Bảng báo giá xà gồ Z – Xà gồ Z có ưu điểm là tải trọng nhẹ, nên thường được sử dụng nhiều trong các công trình công nghiệp, nhà xưởng có nhịp nhà lớn. Đồng thời, việc sử dụng xà gồ Z sẽ giúp giảm chi phí xây dựng công trình.
Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại theo tiêu chuẩn quốc tế. Nguyên liệu chính để sản xuất là thép mạ hoặc thép cán nóng. Từ băng thép, qua quá trình cán bằng máy chuyên dụng, cho ra sản phẩm xà gồ Z chất lượng cao có bề mặt sạch, trơn láng, độ dày đều, độ uốn dẻo cao và độ bám kẽm tốt.
Xà gồ Z là gì?
Xà gồ Z là xà gồ thép có mặt cắt dạng hình chữ Z. Trên thân xà gồ Z thường được đột lỗ Oval để liên kết với bản mã bằng bu-lông. Cũng giống như xà gồ C, xà gồ Z dễ gia công chế tạo, nhẹ nhàng, chịu lực tốt, dễ dàng tháo lắp, vận chuyển.
Với kết cấu đặc biệt hơn, xà gồ Z có khả năng nối chồng lên nhau nên khả năng chịu tải tốt hơn xà gồ C. Chính vì vậy, xà gồ Z chỉ dùng trong thi công lắp dựng các công trình có diện tích, quy mô lớn.
Bảng báo giá thép xà gồ Z cập nhật mới nhất
Vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC xin gửi đến quý khách hàng bang bao gia xa go Z mới nhất. Nhận chạy mọi kích cỡ hai cạnh nhỏ từ 30 đến 150 cạnh đáy từ 60 đến 400 độ dày từ 1,2ly đến 3,0ly cho khách hàng.
Bảng báo giá xà gồ TPHCM dưới đây là giá bán lẻ đề xuất của công ty. Nếu quý khách mua hàng với số lượng lớn, liên hệ hotline 0868 666 000 (C. Thắm) để được tư vấn và báo giá tốt hơn.
Báo giá xà gồ Z mạ kẽm
QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | |
Z100x50x52x15x1,5mm | 2.61 | 65,250 |
Z100x50x52x15x1,6mm | 2.78 | 69,600 |
Z100x50x52x15x1,8mm | 3.13 | 78,300 |
Z100x50x52x15x2,0mm | 3.48 | 87,000 |
Z100x50x52x15x2,3mm | 4.00 | 100,050 |
Z100x50x52x15x2,5mm | 4.35 | 108,750 |
Z100x50x52x15x2,8mm | 4.87 | 121,800 |
Z100x50x52x15x3,0mm | 5.22 | 130,500 |
Z125x50x52x15x1,5mm | 2.90 | 72,500 |
Z125x50x52x15x1,6mm | 3.09 | 77,333 |
Z125x50x52x15x1,8mm | 3.48 | 87,000 |
Z125x50x52x15x2,0mm | 3.87 | 96,667 |
Z125x50x52x15x2,3mm | 4.45 | 111,167 |
Z125x50x52x15x2,5mm | 4.83 | 120,833 |
Z125x50x52x15x2,8mm | 5.41 | 135,333 |
Z125x50x52x15x3,0mm | 5.80 | 145,000 |
Z150x50x52x15x1,5mm | 3.20 | 80,000 |
Z150x50x52x15x1,6mm | 3.41 | 85,333 |
Z150x50x52x15x1,8mm | 3.84 | 96,000 |
Z150x50x52x15x2,0mm | 4.27 | 106,667 |
Z150x50x52x15x2,3mm | 4.91 | 122,667 |
Z150x50x52x15x2,5mm | 5.33 | 133,333 |
Z150x50x52x15x2,8mm | 5.97 | 149,333 |
Z150x50x52x15x3,0mm | 6.40 | 160,000 |
Z150x52x58x15x1,5mm | 3.15 | 78,750 |
Z150x52x58x15x1,6mm | 3.36 | 84,000 |
Z150x52x58x15x1,8mm | 3.78 | 94,500 |
Z150x52x58x15x2.0mm | 4.20 | 105,000 |
Z150x52x58x15x2.3mm | 4.83 | 120,750 |
Z150x52x58x15x2,5mm | 5.25 | 131,250 |
Z150x52x58x15x2,8mm | 5.88 | 147,000 |
Z150x52x58x15x3.0mm | 6.30 | 157,500 |
Z175x52x58x15x1.5mm | 3.60 | 90,000 |
Z175x52x58x15x1.6mm | 3.84 | 96,000 |
