Bảng báo giá xà gồ hôm nay
( CẬP NHẬT MỚI NHẤT).
Bảng báo giá xà gồ được cập nhật bởi Sáng Chinh.
Công ty tôn thép Sáng Chinh chuyên cập nhật giá các loại tôn lợp như xà gồ như giá xà gồ Z đen, giá xà gồ Z mạ kẽm, giá xà gồ C đen, giá xà gồ C mạ kẽm
– Giá xà gồ hôm nay dao động từ 34.452 VNĐ đến 167.333 VNĐ/m dài
– Giá xà gồ Z đen dao động từ 34.452 VNĐ đến 149.243 VNĐ/m dài
– Giá xà gồ Z mạ kẽm dao động từ 38.628 VNĐ đến 167.333 VNĐ/m dài
– Giá xà gồ C đen dao động từ 27.984 VNĐ đến 142.808 VNĐ/m dài
– Giá xà gồ C mạ kẽm dao động từ 31.376 VNĐ đến 160.118 VNĐ/m dài
Bảng báo giá xà gồ, giá xà gồ, xà gồ thép, giá xà gồ C, giá xà gồ Z là những từ khóa được tìm kiếm rất nhiều trên internet với mục địch biết chính xác giá xà gồ hiện nay. Những người tìm kiếm thông tin bảng báo giá xà gồ chính là những chủ sở hữu công trình đang cần hoàn thiện mái, chủ nhà xưởng, nhà máy …
Nắm bắt nhu cầu thông tin cao từ khách hàng công ty chúng tôi thường xuyên cập nhật thông tin bảng báo giá xà gồ tổng hợp tới quý khách hàng.
Xà gồ là gì? Xà gồ – xà gồ xây dựng có những loại nào?
Xà Gồ là một trong những vật liệu được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng với vai trò chính là chống đỡ sức nặng của tầng, mái, vật liệu phủ và được hỗ trợ bởi các vì kèo gốc, tường xây dựng, dầm thép…
Chúng tôi hiện tại đang cung cấp 2 loại xà gồ chính là xà gồ C và xà gồ Z.
Ưu điểm của xà gồ xây dựng – xà gồ thép
- Xà gồ C có đặc tính nhẹ, khả năng chịu lực cao, chịu lực kéo tốt, dễ dàng lắp ráp nên xà gồ C được ứng dụng rộng rãi trong công trình lớn như nhà xưởng, nhà máy, bệnh viện và các công trình có bước cột nhỏ hơn 6m. Xà gồ chữ C phổ biến hiện nay là từ 4 – 8cm, từ 4,5 – 12,5cm và từ 6,5 – 25cm.
- Xà gồ Z là thép có dạng mặt cắt hình chữ Z. Điểm khác nhau là có thể nối chồng lên nhau tạo chịu tải lớn hơn xà gồ C rất nhiều. Xà gồ Z được sử dụng nhiều trong nhà thép tiền chế, các công trình có nhịp nhà lớn.
- Ngoài ra, còn có các loại xà gồ khác như xà gồ chữ I, xà gồ chữ U. Tùy thuộc từng công trình, mà chúng ta có lựa chọn loại xà gồ cho phù hợp.
Bảng báo giá xà gồ mới nhất năm 2021
Từ những ưu điểm và những ứng dụng kể trên ta thấy được sự phổ biến của xà gồ hiện nay. Chính vì vậy mà nhiều khách hàng quan tâm tới thông tin bảng báo giá xà gồ.
Nắm bắt thị hiếu khách hàng Kho thép Miền Nam Sáng Chinh chủ động cập nhật báo giá xà gồ để quý khách có địa chỉ tham khảo giá xà gồ đúng.
Bảng báo giá xà gồ từ Sáng Chinh cam kết là giá đúng thực tế. Nếu có điều chỉnh công ty sẽ cập nhật lại một cách sớm nhất.
Xà gồ thép chủ yếu hiện nay có 2 dạng là xà gồ C và xà gồ Z. Thông tin bảng báo giá xà gồ C và tin tức bảng báo giá xà gồ Z chi tiết đến từng quy cách vẫn được Sáng Chinh liên tục cập nhật.
Trong nội dung này chúng ta tìm hiểu chi tiết hơn về 2 loại xà gồ này.
Bảng báo giá xà C cập nhật
Khách hàng quan tâm bảng báo giá xà gồ C có thể truy cập website Khothepmiennam.vn của Sáng Chinh hoặc liên hệ thông tin Hotline Sáng Chinh để nhận báo giá chi tiết.
Bảng báo giá xà gồ C là thông tin mà nhiều khách hàng rất quan tâm bởi tính phổ biến của xà gồ C. Hầu hết các công trình có mái lợp ở Thành phố dặc biệt là nhà máy, nhà xưởng thì đều sử dụng xà gồ C bằng thép.
