Bảng giá thép hộp vuông 50×50 xây dựng. Thép hộp vuông 50×50 được phân loại cụ thể gồm có: Thép hộp vuông 50×50 đen & Thép hộp vuông 50×50 mạ kẽm. Sản phẩm có độ dài không giới hạn, quý khách có thể gia công để cắt gọt hay hàn điều được
Sản phẩm thế hệ mới, Sáng Chinh Steel cam kết chính hãng, giá rẻ, giao hàng đến tận nơi. Qúy khách muốn đặt hàng ngay, xin hãy gọi qua số: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
Thép hộp vuông 50×50 và thép hộp mạ kẽm
Nói chung, những loại thép hộp dân dụng được ứng dụng vào các mục đích chủ yếu như để xây dựng công trình, phục vụ ngành công nghiệp dân dụng, nội thất, vận tải….Thép hộp vuông 50×50 được sử dụng đối với các công trình không chịu ảnh hưởng của nước biển, hay axit…Còn ở thép hộp mạ kẽm thì thường được sử dụng ở những công trình đặc thù như ven biển, kho hóa chất. Bởi được bao bọc lớp kẽm bên ngoài nên có tác dụng chống ô xi hóa dưới tác động trực tiếp của môi trường.
Chịu lực rất tốt, bền vững ở mọi kiểu thời tiết, dễ thi công và lắp đặt là những ưu điểm chung của hai loại thép hộp này. Bên cạnh đó, đối với sản phẩm thép hộp mạ kẽm còn có khả năng chống được sự bào mòn vô cùng tốt, ngăn cản được sự hình thành của lớp gỉ sét trên bề mặt của nguyên liệu. Do đó, tuổi thọ sản phẩm và công trình được kéo dài hơn
Những ứng dụng quan trọng của sản phẩm thép hộp vuông 50×50
Vì có nhiều tính năng và ưu điểm vượt trội nên thép hộp 50×50 được sử dụng nhiều để ứng dụng trong các công trình hạng mục khác nhau như làm khung mái nhà, làm giàn giáo, sử dụng trong các công trình xây dựng khác. Bên cạnh đó, thép hộp còn được dùng để làm đồ nội thất, làm khung sườn xe tải, vật liệu để bọc dây dẫn, làm giàn giáo, hệ thống tháp truyền thanh, truyền hình….
Vài nét sơ lược về thép hộp vuông 50×50
Công Ty Sáng Chinh Steel chuyên kinh doanh, và nhập khẩu, cũng như là phân phối thép hộp vuông quy cách 50×50 chính hãng… Có nguồn gốc xuất xứ từ các nhà máy lớn như Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam…
Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST…
Mác Thép: S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO,…
Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
Không rỗ, không sét, bề mặt phẳng. Chưa qua sử dụng lần nào
Thành phần hóa học của thép hộp vuông 50×50
THÉP HỘP vuông 50×50 TIÊU CHUẨN ASTM A36:
Tiêu chuẩn & Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
Giới hạn chảy Min(N/mm2) |
Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) |
Độ giãn dài Min(%) |
ASTM A36 |
0.16 |
0.22 |
0.49 |
0.16 |
0.08 |
0.01 |
44 |
65 |
30 |
THÉP HỘP vuông 50×50 TIÊU CHUẨN CT3- NGA
C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Ni % | MO % | Cu % | N2 % | V % |
16 | 26 | 45 | 10 | 4 | 2 | 2 | 4 | 6 | – | – |
THÉP HỘP vuông 50×50 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
C |
Si |
Mn |
P |
S |
≤ 0.25 |
− |
− |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
0.15 |
0.01 |
0.73 |
0.013 |
0.004 |
Bảng báo giá thép hộp vuông 50×50
Thông qua nhiều khâu kiểm tra chặt chẽ nên chất lượng của thép hộp vuông 50×50 được đảm bảo tốt nhất. Công ty cung cấp các dạng thép hộp theo đúng yêu cầu.