Z175x52x58x15x1.8mm | 4.32 | 108,000 |
Z175x52x58x15x2.0mm | 4.80 | 120,000 |
Z175x52x58x15x2,3mm | 5.52 | 138,000 |
Z175x52x58x15x2.5mm | 6.00 | 150,000 |
Z175x52x58x15x2,8mm | 6.72 | 168,000 |
Z175x52x58x15x3.0mm | 7.20 | 180,000 |
Z175x60x68x15x1,5mm | 3.80 | 95,000 |
Z175x60x68x15x1,6mm | 4.05 | 101,333 |
Z175x60x68x15x1,8mm | 4.56 | 114,000 |
Z175x60x68x15x2.0mm | 5.07 | 126,667 |
Z175x60x68x15x2.3mm | 5.83 | 145,667 |
Z175x60x68x15x5,5mm | 6.33 | 158,333 |
Z175x60x68x15x2,8mm | 7.09 | 177,333 |
Z175x60x68x15x3.0mm | 7.60 | 190,000 |
Z175x72x78x20x1,6mm | 4.33 | 108,250 |
Z175x72x78x20x1,8mm | 4.87 | 121,781 |
Z175x72x78x20x2.0mm | 5.41 | 135,313 |
Z175x72x78x20x2.3mm | 6.22 | 155,609 |
Z175x72x78x20x2.5mm | 6.77 | 169,141 |
Z175x72x78x20x2.8mm | 7.58 | 189,438 |
Z175x72x78x20x3.0mm | 8.12 | 202,969 |
Z200x62x68x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
Z200x62x68x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
Z200x62x68x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
Z200x62x68x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
Z200x62x68x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
Z200x62x68x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
Z200x62x68x20x3.0mm | 9.49 | 237,300 |
Z200x72x78x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
Z200x72x78x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
Z200x72x78x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
Z200x72x78x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
Z200x72x78x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
Z200x72x78x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
Z200x72x78x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
Z250x62x68x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
Z250x62x68x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
Z250x62x68x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
Z250x62x68x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
Z250x62x68x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
Z250x62x68x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
Z250x62x68x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
Z250x72x78x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
Z250x72x78x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
Z250x72x78x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
Z250x72x78x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
Z250x72x78x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
Z250x72x78x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
Z250x72x78x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
Z300x62x68x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
Z300x62x68x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
Z300x62x68x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
