Ống thép mạ kẽm (hay thép ống kẽm) là một vật liệu có nhiều tính chất ưu việt, ống thép mạ kẽm được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, ngành nghề và đặc biệt là trong ngành công nghiệp xây dựng.
Trong bài viết hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu loại sản phẩm này là gì? Có bao nhiêu loại ống thép trên thị trường, ưu nhược điểm cùng bảng giá ống kẽm chính thức 2021 từ Sáng Chinh nhé!
ỐNG KẼM LÀ GÌ?
Ống kẽm (hay ống thép mạ kẽm) là dòng sản phẩm có cấu trúc rỗng bên trong, thành thường khá mỏng, tuy nhiên lại có độ bền và khả năng chịu lực rất cao, ngoài ra thép ống rất dễ uốn dẻo nên phù hợp với những công trình có gấp khúc.
Với đặc tính nổi trội là chịu được tác động của thời tiết nhờ vào lớp mạ kẽm bên ngoài, ngăn ngừa sự oxi hóa, tăng cao tuổi thọ của ống thép. Vì vậy, ống thép mạ kẽm được sử dụng phổ biến và rộng rãi hơn là ống thép đen.
CÓ MẤY LOẠI ỐNG KẼM TRÊN THỊ TRƯỜNG?
Hiện tại trên thị trường dòng sản phẩm ống thép được chia làm 2 loại là ống thép mạ kẽm nhúng nóng và ống thép mạ kẽm điện phân. Ống thép mạ kẽm nhúng nóng lại được sử dụng phổ biến rộng rãi hơn bởi giá thành rẻ hơn so với thép ống mạ kẽm điện phân.
Lớp mạ kẽm bao phủ bên ngoài ống thép có tác dụng bảo vệ lớp thép bên trong khỏi những tác động từ môi trường như bào mòn, gỉ sét, chống oxy hóa vô cùng tốt.
Các sản phẩm ống thép mạ kẽm đều có độ bóng sáng khá cao mang đến tính thẩm mỹ cho sản phẩm cũng như công trình sử dụng.
KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN CỦA ỐNG THÉP TRÒN MẠ KẼM
Hiện nay trên thị trường có những loại kích thước thép ống mạ kẽm phổ biến như sau:
- Φ 21 x 6m
- Φ 27 x 6m
- Φ 34 x 6m
- Φ 42 x 6m
- Φ 49 x 6m
- Φ 60 x 6m
- Φ 76 x 6m
- Φ 90 x 6m
- Φ 114 x 6m
BẢNG GIÁ ỐNG KẼM MỚI NHẤT CHÍNH THỨC
Giá ống mạ kẽm thông tin mới nhất cập nhật từ Sáng Chinh
QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
Φ 21 x 6m(153 cây/bó) | 1.10 | 3.20 | 17,300 |
1.20 | 3.51 | 17,300 | |
1.40 | 4.13 | 17,300 | |
Φ 27 x 6m(127 cây/bó) | 1.10 | 4.11 | 17,300 |
1.20 | 4.51 | 17,300 | |
1.40 | 5.31 | 17,300 | |
Φ 34 x 6m(102 cây/bó) | 1.10 | 5.18 | 17,200 |
1.20 | 5.68 | 17,200 | |
1.40 | 6.69 | 17,200 | |
1.80 | 8.70 | 17,200 | |
Φ 42 x 6m(91 cây/bó) | 1.10 | 6.40 | 17,200 |
1.20 | 7.02 | 17,200 | |
1.40 | 8.26 | 17,200 | |
1.80 | 10.75 | 17,200 | |
Φ 49 x 6m(61 cây/bó) | 1.10 | 7.46 | 17,200 |
1.20 | 8.19 | 17,200 | |
1.40 | 9.64 | 17,200 | |
1.80 | 12.54 | 17,200 | |
Φ 60 x 6m(61 cây/bó) | 1.10 | 9.14 | 17,200 |
1.20 | 10.03 | 17,200 | |
1.40 | 11.80 | 17,200 | |
1.80 | 15.35 | 17,200 | |
Φ 76 x 6m(37 cây/bó) | 1.10 | 11.58 | 17,200 |
1.40 | 14.95 | 17,200 | |
1.80 | 19.45 | 17,200 | |
2.00 | 21.69 | 17,200 | |
Φ 90 x 6m(27 cây/bó) | 1.30 | 16.37 | 17,200 |
1.40 | 17.70 | 17,200 | |
1.80 | 23.03 | 17,200 | |
2.00 | 25.69 | 17,200 | |
2.50 | 32.34 | 17,200 | |
Φ 114 x 6m(24 cây/bó) | 1.40 | 22.42 | 17,200 |
1.80 | 29.17 | 17,200 | |
2.00 | 32.54 | 17,200 | |
2.50 | 40.97 | 17,200 |
Lưu ý:
- Giá tham khảo đã bao gồm 10% VAT
- Tỷ trọng lý thuyết ±5%. Độ dày theo tiêu chuẩn JIS G3444, JIS G3466. Độ mạ Z80, Z100.
- Tất cả những sản phẩm của Sáng Chinh đều đã được mạ kẽm để đảm bảo chất lượng cao nhất cho sản phẩm.
- Bảng giá ống kẽm sẽ có thay đổi theo thị trường nên bảng giá trên có thể không hoàn toàn chính xác mà chỉ mang tính chất tham khảo.
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ:
Công Ty TNHH Sáng Chinh
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.hoặc qua bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: thepsangchinh@gmail.com
Website: khothepmiennam.vn