2 | 2,84 | 47,854 | |
1,4 | 3,25 | 54,763 | |
Giá thép hộp đen 16×16 | 1 | 2,79 | 47,012 |
1,1 | 3,04 | 51,224 | |
1,2 | 3,29 | 55,437 | |
1,4 | 3,78 | 63,693 | |
Giá thép hộp đen 20×20 | 1 | 3,54 | 59,649 |
1,1 | 3,87 | 65,210 | |
1,2 | 4,2 | 70,770 | |
1,4 | 4,83 | 81,386 | |
1,6 | 5,14 | 83,011 | |
1,8 | 6,05 | 97,708 | |
Giá thép hộp đen 25×25 | 1,1 | 4,48 | 75,488 |
1,1 | 4,91 | 82,734 | |
1,2 | 5,33 | 89,811 | |
1,4 | 6,15 | 103,628 | |
1,5 | 6,56 | 105,944 | |
1,8 | 7,75 | 125,163 | |
2 | 8,52 | 133,338 |
Để có bảng giá thép hộp vuông đen đầy đủ quý khách có thể click vào từ khóa Bảng báo giá thép hộp vuông đen hay gọi tới Hotline hoặc liên hệ tới địa chỉ của Sáng Chinh.
Bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen
Là loại thép có màu nguyên bản sau khi cán ra lò. Loại thép này đúng nguyên bản của Thép hộp đen bởi chúng không được nhúng mạ kẽm. Mà được phun bên ngoài lớp chống oix hóa. Nhưng thép đen thường được như dung nhiều nhất cho các công trình trong nhà …
Thép hộp chữ nhật đen chất lượng vượt trội
Chất lượng sản phẩm Thép hộp chữ nhật đen giúp người sử dụng hoàn toàn yên tâm. Vì thép chịu được độ mài mòn cao đối với các tình huống môi trường tác động lên thép.
Vì khả năng chống chịu vượt trội cũng như cấu tạo vững chắc của loại thép này.
Lượng các bon rất cao trong thành phần cấu tạo nên thép nên khả năng chống ăn mòn kim loại cực kì tốt.
Đồng thời cũng làm tăng độ bền của sản phẩm.
Chính đặc điểm này giúp cho Thép hộp chữ nhật đen có thể sử dụng lâu dài cho các công trình xây dựng, cũng như giúp tiết kiệm được chi phí cho chủ đầu tư.
Rất nhiều người quan tâm tới giá thép hộp chữ nhật đen. Bởi thế mà Sáng Chinh thường xuyên cập nhật bảng báo giá thép hộp để khách hàng tham khảo.
Sáng Chinh cập nhật bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen
Quy cách | Độ dày | Trượng lượng | Đơn giá |
(mm) | (mm) | (Kg/cây) | (VNĐ/cây) |
Giá thép hộp đen 13×26 | 1 | 2,42 | 40,609 |
1,1 | 3,77 | 63,525 | |
1,2 | 4,08 | 68,748 | |
1,4 | 4,7 | 79,195 | |
Giá thép hộp đen 20×40 | 1 | 5,43 | 91,496 |
1,1 | 5,94 | 100,089 | |
1,2 | 6,46 | 108,851 | |
1,4 | 7,47 | 125,870 | |
1,5 | 7,79 | 125,809 | |
1,8 | 9,44 | 152,456 | |
2 | 10,4 | 162,760 | |
2,3 | 11,8 | 184,670 | |
2,5 | 12,72 | 199,068 | |
Giá thép hộp đen 25×50 | 1 | 6,84 | 115,254 |
1,1 | 7,5 | 126,375 | |
1,2 | 8,15 | 137,328 | |
1,4 | 9,45 | 148,838 | |
1,5 | 10,09 | 162,954 | |
1,8 | 11,98 | 193,477 | |
2 | 13,23 | 207,050 | |
2,3 | 15,06 | 235,689 | |
2,5 | 16,25 | 254,313 |
Để có giá các quy cách khách quý khách có thể bấm bào từ khóa “bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen” hay liên hệ Hotline hoặc địa chỉ của Sáng Chinh dưới đây.
Lưu ý :
- Báo giá trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
- Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
- Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
- Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
- Rất hân hạnh được phục vụ quý khách
Địa chỉ mua thép hộp uy tín tại Tphcm
Hiện tại Tphcm có nhiều đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng nói chung và thép hộp nói riêng.
Nhưng kho thép miền nam của Sáng Chinh vẫn là địa chỉ tin cậy của khách hàng khi mua Thép hộp bởi
Chúng tôi là đại lý phân phối thép hộp cấp 1 nên luôn luôn có mức giá tối ưu nhất
Công ty luôn sẵn sàng lượng hàng lớn để cung cấp cho quý khách
Quý khách đặt mua Thép hộp luôn bảo đảm chất lượng và quy cách sản phẩm
Dịch vụ tốt – giao hàng nhanh – thanh toán linh hoạt.
Khi khách hàng mua với số lượng lớn đều được chiết khấu cao.
…
Nếu quý khách đang có nhu cầu về Thép hộp hay là vật liệu xây dựng thì vui lòng liên hệ Sang Chinh theo địa chỉ sau:
Công Ty TNHH Sáng Chinh
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hình U và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn – tonthepsangchinh.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: thepsangchinh@gmail.com
Nguồn tham khảo: https://genealogy-news.com/bao-gia-thep-hop-den-hom-nay/