Z300x62x68x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
Z300x62x68x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
Z300x62x68x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
Z300x62x68x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
Z300x72x78x20x1,6mm | 6.03 | 150,750 |
Z300x72x78x20x1,8mm | 6.78 | 169,594 |
Z300x72x78x20x2.0mm | 7.54 | 188,438 |
Z300x72x78x20x2.3mm | 8.67 | 216,703 |
Z300x72x78x20x2.5mm | 9.42 | 235,547 |
Z300x72x78x20x2.8mm | 10.55 | 263,813 |
Z300x72x78x20x3.0mm | 11.31 | 282,656 |
Báo giá xà gồ Z đen
QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | |
Z100x50x52x15x1,5mm | 2.61 | 34,452 |
Z100x50x52x15x1,6mm | 2.78 | 36,749 |
Z100x50x52x15x1,8mm | 3.13 | 41,342 |
Z100x50x52x15x2,0mm | 3.48 | 45,936 |
Z100x50x52x15x2,3mm | 4.00 | 52,826 |
Z100x50x52x15x2,5mm | 4.35 | 57,420 |
Z100x50x52x15x2,8mm | 4.87 | 64,310 |
Z100x50x52x15x3,0mm | 5.22 | 68,904 |
Z125x50x52x15x1,5mm | 2.90 | 38,280 |
Z125x50x52x15x1,6mm | 3.09 | 40,832 |
Z125x50x52x15x1,8mm | 3.48 | 45,936 |
Z125x50x52x15x2,0mm | 3.87 | 51,040 |
Z125x50x52x15x2,3mm | 4.45 | 58,696 |
Z125x50x52x15x2,5mm | 4.83 | 63,800 |
Z125x50x52x15x2,8mm | 5.41 | 71,456 |
Z125x50x52x15x3,0mm | 5.80 | 76,560 |
Z150x50x52x15x1,5mm | 3.20 | 42,240 |
Z150x50x52x15x1,6mm | 3.41 | 45,056 |
Z150x50x52x15x1,8mm | 3.84 | 50,688 |
Z150x50x52x15x2,0mm | 4.27 | 56,320 |
Z150x50x52x15x2,3mm | 4.91 | 64,768 |
Z150x50x52x15x2,5mm | 5.33 | 70,400 |
Z150x50x52x15x2,8mm | 5.97 | 78,848 |
Z150x50x52x15x3,0mm | 6.40 | 84,480 |
Z150x52x58x15x1,5mm | 3.15 | 41,580 |
Z150x52x58x15x1,6mm | 3.36 | 44,352 |
Z150x52x58x15x1,8mm | 3.78 | 49,896 |
Z150x52x58x15x2.0mm | 4.20 | 55,440 |
Z150x52x58x15x2.3mm | 4.83 | 63,756 |
Z150x52x58x15x2,5mm | 5.25 | 69,300 |
Z150x52x58x15x2,8mm | 5.88 | 77,616 |
Z150x52x58x15x3.0mm | 6.30 | 83,160 |
Z175x52x58x15x1.5mm | 3.60 | 47,520 |
Z175x52x58x15x1.6mm | 3.84 | 50,688 |
Z175x52x58x15x1.8mm | 4.32 | 57,024 |
Z175x52x58x15x2.0mm | 4.80 | 63,360 |
Z175x52x58x15x2,3mm | 5.52 | 72,864 |
Z175x52x58x15x2.5mm | 6.00 | 79,200 |
Z175x52x58x15x2,8mm | 6.72 | 88,704 |
Z175x52x58x15x3.0mm | 7.20 | 95,040 |
Z175x60x68x15x1,5mm | 3.80 | 50,160 |
Z175x60x68x15x1,6mm | 4.05 | 53,504 |
Z175x60x68x15x1,8mm | 4.56 | 60,192 |
Z175x60x68x15x2.0mm | 5.07 | 66,880 |
Z175x60x68x15x2.3mm | 5.83 | 76,912 |
Z175x60x68x15x5,5mm | 6.33 | 83,600 |
Z175x60x68x15x2,8mm | 7.09 | 93,632 |
Z175x60x68x15x3.0mm | 7.60 | 100,320 |
Z175x72x78x20x1,6mm | 4.33 | 57,156 |
Z175x72x78x20x1,8mm | 4.87 | 64,301 |
Z175x72x78x20x2.0mm | 5.41 | 71,445 |
Z175x72x78x20x2.3mm | 6.22 | 82,162 |
Z175x72x78x20x2.5mm | 6.77 | 89,306 |
Z175x72x78x20x2.8mm | 7.58 | 100,023 |
Z175x72x78x20x3.0mm | 8.12 | 107,168 |
Z200x62x68x20x1,6mm | 4.52 | 59,664 |
Z200x62x68x20x1,8mm | 5.09 | 67,122 |
Z200x62x68x20x2.0mm | 5.65 | 74,580 |