Báo giá xà gồ C mạ kẽm cạnh thiếu – giá xà gồ mạ kẽm cắt theo yêu cầu
Quy cách và giá xà gồ c | Dày 1.5 ly | Dày 1.8 ly | Dày 2.0 ly | Dày 2.3 ly |
Xà gồ C 80 x 40 | 30.000 | 36.000 | 40.000 | 50.000 |
Xà gồ C 100 x 50 | 38.000 | 46.000 | 51.000 | 70.000 |
Xà gồ C 125 x 50 | 43.000 | 51.000 | 55.000 | 75.000 |
Xà gồ C 150 x 50 | 49.000 | 57.000 | 65.000 | 85.000 |
Xà gồ C 150 x 65 | 59.000 | 71.000 | 79.000 | 97.000 |
Xà gồ C 180 x 50 | 55.000 | 66.000 | 73.000 | 96.000 |
Xà gồ C 180 x 65 | 65.000 | 78.000 | 87.000 | 106.000 |
Xà gồ C 200 x 50 | 60.000 | 72.000 | 79.000 | 102.000 |
Xà gồ C 200 x 65 | 68.000 | 82.000 | 92.000 | 113.000 |
Xà gồ C 250 x 50 | Gọi: 097 5555 055 | 87.000 | 97.000 | 120.000 |
Xà gồ C 250 x 65 | Gọi: 097 5555 055 | Gọi: 097 5555 055 | 112.000 | 130.000 |
Giá Xà Gồ C Mạ Kẽm Cạnh Đủ Cắt Theo Yêu Cầu – Đục Lỗ Xà Gồ Thép Miễn Phí
Quy cách và giá xà gồ c | Dày 1.5 ly | Dày 1.8 ly | Dày 2.0 ly | Dày 2.3 ly |
Xà gồ C 80 x 40 | 34.000 | 40.000 | 44.000 | 54.000 |
Xà gồ C 100 x 50 | 42.000 | 50.000 | 55.000 | 74.000 |
Xà gồ C 125 x 50 | 47.000 | 55.000 | 59.000 | 79.000 |
Xà gồ C 150 x 50 | 53.000 | 61.000 | 69.000 | 89.000 |
Xà gồ C 150 x 65 | 63.000 | 75.000 | 83.000 | 101.000 |
Xà gồ C 180 x 50 | 59.000 | 70.000 | 77.000 | 100.000 |
Xà gồ C 180 x 65 | 69.000 | 82.000 | 91.000 | 110.000 |
Xà gồ C 200 x 50 | 64.000 | 76.000 | 83.000 | 106.000 |
Xà gồ C 200 x 65 | 72.000 | 86.000 | 96.000 | 117.000 |
Xà gồ C 250 x 50 | Gọi: 097 5555 055 | 91.000 | 101.000 | 124.000 |
Xà gồ C 250 x 65 | Gọi: 097 5555 055 | Gọi: 097 5555 055 | 116.000 | 134.000 |
Báo Giá Xà Gồ Thép – Giá Xà Gồ Đen Hôm Nay Mới Nhất
Quy cách và giá xà gồ c | Dày 1.5 ly | Dày 1.8 ly | Dày 2.0 ly | Dày 2.3 ly |
Xà gồ C 80 x 40 | 28.000 | 33.000 | 38.000 | 48.000 |
Xà gồ C 100 x 50 | 36.000 | 43.000 | 49.000 | 68.000 |
Xà gồ C 125 x 50 | 41.000 | 49.000 | 53.000 | 73.000 |
Xà gồ C 150 x 50 | 47.000 | 55.000 | 63.000 | 83.000 |
Xà gồ C 150 x 65 | 57.000 | 69.000 | 77.000 | 95.000 |
Xà gồ C 180 x 50 | 53.000 | 64.000 | 71.000 | 94.000 |
Xà gồ C 180 x 65 | 63.000 | 76.000 | 85.000 | 104.000 |
Xà gồ C 200 x 50 | 57.000 | 70.000 | 77.000 | 100.000 |
Cập Nhật Giá Xà Gồ Z Hôm Nay – Xà Gồ Z Cạnh Đủ Cắt Theo Ý Muốn
Quy cách và giá xà gồ z | Dày 1.5 ly | Dày 1.8 ly | Dày 2.0 ly | Dày 2.3 ly |
Xà gồ Z 125 x 52 x 58 | 46.500 | 55.000 | 61.000 | 78.000 |
Xà gồ Z 125 x 55 x 55 | 46.500 | 55.000 | 61.000 | 78.000 |
Xà gồ Z 150 x 52 x 58 | 51.500 | 62.000 | 68.500 | 89.000 |
Xà gồ Z 150 x 55 x 55 | 51.500 | 62.000 | 68.500 | 89.000 |
Xà gồ Z 150 x 65 x 65 | 56.000 | 66.500 | 73.500 | 93.000 |
Xà gồ Z 180 x 62 x 68 | 56.000 | 66.500 | 73.500 | 93.000 |
Xà gồ Z 180 x 65 x 65 | 60.500 | 72.500 | 80.000 | 96.500 |
Xà gồ Z 180 x 72 x 78 | 60.500 | 72.500 | 80.000 | 96.500 |
Xà gồ Z 180 x 75 x 75 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ Z 200 x 62 x 68 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ Z 200 x 65 x 65 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ Z 200 x 72 x 78 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ Z 200 x 75 x 75 | Gọi: 097 5555 055 | Gọi: 097 5555 055 | 90.000 | 109.000 |
Xà gồ Z 250 x 62 x 68 | Gọi: 097 5555 055 | Gọi: 097 5555 055 | 90.000 | 109.000 |
Xà gồ Z 400 x 150 x 150 | Gọi: 097 5555 055 | Gọi: 097 5555 055 | 98.000 | 117.000 |
Dung sai xà gồ +-5%. Nếu ngoài vi phạm trên công ty chấp nhận cho trả hoặc giảm giá
Xà gồ khi trả lại phải đúng như lúc nhận không sơn, không cắt, không sét.
Bạn cũng có thể tham khảo bảng báo giá xà gồ Z có thể truy cập website Khothepmiennam.vn của Sáng Chinh hoặc liên hệ thông tin Hotline Sáng Chinh để nhận báo giá chi tiết.
Ứng dụng của xà gồ thép.
Xà gồ thép bao gồm nhiều loại: Xà gồ hình chữ U, C, Z và loại kết cấu xà gồ thép hộp. Ứng với mỗi loại thì bao gồm có xà gồ thép đen và xà gồ thép được mạ kẽm.
Những kết cấu xà gồ thép thường được làm từ thép mạ với hợp kim nhôm kẽm. Các loại này thường có khả năng chịu được lực rất tốt, có thể dễ dàng vận chuyển và rất dễ dành tháo lắp. Xà gồ nếu được mạ hợp kim bên ngoài thì sẽ giúp cho xà gồ thép có thể chống lại được sự ăn mòn từ những yếu tố môi trường. Đối Với xà gồ thép đen thì khả năng chống lại được sự ăn mòn kém hơn nhưng nó bù lại được là nó lại có giá thành rẻ hơn nhiều.
Tùy theo mỗi dự án, mà nhà thầu xây dựng lựa chọn những kết cấu xà gồ thép sao phù hợp với công trình của mình. Ví dụ như loại xà gồ thép C thường được dùng cho các nhà xưởng có bước cột < 7m. Còn đối với các loại xà gồ thép hình chữ Z, loại này thường được dùng cho những bước có cột lớn hơn do có thể nối chồng để tăng khả năng chịu lực và có thể giảm được độ võng của xà gồ.
Đối với những dự án nhỏ hơn, hay những hạng mục phụ trợ và nhà dân dụng thì Ta có thể sử dụng những loại thép hộp để làm xà gồ. Vì những loại thép hộp rất sẵn và hiện nay có nhiều loại đang được bán ở những cửa hàng kim khí. Đặc biệt hơn trong những công trình xây dựng dân dụng thì loại xà gồ thép này được áp dụng rất nhiều. Sử dụng loại xà gồ thép này thì chủ đầu tư có thề tiết kiệm được nhiều chi phí so với các loại bê tông để dán ngói, có độ bền và tính thẩm mỹ tốt.
Ưu điểm của các loại xà gồ thép đó là:
Có khả năng phòng chống cháy nổ, xà gồ thép không bắt lửa, tiết kiệm nhiều chi phí đạt hiệu quả về chi phí, có chất lượng ổn định, không bị cong gãy, oằn, hay bị vặn xoắn.
Bên cạnh đó thì, kết cấu xà gồ thép cũng còn là loại vật liệu siêu nhẹ, rất bền và rất chắc. Xà gồ thép Không bị mục giống như với xà gồ gỗ, cũng không bị mối mọt hay bị côn trùng phá hoại, … Chính vì những ưu điểm vượt trội đó, mà xà gồ thép hiện nay ngày càng được nhiều người quan tâm sử dụng rất rộng rãi trong việc xây dựng, đặc biệt là sử dụng trong xây dựng nhà xưởng, nhà thép tiền chế, …
Ngoài xà gồ công ty cung cấp thép, tôn, thép hình, thép ống, sắt cung cấp Bảng báo giá tôn các loại có chính xác năm 2021
Mọi chi tiết và yêu cầu về dịch vụ, xin vui lòng liên hệ:
Công Ty TNHH Sáng Chinh
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.hoặc qua bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: thepsangchinh@gmail.com
Website: khothepmiennam.vn – tonthepsangchinh.vn
Tài liệu tham khảo:
https://khothepmiennam.vn/bang-tra-trong-luong-xa-go-thep-cac-loai/
https://khothepmiennam.vn/xa-go-la-gi-khoang-cach-xa-go-mai-ton-xac-dinh-nhu-the-nao/