Bảng báo giá thép ống đúc hôm nay
( CẬP NHẬT MỚI NHẤT).
Sáng Chinh báo giá thép ống các loại hôm nay như sau:
Giá thép ống đúc dao động từ 21.200 VNĐ – 22.100 VNĐ/Kg
Giá thép ống đen dao động từ 15.050 VNĐ – 17.500 VNĐ/Kg
Giá thép ống mạ kẽm dao động từ từ 16.800 VNĐ- 19.200 VNĐ/Kg
Liên hệ Hotline: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 Sáng Chinh để biết giá chi tiết
Thông tin bảng báo giá thép ống đúc cũng được nhiều đơn vị quan tâm bởi đây là loại ống thép đặc thù có độ bền cao chủ yếu được sử dụng trong các ngành công nghiệp nặng.
Bảng báo giá thép ống đúc, báo giá thép ống đúc, giá thép ống đúc, giá ống đúc cập nhật bởi Sáng Chinh. Đơn vị cung cấp các sản phẩm thép ống, thép hình, thép hộp, tôn lợp, các loại xà gồ với giá hợp lý tại Tphcm và các tỉnh lân cận.
Công Ty Thép Sáng Chinh Chuyên Chuyên cung cấp cho khách hàng nhiều loại ống thép khác nhau từ ống thép đúc, ống thép hàn, ống thép mạ kẽm dùng cho dẫn dầu, dẫn khí, TIÊU CHUẨN: ASTM A106-Grade B, ASTM A53-Grade B, API-5L, GOST, JIS, DIN, GB/T…Ống thép dùng cho dẫn dầu dẫn khí, đường hơi, cơ khí công nghiệp.
Bảng báo giá 2021 ống thép đúc hàn tiêu chuẩn ASTM A53/A106 SCH40/ SCH80 mới nhất
Chúng tôi gửi đến bảng báo giá thép ống đúc mới cập nhật 2021, Sáng Chinh chuyên cung cấp và phân sỉ lẻ số lượng lớn cho mọi công trình ống thép đúc hàn tiêu chuẩn ASTM A53/A106 SCH40/ SCH80 , ống thép mạ kẽm , Sản phẩm chất lượng đã được kiểm định đúng tiêu chuẩn , chất lượng của các nhà sản xuất uy tín, có đầy đủ các loại giấy tờ xuất xứ, giấy tờ chất lượng.
Bảng báo giá ống thép đúc hàn tiêu chuẩn ASTM A53/A106 SCH40/ SCH80 mới nhất
Cập nhật bảng báo giá thép ống đúc hàng ngày với công ty Sáng Chinh
Trên thị trường thép hiện nay có rất nhiều nhà cung cấp từ nhỏ tới lớn vì vậy có sự khác nhau về giá cả thậm chí còn có các loại thép có chất lượng thấp giá rẻ hơn thép chính hãng làm nhiễu thị trường sắt thép.
Bởi vì thế Công ty chúng tôi cung cấp tới khách hàng bảng báo giá thép ống đúc cập nhật từ nhà sản xuất tới quý khách hàng để các bạn có thể nắm bắt giá cả và có quyết định mua hàng hợp lý ở những địa chỉ uy tín.
Bảng giá thép ống đúc loại mỏng
ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A56 / ASTM A106 / API 5L | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Quy cách – Độ dày | Chiều dài | Kg/m | Đơn giá kg /mét |
Đơn giá/mét | ||
114.3 | 4.00 | mỏng | 6 m | 10.85 | * 14,200 | * 154,070 |
88.9 | 4.00 | mỏng | 9 m | 8.37 | * 14,200 | * 118,854 |
88.9 | 4.00 | mỏng | 6 m | 8.37 | * 14,200 | * 118,854 |
Bảng giá thép ống đúc SCH20
ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A56 / ASTM A106 / API 5L | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Quy cách – Độ dày | Chiều dài | Kg/m | Đơn giá kg /mét |
Đơn giá/mét | ||
273.1 | 6.35 | sch20 | 6 m | 41.77 | * 14,600 | * 609,842 |
323.8 | 6.35 | sch20 | 6 m | 49.73 | * 14,600 | * 726,058 |
355.0 | 7.92 | sch20 | 6 m | 69.09 | * 14,600 | * 1,008,714 |
Bảng báo giá Ống thép đúc cập nhật
Kho thép Miền Nam – Sáng Chinh chuyên cập nhật bảng báo giá thép ống nói chung và bảng báo giá thép ống đúc nói riêng
Thông tin giá thép ống đúc từ D15 cho tới DN300 theo tiêu chuẩn ASTM-A53/A106 cập nhật.