Z200x62x68x20x2.3mm | 6.50 | 85,767 |
Z200x62x68x20x2.5mm | 7.06 | 93,225 |
Z200x62x68x20x2.8mm | 7.91 | 104,412 |
Z200x62x68x20x3.0mm | 9.49 | 125,294 |
Z200x72x78x20x1,6mm | 4.77 | 62,964 |
Z200x72x78x20x1,8mm | 5.37 | 70,835 |
Z200x72x78x20x2.0mm | 5.96 | 78,705 |
Z200x72x78x20x2.3mm | 6.86 | 90,511 |
Z200x72x78x20x2.5mm | 7.45 | 98,381 |
Z200x72x78x20x2.8mm | 8.35 | 110,187 |
Z200x72x78x20x3.0mm | 8.94 | 118,058 |
Z250x62x68x20x1,6mm | 5.15 | 67,980 |
Z250x62x68x20x1,8mm | 5.79 | 76,478 |
Z250x62x68x20x2.0mm | 6.44 | 84,975 |
Z250x62x68x20x2.3mm | 7.40 | 97,721 |
Z250x62x68x20x2.5mm | 8.05 | 106,219 |
Z250x62x68x20x2.8mm | 9.01 | 118,965 |
Z250x62x68x20x3.0mm | 9.66 | 127,463 |
Z250x72x78x20x1,6mm | 5.40 | 71,280 |
Z250x72x78x20x1,8mm | 6.08 | 80,190 |
Z250x72x78x20x2.0mm | 6.75 | 89,100 |
Z250x72x78x20x2.3mm | 7.76 | 102,465 |
Z250x72x78x20x2.5mm | 8.44 | 111,375 |
Z250x72x78x20x2.8mm | 9.45 | 124,740 |
Z250x72x78x20x3.0mm | 10.13 | 133,650 |
Z300x62x68x20x1,6mm | 5.77 | 76,164 |
Z300x62x68x20x1,8mm | 6.49 | 85,685 |
Z300x62x68x20x2.0mm | 7.21 | 95,205 |
Z300x62x68x20x2.3mm | 8.29 | 109,486 |
Z300x62x68x20x2.5mm | 9.02 | 119,006 |
Z300x62x68x20x2.8mm | 10.10 | 133,287 |
Z300x62x68x20x3.0mm | 10.82 | 142,808 |
Z300x72x78x20x1,6mm | 6.03 | 79,596 |
Z300x72x78x20x1,8mm | 6.78 | 89,546 |
Z300x72x78x20x2.0mm | 7.54 | 99,495 |
Z300x72x78x20x2.3mm | 8.67 | 114,419 |
Z300x72x78x20x2.5mm | 9.42 | 124,369 |
Z300x72x78x20x2.8mm | 10.55 | 139,293 |
Z300x72x78x20x3.0mm | 11.31 | 149,243 |
Lưu ý:
- Bảng báo giá thép xà gồ Z trên chưa bao gồm 10% thuế VAT
- Miễn phí vận chuyển trong khu vực nội thành TP.HCM.
- Đối với những khách hàng ở tỉnh thành khác sẽ có phí vận chuyển hoặc không có tùy đơn hàng (vui lòng liên hệ phòng kinh doanh để biết chi tiết).
- Sau khi đặt hàng 8 – 24 tiếng sẽ có hàng ngay tại công trình (tùy vào số lượng ít hay nhiều, công trình ở gần hay xa)
- Sài Gòn CMC có hệ thống xe cẩu, tải lớn nhỏ đảm bảo vận chuyển nhanh chóng và kịp thời.
- Chúng tôi nói KHÔNG với hàng kém chất lượng, cam kết bán đúng chủng loại, quy cách theo yêu cầu của khách hàng.
- Thanh toán 100% tiền mặt sau khi nhận hàng hoặc chuyển khoản. Có xuất hóa đơn đỏ trong trường hợp quý khách có yêu cầu.
- Công ty chúng tôi chỉ thu tiền sau khi quý khách đã kiểm soát đầy đủ số lượng, quy cách, chất lượng hàng hóa được giao.
Thông số kỹ thuật thép xà gồ Z
Trong đó,
- D là chiều cao Thân xà gồ
- B1/B2 là chiều rộng 2 Cánh xà gồ
- S là chiều cao Râu xà gồ
- H là tâm lỗ đục
Ví dụ : Xà gồ Z150 x 62 x 68 x 20 x 2.0mm. Có :
- D : 150mm
- B1 : 62mm
- B2 : 68mm
- S : 20mm
Độ dày: 2mm
Quy cách xà gồ Z
Quy cách thông thường về chiều dài, rộng và độ dày của xà gồ z Hoa Sen sẽ có kích thước như sau:
+ Chiều cao của tiết diện sẽ có những loại chính là 105, 150, 175, 200, 250, 500
+ Chiều dày của sản phẩm sẽ từ 1.5mm – 3mm.