Bảng báo giá thép hộp vuông 50×50 sẽ giúp nhà thầu xây dựng chọn lựa quy cách kích thước tùy theo kiến trúc xây dựng. Công ty Sáng Chinh Steel nhanh chóng vận chuyển vật tư đến tận nơi. Dựa vào đặc tính công trình mà sử dụng thép hộp đen với nhiều kích thước khác nhau
Hotline: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG ĐEN SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
2.5 | 2.8 | 3 | 3.2 | 3.5 | 3.8 | 4 | ||
40×40 | – | – | 896,390 | – | – | – | 786,770 | |||
50×50 | – | – | 770,240 | – | – | – | 1,005,430 | |||
60×60 | – | – | – | – | – | – | 1,223,800 | |||
65×65 | – | – | – | – | – | – | – | |||
70×70 | – | – | – | – | – | – | – | |||
75×75 | – | – | 1,170,440 | 1,244,100 | 1,354,010 | 1,462,470 | 1,534,100 | |||
80×80 | – | – | – | – | – | – | 1,660,830 | |||
90×90 | 16 | – | – | – | – | – | – | 1,879,490 | ||
100×100 | 16 | 1,325,010 | 1,478,420 | 1,580,210 | 1,681,130 | 1,831,930 | 1,981,570 | 2,080,460 | ||
100×150 | 12 | 1,666,340 | 1,860,930 | 1,989,980 | 2,118,160 | 2,310,140 | 2,500,670 | 2,626,820 | ||
100×200 | 8 | 2,007,960 | 2,243,440 | 2,399,750 | 2,555,480 | 2,788,060 | 3,019,480 | 3,173,180 | ||
120×120 | – | – | – | – | – | – | 2,535,180 | |||
125×125 | 9 | 1,666,920 | 1,861,452 | 1,990,386 | 2,118,798 | 2,310,546 | 2,500,902 | 2,627,226 | ||
140×140 | – | – | – | – | – | – | 2,972,210 | |||
150×150 | 9 | 2,007,960 | 2,243,440 | 2,399,750 | 2,555,480 | 2,788,060 | 3,019,480 | 3,173,180 | ||
160×160 | – | – | – | – | – | – | – | |||
175×175 | 9 | 2,350,392 | 2,626,878 | 2,810,448 | 2,993,496 | 3,267,198 | 3,539,682 | 3,720,642 | ||
180×180 | – | – | – | – | – | – | – | |||
200×200 | 4 | – | – | – | – | – | – | 4,265,900 | ||
250×250 | 4 | – | – | – | – | – | – | 5,445,620 | ||
300×300 | – | – | – | – | – | – | – |
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG ĐEN SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | ||
40×40 | – | 956,130 | – | – | – | – | – | |||
50×50 | – | 1,229,310 | – | 1,442,460 | – | – | – | |||
60×60 | – | 1,502,490 | – | 1,770,160 | – | – | – | |||
65×65 | – | 1,639,080 | – | 1,934,010 | – | – | – | |||
70×70 | – | 1,775,670 | – | – | – | – | – | |||
75×75 | – | 1,912,260 | – | 2,262,000 | – | – | – | |||
80×80 | – | 2,048,850 | – | 2,425,850 | – | – | – | |||
90×90 | 16 | – | 2,294,190 | 2,505,252 | 2,713,182 | 2,917,632 | 3,118,950 | – | ||
100×100 | 16 | 2,325,800 | 2,595,210 | 2,806,098 | 3,081,540 | 3,273,114 | 3,501,576 | – | ||
100×150 | 12 | 2,940,600 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | – | ||
100×200 | 8 | 3,555,110 | 3,986,514 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | – | ||
120×120 | – | 3,141,570 | – | 3,737,230 | – | – | – | |||
125×125 | 9 | 2,940,774 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | – | ||
140×140 | – | 3,687,930 | – | – | – | – | – | |||
150×150 | 9 | 3,555,110 | 3,934,314 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | – | ||
160×160 | – | 4,234,290 | – | 5,048,320 | – | – | – | |||
175×175 | 9 | 4,170,780 | 4,617,612 | 5,061,138 | 5,501,358 | 5,938,272 | 6,371,880 | – | ||
180×180 | – | – | – | 5,704,010 | – | – | – | |||
200×200 | 4 | 4,784,420 | 5,299,750 | 5,811,600 | 6,320,260 | 6,825,730 | 7,327,720 | 7,826,520 | ||
250×250 | 4 | 6,013,730 | 6,665,650 | 7,314,090 | 7,959,340 | 8,601,400 | 9,239,980 | 9,875,370 | ||
300×300 | – | – | – | 9,637,860 | – | – | – |
Quyền lợi to lớn khi quý khách sử dụng dịch vụ của Sáng Chinh Steel
- Mỗi khung giờ, chúng tôi luôn báo giá chính xác & đầy đủ dựa vào khối lượng thép. (Giá sẽ có chiết khấu với những đơn hàng lớn)
- Công ty sắt thép xây dựng Sáng Chinh Steel là đại lý cấp 1 của nhiều nhà máy thép nổi tiếng. Nên giá cả được chúng tôi cung cấp là mức giá tốt nhất
- Sản phẩm chính hãng, phân phối tận nơi có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
- Giao hàng miễn phí tùy khoảng cách xa gần, hỗ trợ bốc xếp ngay tại công trình : Xe nhỏ luồn lách ngách nhỏ, xe to tới công trình lớn.
- Nếu hàng hóa gặp lỗi, chúng tôi sẽ mau chóng đổi hàng
Mua thép hộp vuông 50×50 giá rẻ ở doanh nghiệp nào tại Tphcm – các tỉnh Miền Nam?
Tầm ảnh hưởng và độ quan trọng của thép hộp 50×50 trong xây dựng rất lớn vì nó ảnh hưởng đến toàn bộ công trình sau này. Tại đây, công ty Sáng Chinh Steel đang được nhiều khách hàng quan tâm, là đơn vị cấp phối thép hộp nói riêng và vật tư xây dựng nói chung. Báo giá cập nhật trực tiếp trong ngày
Thông tin sẽ được cung cấp đầy đủ thông qua mác thép. Mỗi loại thép đi kèm theo nhãn sản phẩm, nhà sản xuất, trọng lượng,.. nên quý khách hoàn toàn an tâm