Giá thép trong bảng dưới đây có thể có biến động theo thời gian. Vậy để có bảng báo giá thép ống đúc chi tiết nhất quý khách nên liên hệ Kho thép Miền Nam-Sáng Chinh
STT | Đường Kính OD | Dày | T.Lượng (Kg/mét) | Tiêu chuẩn | Đơn Giá vnđ/kg) | |
1 | DN15 | 21.3 | 2.77 | 1.266 | ASTM-A53/A106 | 22,100 |
2 | DN20 | 27.1 | 2.87 | 1.715 | ASTM A53/A106 | 22,400 |
3 | DN25 | 33.4 | 3.38 | 2.502 | ASTM A53/A106 | 21,300 |
4 | DN25 | 33.4 | 3.40 | 2.515 | ASTM A53/A106 | 21,600 |
5 | DN25 | 33.4 | 4.60 | 3.267 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
6 | DN32 | 42.2 | 3.20 | 3.078 | ASTM A53/A106 | 21,300 |
7 | DN32 | 42.2 | 3.50 | 3.340 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
8 | DN40 | 48.3 | 3.20 | 3.559 | ASTM A53/A106 | 21,300 |
9 | DN40 | 48.3 | 3.55 | 3.918 | ASTM A53/A106 | 21,200 |
10 | DN40 | 48.3 | 5.10 | 5.433 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
11 | DN50 | 60.3 | 3.91 | 5.437 | ASTM A53/A106 | 21,600 |
12 | DN50 | 60.3 | 5.50 | 7.433 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
13 | DN65 | 76.0 | 4.00 | 7.102 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
14 | DN65 | 76.0 | 4.50 | 7.934 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
15 | DN65 | 76.0 | 5.16 | 9.014 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
16 | DN80 | 88.9 | 4.00 | 8.375 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
17 | DN80 | 88.9 | 5.50 | 11.312 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
18 | DN80 | 88.9 | 7.60 | 15.237 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
19 | DN100 | 114.3 | 4.50 | 12.185 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
20 | DN100 | 114.3 | 6.02 | 16.075 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
21 | DN100 | 114.3 | 8.60 | 22.416 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
22 | DN125 | 141.3 | 6.55 | 21.765 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
23 | DN125 | 141.3 | 7.11 | 23.528 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
24 | DN125 | 141.3 | 8.18 | 26.853 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
25 | DN150 | 168.3 | 7.11 | 28.262 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
26 | DN150 | 168.3 | 8.18 | 32.299 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
27 | DN200 | 219.1 | 8.18 | 42.547 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
28 | DN200 | 219.1 | 9.55 | 49.350 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
29 | DN250 | 273.1 | 9.27 | 60.311 | ASTM A53/A106 | 21,800 |
30 | DN250 | 273.1 | 10.30 | 66.751 | ASTM A53/A106 | 21,800 |
31 | DN300 | 323.9 | 9.27 | 71.924 | ASTM A53/A106 | 21,800 |
32 | DN300 | 323.9 | 10.30 | 79.654 | ASTM A53/A106 | 21,800 |
Công ty chúng tôi chuyên cung cấp Ống thép đúc áp lực, Ống thép đúc đen, Ống thép đúc mạ kẽm.
-
Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
-
Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
-
Dung sai theo quy định của nhà máy sản xuất.
-
Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.
-
Công ty thường xuyên cập nhật bảng báo giá thép ống đen, giá thép ống mạ kẽm
Ngoài ra chúng tôi còn nhận cắt qui cách, gia công theo yêu cầu của khách hàng.