Tùy vào yêu cầu về thiết kế và khẩu độ thì xà gồ z sẽ cần có những độ dày mỏng khác nhau cho mỗi công trình. Đảm bảo phù hợp, đáp ứng được mọi nhu cầu cần thiết cho khách hàng.
Quy cách | Thân | Cánh trên | Cánh dưới | Râu | Khổ băng |
Z 100 x 62 x 68 x 20 | 100 | 62 | 68 | 18 – 20 | 245 (± 4mm) |
Z 150 x 62 x 68 x 20 | 125 | 62 | 68 | 18 – 20 | 300 (± 4mm) |
Z 200 x 62 x 68 x 20 | 150 | 62 | 68 | 18 – 20 | 350 (± 4mm) |
Z 250 x 62 x 68 x 20 | 180 | 62 | 68 | 18 – 20 | 400 (± 4mm) |
Z 300 x 62 x 68 x 20 | 200 | 62 | 68 | 18 – 20 | 450 (± 4mm) |
Z 200 x 72 x 78 x 20 | 220 | 72 | 78 | 18 – 20 | 370 (± 4mm) |
Z 250 x 72 x 78 x 20 | 150 | 72 | 78 | 18 – 20 | 420 (± 4mm) |
Z 300 x 72 x 78 x 20 | 180 | 72 | 78 | 18 – 20 | 470 (± 4mm) |
Trọng lượng xà gồ Z
Quy cách | Khổ rộng | Trọng lượng | ||||
1.8 | 2.0 | 2.3 | 2.5 | 3.0 | ||
Z 150 x 52 x 56 | 273 | 3.85 | 4.29 | 4.92 | 5.36 | 6.43 |
Z 150 x 62 x 68 | 300 | 4.24 | 4.71 | 5.42 | 5.89 | 7.07 |
Z 175 x 52 x 56 | 303 | 4.28 | 4.76 | 5.47 | 5.95 | 7.14 |
Z 175 x 62 x 68 | 325 | 4.59 | 5.1 | 5.87 | 6.38 | 7.65 |
Z 200 x 62 x 68 | 350 | 4.95 | 5.50 | 6.32 | 6.87 | 8.24 |
Z 200 x 72 x 78 | 370 | 5.23 | 5.81 | 6.68 | 7.26 | 8.71 |
Z 250 x 62 x 68 | 400 | 5.65 | 6.28 | 7.22 | 7.85 | 9.42 |
Z 250 x 72 x68 | 420 | 6.93 | 6.59 | 7.58 | 8.24 | 9.89 |
Z 300 x 72 x 78 | 470 | 6.64 | 7.38 | 8.49 | 9.22 | 11.07 |
Đặc điểm thép xà gồ Z
- Xà gồ Z được sản xuất và thiết kế có thể đột lổ theo thiết kế công trình nên việc thi công nhanh, chính xác và chắc chắn
- Nguyên liệu chế tạo xà gồ hình Z là thép mạ kẽm cường độ cao, rất nhẹ nên giảm trọng lượng mái & vách công trình mà vẫn bảo đảm khả năng chịu tải trọng lớn.
- Xà gồ Z mạ kẽm có khả năng bảo vệ tốt trước sự ăn mòn, gỉ sét không cần phải sơn chống gỉ, giảm bớt chi phí bảo trì
- Sáng bóng, bền, đẹp mang lại sự sang trọng, chắc chắn và bền vững cho công trình.
- Đa dạng về kích cỡ, chủng loại, phù hợp với hầu hết các kết cấu công trình
- Cần rất ít chi phí thi công bảo trì.
Phân loại xà gồ Z
Giống với xà gồ c, hiện nay xà gồ Z cũng được sản xuất với các loại sản phẩm chính
Xà gồ Z đen
Xà gồ z Hoa Sen đen: Do sử dụng nguyên liệu phôi đen nên tiết kiệm được nhiều chi phí cho công trình. Lỗ xà gồ Z có thể chỉnh theo thiết kế công trình, giúp phần lắp dựng một cách chính xác nhất.
