Hiện nay, thép xây dựng Miền Nam là một trong những thương hiệu nổi tiếng & rất được ưa chuộng tại Quận 5. Với rất nhiều ứng dụng cũng như sự đóng góp cho ngành công nghiệp xây dựng, cơ khí kỹ thuật, công nghiệp đóng tàu,…, công ty sắt thép Miền Nam đã và đang khẳng định những dấu ấn về chất lượng & uy tín trên thị trường
Bảng báo giá thép Miền Nam xây dựng tại Quận 5
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP MIỀN NAM |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
62.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
97.700 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
135.200 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
170.900 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
220.800 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
278.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
335.800 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
439.700 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG |
Công ty Trường Thịnh Phát còn cung cấp các loại báo giá sắt thép nào khác?
Bảng báo giá thép Việt Nhật
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP VIỆT NHẬT |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
❀ |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.500 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.500 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
72.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
104.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
142.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
188.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
237.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
299.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
365.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
469.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Việt Mỹ
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP VAS VIỆT MỸ |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
VAS |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
12,450 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
12,450 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
76.400 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
126.500 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
169.200 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
214.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
282.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
361.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
430.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
565.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
Bảng báo giá thép Posco
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | Barem | THÉP POSCO |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | POSCO | ||
2 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 6.17 | 89.900 |
3 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 9.77 | 140.785 |
4 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 13.45 | 193.814 |
5 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 17.56 | 253.039 |
6 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 22.23 | 320.334 |
7 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 27.45 | 395.554 |
8 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 33.12 | 478.252 |
9 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 43.26 | 623.376 |
10 | Đinh + kẽm buộc = 18.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….15x 25 = 17.500 Đ/KG |
Bảng Báo Giá Thép Hoà Phát
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.200 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.200 |
|
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
60.000 |
|
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
90.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
134.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
170.000 |
Bảng báo giá thép Pomina
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP POMINA |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
Quả táo |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
61.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
96.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
135.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
177.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
226.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
283.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
363.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
473.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Thông số kỹ thuật của thép xây dựng Miền Nam
Thép xây dựng Miền Nam là một thương hiệu thép nổi tiếng tại Việt Nam, sản xuất các sản phẩm thép chất lượng cao phục vụ cho các công trình xây dựng. Dưới đây là một số thông số kỹ thuật cơ bản của thép xây dựng Miền Nam:
- Độ dày: từ 6mm đến 32mm.
- Độ dài: độ dài tiêu chuẩn là 12m, tuy nhiên có thể sản xuất các sản phẩm có độ dài khác nhau theo yêu cầu của khách hàng.
- Độ bền kéo tĩnh: Thép xây dựng Miền Nam đáp ứng tiêu chuẩn độ bền kéo tĩnh của thép cường độ cao, từ 500MPa đến 550MPa.
- Mác thép: Các sản phẩm thép xây dựng Miền Nam thường có các mã thép như MS145, MS150, MS175, MS200, MS300, tương ứng với cường độ và độ dày khác nhau của sản phẩm.
- Tiêu chuẩn: Được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như TCVN 1651, JIS G3112, ASTM A615, BS4449, AS/NZS 4671.
Tuy nhiên, các thông số kỹ thuật cụ thể của các sản phẩm thép xây dựng Miền Nam có thể khác nhau tùy vào loại sản phẩm, vì vậy để có thông tin chính xác và đầy đủ hơn, bạn nên tham khảo trực tiếp tại các cơ sở sản xuất hoặc đại lý phân phối của thương hiệu này.
Thành phần hóa học tiêu chuẩn
Thành phần hóa học của thép xây dựng Miền Nam phụ thuộc vào mã thép và tiêu chuẩn sản xuất. Tuy nhiên, thông thường, các sản phẩm thép xây dựng Miền Nam thường có thành phần hóa học như sau:
- Carbon (C): từ 0,17% đến 0,25%
- Silic (Si): từ 0,20% đến 0,50%
- Mangan (Mn): từ 0,60% đến 1,00%
- Photpho (P): không vượt quá 0,04%
- Lưu huỳnh (S): không vượt quá 0,04%
Ngoài ra, để đáp ứng tiêu chuẩn về độ bền kéo tĩnh, thép xây dựng Miền Nam cũng có thể được tăng cường độ cứng bằng cách thêm các nguyên tố hợp kim như Crom (Cr), Niken (Ni), Vanađi (V), Molypden (Mo) hoặc Đồng (Cu).
Lưu ý rằng, thông số trên chỉ mang tính chất chung, để biết rõ hơn về thành phần hóa học của các sản phẩm thép xây dựng Miền Nam, bạn cần xem thông tin cụ thể trên bảng tính sản phẩm của từng loại thép.
Đặc điểm cơ lý tính
Độ bền kéo tĩnh: Chúng có độ bền kéo tĩnh cao, thường từ 500 MPa đến 550 MPa, đáp ứng tiêu chuẩn độ bền kéo tĩnh của thép cường độ cao.
Độ co giãn: đáp ứng tiêu chuẩn từ 8% đến 18%, cho phép sản phẩm có thể chịu được một lượng lớn các lực tác động mà không gãy hoặc biến dạng quá nhiều.
Độ cứng: độ cứng tương đối cao, tùy thuộc vào loại sản phẩm và mã thép, nhưng thông thường đạt từ 135 Brinell trở lên.
Khả năng chịu nhiệt: Thép xây dựng Miền Nam có khả năng chịu nhiệt tốt, cho phép sản phẩm có thể được sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao hoặc khi tiếp xúc với lửa.
Khả năng chống mài mòn: chống mài mòn tốt, cho phép sản phẩm có thể được sử dụng trong môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc với các chất gây ăn mòn.
Mác thép Miền Nam
Thép Miền Nam sản xuất các mã thép phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau trong ngành xây dựng & các ngành công nghiệp khác. Sau đây là một số mã thép thông dụng nhất:
- Thép cường độ cao: SM490A, SM490B, SM490C, SM490YA, SM490YB, SM520B, SM520C, SM570.
- Thép chịu mài mòn, ăn mòn: Hardox 400, Hardox 450, Hardox 500, Hardox 600, Raex 400, Raex 450, Raex 500, Raex 600.
- Thép dùng trong công trình cầu đường: JIS G3101 SS400, JIS G3106 SM400A, ASTM A36, ASTM A283C, ASTM A572 Gr.50, ASTM A709 Gr.50.
- Thép dùng trong công trình xây dựng: CT3, CT3M, CT4, CT5, CT6, ST41, ST42, ST45, ST50, ST52, ST60, ST70, NVA, NVB, NVD, NVE.
Các mã thép trên có tính chất; ứng dụng khác nhau; tùy thuộc vào mục đích sử dụng và tiêu chuẩn sản xuất của từng sản phẩm. Bên cạnh các mã thép trên, Thép Miền Nam còn sản xuất và cung cấp nhiều loại mã thép khác để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Cách nhận biết thép Miền Nam
-
Kiểm tra nhãn hiệu và mã thép: được ghi rõ trên sản phẩm. Bạn có thể kiểm tra mã thép trên sản phẩm với danh mục mã thép của Thép Miền Nam để xác định sản phẩm có phải là sản phẩm của hãng này hay không.
-
Kiểm tra độ bóng và màu sắc: Thép Miền Nam có độ bóng mịn, màu sắc đồng đều và không có vết thô, lồi lõm, rỗ hay bám bụi trên bề mặt sản phẩm.
-
Kiểm tra độ dẻo dai: Thép Miền Nam có độ co giãn đạt tiêu chuẩn & khá dẻo dai, bạn có thể thử uốn sản phẩm – kiểm tra xem có bị gãy hoặc biến dạng quá nhiều hay không.
-
Kiểm tra độ cứng: sử dụng dụng cụ đo cứng, ví dụ như máy đo Brinell, để đo độ cứng của bề mặt sản phẩm.
-
Kiểm tra độ bền: Sản phẩm thép Miền Nam có độ bền cao, có thể chịu được một lượng lớn các lực tác động mà không gãy hoặc biến dạng quá nhiều. Bạn có thể thực hiện kiểm tra độ bền của sản phẩm bằng cách sử dụng máy đo độ bền kéo.
Ngoài ra, bạn cũng có thể xem xét các thông tin trên bao bì sản phẩm hoặc tìm hiểu thông tin về nhà sản xuất để đảm bảo sản phẩm được mua từ nhà cung cấp đáng tin cậy.
Cách bảo quản sắt thép xây dựng Miền Nam ra sao?
Bảo quản trong kho: Sắt thép nên được bảo quản trong kho kín, tránh tiếp xúc với ánh nắng trực tiếp và mưa nước. Nếu không có điều kiện để lưu trữ trong kho, bạn có thể sử dụng bạt che hoặc vải đậy lên sắt thép để tránh tiếp xúc với các tác nhân bên ngoài.
Tránh va chạm: Sắt thép nên được vận chuyển và bảo quản một cách cẩn thận để tránh va đập, va chạm làm xước hoặc gãy sắt.
Kiểm tra định kỳ: Bạn nên kiểm tra định kỳ tình trạng bề mặt sắt thép, nếu có vết rỉ sét hoặc ố vàng thì nên loại bỏ hoặc sử dụng các loại chất tẩy rỉ để làm sạch bề mặt.
Sử dụng trước thời hạn: Sắt thép cũng có thời hạn sử dụng, do đó, bạn nên sử dụng các sản phẩm càng sớm càng tốt để đảm bảo chất lượng.
Bảo quản đúng cách: Bạn nên bảo quản sắt thép ở nơi khô ráo, thoáng mát và tránh tiếp xúc với các tác nhân gây ẩm ướt hoặc oxy hóa. Nếu không sử dụng hết, bạn nên bọc kín lại để tránh tiếp xúc với không khí.
Không chứa hóa chất độc hại: Sắt thép không nên được lưu trữ cùng với các chất hóa học độc hại, đặc biệt là axit hoặc kiềm, để tránh tác động xấu lên sản phẩm.
Sử dụng đúng mục đích: Bạn nên sử dụng sản phẩm sắt thép cho mục đích xây dựng, không sử dụng cho các mục đích khác. Nếu cần phải cắt, uốn hoặc hàn sắt thép, bạn nên thực hiện đúng kỹ thuật và cách làm để tránh ảnh hưởng tới chất lượng của sản phẩm.
Mua sắt thép Miền Nam ở Quận 5 tại công ty nào uy tín và chất lượng?
Công ty Trường Thịnh Phát là một trong những nhà phân phối sắt thép hàng đầu tại Việt Nam, cung cấp các loại sắt thép xây dựng Miền Nam chất lượng cao với giá cả hợp lý.
Để mua sắt thép Miền Nam tại công ty Trường Thịnh Phát, bạn có thể thực hiện các bước sau:
-
Truy cập vào trang web của công ty tại vlxdtruongthinhphat.vn hoặc liên hệ trực tiếp: 0908.646.555 – 0937.959.666 để được hướng dẫn chi tiết
-
Tìm kiếm các sản phẩm sắt thép Miền Nam mà bạn cần và chọn số lượng sản phẩm mà bạn muốn mua.
-
Xác nhận đơn hàng và thực hiện thanh toán theo phương thức thanh toán mà công ty cung cấp.
-
Chờ đợi công ty liên hệ để xác nhận đơn hàng và giao hàng cho bạn.
Ngoài ra, bạn cũng có thể đến trực tiếp các cửa hàng bán lẻ của công ty Trường Thịnh Phát để mua sắt thép Miền Nam. Tại đó, bạn sẽ được tư vấn về các sản phẩm sắt thép Miền Nam và có thể chọn lựa sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.