Khái niệm ống thép đúc
Ống thép đúc (hay còn gọi là thép ống đúc) là một sản phẩm của thép ống. Loại thép này được làm ra từ những thanh thép tròn và đặc được nung nóng sau đó đẩy và kéo phôi ra khỏi ống.
Sau khi đẩy ra, phôi sẽ được thông ống để làm rỗng ruột, nắn thẳng và kéo dài tới khi trở thành sản phẩm hoàn chỉnh.
Thép ống đúc được sử dụng nhiều nhất để làm đường ống thoát nước, sử dụng trong chế tạo xe máy, ô tô hoặc trong xây dựng, thiết kế nội thất nhà cửa.
Đường kính của ống thép đúc: Thép ống đúc có đường kính dao động từ 21,3 – 610 và có những loại ống có đường kính lớn hơn (tùy vào nhu cầu công việc cụ thể).
Độ dày ống thép đúc: Độ dày ống tùy thuộc vào đường kính của ống, đối với những ống có đường kính nhỏ thì độ dày tối đa là 9,7 ly, đối với các loại ống đúc có đường kính lớn thì độ dày tối đa là 59,5 ly.
Độ dài thông thường của ống đúc: 6m và 12m. Tuy nhiên vẫn có các loại ống trong các hệ thống đặc thù có độ dài lẻ như 9m, 10m hoặc hơn 12m.
Ống thép đúc có mấy loại? Phân loại như thế nào?
Thép ống đúc được sản xuất ra với nhiều chủng loại khác nhau để phục vụ cho nhiều công trình trong các lĩnh vực khác nhau. Các loại ống thép đúc trên thị trường hiện nay có nhiều loại kích thước và độ dài như:
*Ống thép đúc kết cấu: Loại ống được sử dụng chủ yếu trong cơ khí chế tạo máy và kết cấu máy. Nguyên liệu thép sẽ được sử dụng là thép cacbon 20, thép 45 và các loại thép hợp kim…
*Ống thép đúc trong lò áp: Loại ống được sử dụng trong ngành công nghiệp nhiệt luyện, làm đường ống dẫn áp lực như dẫn khí, dầu sẽ thường được dùng loại ống này. Nguyên liệu làm ống sẽ là thép 10 hoặc thép 20.
*Ống thép đúc trong lò cao áp: Loại ống này có nhiệm vụ dẫn các chất lỏng: nước, dung dịch…chính vì vậy chúng thường được dùng trong các nhà máy cấp thoát nước, thủy điện, hạt nhân…
*Ống thép đúc chịu cao áp cấp 1 và cấp 2: Đối với loại ống này, được sử dụng nhiều nhất trong ngành công nghiệp đóng tàu. Mác thép thường sử dụng là 360, 410, 460.
*Ống thép đúc dẫn hóa chất: Đây là loại ống đúc chuyên dùng để dẫn hóa chất, rác thải công nghiệp…
*Ống thép đúc dẫn dầu: Loại ống được dùng để làm ống và giếng chứa dẫn dầu. Ống thép được hiệp hội dầu mỏ quốc tế tại mỹ sử dụng rất nhiều. Nguyên liệu thép thường được dùng làm ống là J55, N80, P110.
Để xem chi tiết quy cách thép ống đúc quý khách có thể tham khảo trong nội dung bài biết Quy cách thép ống Đúc
Sáng Chinh địa chỉ cung cấp giá thép ống đúc uy tín chính xác
Công ty thép Sáng Chinh với nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng đã đạt được sự tín nhiệm của khách hàng.
Chúng tôi đã hợp tác thành công với nhiều đối tác, công trình trong những năm qua.
Công ty với phương châm lấy uy tín để lên đầu nhằm phục vụ tốt nhất quý khách hàng
Sáng Chinh thường xuyên cập nhật bảng báo giá thép ống đúc, giá thép ống kẽm, thép ống đen, giá các loại vật liệu xây dựng khác như thép cây, thép hình, thép cuộn, giá xà gồ, tôn lợp … một cách uy tín và chính xác.
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ.
Công Ty TNHH Sáng Chinh
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hình U và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn – tonthepsangchinh.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: thepsangchinh@gmail.com
Nguồn tham khảo: https://genealogy-news.com/bang-bao-gia-thep-ong-duc-hom-nay/