Xà gồ z Hoa Sen mạ kẽm: Xà gồ z mạ kẽm có đặc tính là rất nhẹ. Kích thước đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu và mục đích sử dụng khác nhau. Lớp mạ kẽm bên ngoài giúp cho xà gồ bền lâu hơn. Có khả năng chống oxy hóa và rỉ sét tương đối tốt. Chính
vì vậy, đây là mẫu sản phẩm đang rất được ưa chuộng hiện nay
Xà gồ Z mạ kẽm
Xà gồ z Hoa Sen nhúng kẽm nóng: Được trải qua quá trình mạ kẽm và nhúng nóng, xà gồ z nhúng kẽm nóng đặc biệt có độ bền và độ cứng vượt trội. Đảm bảo an toàn cho các công trình xây dựng. Lớp kẽm mạ bên ngoài dày và có khả năng chống rỉ sét tuyệt đối. Do đó, độ bền của loại kẽm này cao hơn nhiều so với 2 loại xà gồ z đen và xà gồ z mạ kẽm
Tuy nhiên, mỗi loại xà gồ z khác nhau sẽ có những chất lượng và ưu điểm khác nhau. Khách hàng nên tìm hiểu và tham khảo kỹ về những đặc tính của từng loại xà gồ z. Để có thể lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất cho công trình của mình
Ứng dụng xà gồ Z
Ứng dụng của xà gồ thép Z trong hệ thống vì kèo. Một đặc điểm nổi bật của xà gồ Z mà xà gồ C không có là khả năng nối chồng lên nhau ( được coi là dầm liên tục ), chính vì vậy xà gồ Z có khả năng chịu tải tốt hơn xà gồ C.
Xà gồ Z được ứng dụng nhiều trong xây dựng như:
- Làm khung vì kèo, đòn tay nhà tiền chế, nhà xưởng, nhà ở dân dụng …
- Xà gồ Z có thể sử dụng cho các công trình có bước cột (khoảng cách giữa 2 cột) lớn hơn 6 mét.
- Đa dạng về kích cỡ, chủng loại, phù hợp với hầu hết các kết cấu công trình
- Cần rất ít chi phí thi công bảo trì.
Đơn vị cung cấp xà gồ thép Z uy tín
Sản phẩm tốt góp phần nâng cao chất lượng và hiệu quả của công trình. Do đó, lựa chọn đơn vị cung cấp uy tín, chất lượng là vấn đề đầu tiên khách hàng nên ưu tiên tìm hiểu. Bên cạnh đó đơn vị uy tín còn mang đến mức giá ưu đãi cho khách hàng.
Với hơn 10 năm thành lập và phát triển, vật liệu xây dựng CMC đã và đang là đơn vị cung cấp xà gồ thép Z uy tín với đa dạng kích thước khác nhau. Sản phẩm được nhiều nhà thầu tin tưởng và lựa chọn bởi chất lượng tốt, độ chính xác cao và được đột lỗ sẵn.
- Xà gồ có khả năng chịu lực và vượt nhịp lớn: Được sản xuất từ thép mạ kẽm cường độ cao có giới hạn chảy tối thiểu 450Mpa ~ 4500kg/cm2 nên trọng lượng nhẹ hơn các loại xà gồ thông thường. Vượt nhịp lớn nhưng vẫn đảm bảo độ võng trong phạm vi cho phép.
- Lắp đặt, thi công nhanh chóng: Xà gồ Z được cắt khẩu độ và đột lỗ sẵn theo thiết kế công trình nên lắp đặt nhanh chóng hơn, rút ngắn thời gian thi công.
- Giá thành cạnh tranh, tiết kiệm chi phí: Sản phẩm được làm từ thép mạ kẽm cường độ cao giảm nhẹ trọng lượng cho mái. Độ bền vượt trội và màu sắc sáng đẹp mang lại vẻ đẹp bền vững và hiện đại cho công trình.
- Tiết diện đa dạng: Chiều cao từ 75÷300mm, độ dày từ 1.5-3.2mm đáp ứng được các yêu cầu về khẩu độ và thiết kế khác nhau.
THÔNG TIN CÔNG TY CP SX TM VLXD CMC
Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 078.666.80.80
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook