🔰️ Báo giá thép hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰️ Vận chuyển tận nơi | 🟢Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰️ Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰️ Tư vấn miễn phí | 🟢Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰️ Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng giá tôn màu Cliplock Việt Pháp độ dày 0.35mm, 0.40mm hôm nay. Tuy là giá cả có sự biến động theo thị trường, nhưng công ty Kho thép Miền Nam luôn cố gắng điều chỉnh sao cho phù hợp chi phí của người tiêu dùng
Nhẹ về trọng lượng, tôn màu Cliplock Việt Pháp có độ bền lớn, khó phai màu, hạn sử dụng dài lâu. Ngoài ra chúng còn dễ áp dụng cho nhiều khu vực, nhiều địa hình khác nhau. Hotline liên hệ để tư vấn: 97 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Bảng giá tôn màu Cliplock Việt Pháp độ dày 0.35mm, 0.40mm hôm nay
Giá tôn màu Cliplock Việt Pháp chính xác dựa vào số lượng đặt hàng, quý khách vui lòng liên hệ Hotline: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Bảng giá tôn kẽm Việt Pháp
Độ Dày tôn (dem) | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn Giá (Đ/M) |
3 dem 20 | 2.60 | 37.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 41.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 42.000 |
4 dem 00 | 3.50 | 44.000 |
4 dem 30 | 3.80 | 51.000 |
4 dem 50 | 3.95 | 57.000 |
4 dem 80 | 4.15 | 60.000 |
5 dem 00 | 4.50 | 61.000 |
Bảng giá tôn lạnh Việt Pháp
Độ Dày tôn (dem) | Trọng Lượng (Kg/m) | Đơn Giá (Đ/m) |
3 dem 20 | 2.80 | 45.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 48.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 52.000 |
4 dem 00 | 3.35 | 54.000 |
4 dem 30 | 3.65 | 59.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 61.000 |
4 dem 80 | 4.25 | 64.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 68.000 |
6 dem 00 | 5.40 | 82.000 |
Bảng giá tôn mạ màu Việt Pháp
Độ Dày tôn (dem) | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn Giá (đ/m) |
3 dem 30 | 2.70 | 50.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 51.000 |
3 dem 80 | 3.30 | 53.000 |
4 dem 00 | 3.40 | 57.000 |
4 dem 20 | 3.70 | 61.000 |
4 dem 50 | 3.90 | 63.000 |
4 dem 80 | 4.10 | 67.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 71.000 |
Bảng giá tôn cách nhiệt Việt Pháp
DÁN PE OPP CÁCH NHIỆT ( thủ công) | |
Dán PE thủ công 3 LY | 13.000 |
Dán PE thủ công 5 LY | 17.000 |
Dán PE thủ công 10 LY | 25.000 |
Dán PE thủ công 20 LY | 43.000 |
DÁN PE OPP CÁCH NHIỆT ( bằng máy) | |
Dán máy PE OPP 3 LY | 17.000 |
Dán máy PE OPP 5 LY | 21.000 |
Dán máy PE OPP 10 LY | 29.000 |
GIA CÔNG PU CÁCH NHIỆT (18 – 20 LY) | |
Tôn 5 sóng vuông | 59.000 |
Tôn 9 sóng vuông | 60.000 |
Chấn máng + diềm | 4.000 |
Chấn vòm | 3.200 |
Chấn úp nóc | 3.200 |
Tôn nhựa lấy sáng 1 lớp | 44.000 |
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 80.000 |
Bảng giá tôn giả ngói Việt Pháp
Độ dày tôn + trọng lượng + màu sắc | Đơn giá VNĐ/m | |
4.5 dem + (3.96kg) + (đỏ tươi, đỏ đậm) | 111.000 | |
5.0 dem + (4.44kg) + (đỏ tươi, đỏ đậm) | 122.000 | |
4.5 dem + (3.96kg) + Xám lông chuột | 111.000 | |
5.0 dem + (4.44kg) + Xám lông chuột | 122.000 |
Nhận bảng giá tôn lợp các loại mới nhất
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ ƯU ĐÃI NGÀY HÔM NAY |
Thông tin tôn màu Cliplock Việt Pháp chính hãng tại Kho thép Miền Nam
Sản xuất tôn màu Cliplock Việt Pháp thông qua tiêu chuẩn chất lượng đến từ các nước hàng đầu thế giới hiện nay như: JIS 3321 của Nhật Bản, ASTM A653M của Mỹ, EN10346 của Châu Âu & AS1397 của Châu Úc
Công nghệ sử dụng
Dây chuyền mạ màu với công suất lên đến 200.000 tấn/năm, đây được coi là dây chuyền sản xuất tiên tiến nhất hiện nay, bảo đảm kiểm soát tối ưu độ dày mỏng khác nhau của lớp mạ, độ láng mịn của bề mặt lớp mạ để tạo ra tôn màu Cliplock Việt Pháp chất lượng vượt trội, tính thẩm mỹ ổn định
Chế độ bảo hành
Tôn màu Cliplock Việt Pháp sẽ được bảo hành từ 5 đến 20 năm tùy loại theo. Bảo hành chống thủng theo điều kiện & điều khoản bảo hành của nhà máy Tôn Việt Pháp
Tin liên quan:
Có những loại tôn Việt Pháp cơ bản nào?
Kho thép Miền Nam hôm nay sẽ liệt kê về những dạng tôn Việt Pháp để quý vị có thể biết thêm
Tôn cuộn mạ kẽm Việt Pháp
Loại tôn lợp này đang sử dụng hệ thống lò NOF, công nghệ giao gió & bể mạ tốc độ nhanh, có sự đồng nhất trong từng khâu sản xuất. Ứng dụng: dùng cho ngành công nghiệp xây dựng – chế tạo & dân dụng như lắp đặt nhà tiền chế, kho xưởng máy móc, chế tạo tấm lợp, vách ngăn, tấm lót sàn,… & nhiều ứng dụng khác.
Thông số kỹ thuật
- Khổ rộng tôn: 750 – 1250 mm
- Độ dày lớp mạ: 30 – 200 g/m2 2 mặt
- Xử lý bề mặt tôn: Skin pass – NON Skin pass
- Xử lý bảo vệ lớp mạ tôn: Cr 6+, Cr 3 +
Tôn lạnh Việt Pháp
Thị trường đang tiêu thụ mặt hàng này với số lượng cực lớn. Trong sản xuất, chúng đáp ứng nhiều tiêu chuẩn đưa ra. Tôn lạnh Việt Pháp có chất lượng vượt trội, bền trong mọi điều kiện, tính thẩm mỹ cao. Được ứng dụng hầu hết để sản xuất công nghiệp xây dựng, dân dụng, làm tấm lợp, vách ngăn, ván trần, cửa cuốn,…
Thông số kỹ thuật
- Chiều rộng khổ tôn: 750 – 1250 mm
- Độ dày lớp mạ 2 mặt: 30-200 g/m2
- Xử lý bề mặt: Skin pass – NON Skin pass
- Xử lý bảo vệ lớp mạ: Cr 6+, Cr 3 +
Tôn màu Việt Pháp
Tôn màu Việt Pháp được chia thành 2 loại chính: tôn kẽm màu & tôn lạnh màu.
Sử dụng tấm lợp kim loại cao cấp, màu sắc khó phai, giữ được thẩm mỹ cao, chống ăn mòn vượt trội & an toàn cho môi trường
Quy cách sản xuất Tôn lạnh màu Việt Pháp AZ100
ĐỘ DÀY THÉP NỀN (MM) | ĐỘ DÀY SAU MẠ (MM) | KHỔ RỘNG (MM) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) |
---|---|---|---|
0.35 | 0.40 | 1200 | 3.53 |
0.40 | 0.45 | 1200 | 4.00 |
0.45 | 0.50 | 1200 | 4.48 |
0.50 | 0.55 | 1200 | 4.95 |
0.55 | 0.60 | 1200 | 5.42 |
Tôn kẽm màu Việt Pháp
Sản phẩm có công năng là ngăn cản mối mọt xâm nhập, tính thẩm mỹ cao, hiệu quả lớn
Quy cách sản xuất Tôn kẽm màu AZ150
ĐỘ DÀY THÉP NỀN (MM) | ĐỘ DÀY SAU MẠ (MM) | KHỔ RỘNG TÔN (MM) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) |
---|---|---|---|
0.35 | 0.41 | 1200 | 3.53 |
0.40 | 0.46 | 1200 | 4.00 |
0.45 | 0.51 | 1200 | 4.48 |
0.50 | 0.56 | 1200 | 4.95 |
0.55 | 0.61 | 1200 | 5.42 |
Lắp đặt mái tôn màu Cliplock Việt Pháp thì cần lưu ý điều gì?
Để tôn màu Cliplock Việt Pháp không bị méo mó, nên tránh kéo lê tôn trên mặt đất. Trước khi vận chuyển, cần chèn tấm xốp giữa các tôn để tăng độ an toàn
Vệ sinh sạch sẽ giày dép khi đứng trên bề mặt tôn
Trong quá trình sử dụng cần phải cẩn thận, không kéo tấm lợp để tránh xước sơn.
Cần vệ sinh, quét dọn tấm tôn màu Cliplock Việt Pháp sau khi đã lắp đặt xong, quan sát & loại bỏ các vật dụng – những mạt sắt còn sót lại trên mái
Không để các loại hóa chất có tính ăn mòn mạnh lên tôn
Tránh sử dụng các dung dịch tẩy rửa có khả năng mài mòn hay các loại dung môi như xăng, dầu.
Đại lý tôn màu Cliplock Việt Pháp tại Khu vực Phía Nam
Công ty Kho thép Miền Nam chính là đại lý cấp 1 chuyên phân phối tôn màu Cliplock Việt Pháp uy tín, phong phú về mặt độ dày cho từng hạng mục xây dựng
Tại Thành phố Hồ Chí Minh & toàn tỉnh Phía Nam hiện nay, công ty của chúng tôi cung ứng nguồn sản phẩm đúng giá và kèm theo chế độ hậu mãi, bảo hành, …
Công Ty Kho thép Miền Nam
VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777
KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937
KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555
KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000
KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055
NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN
Hashtag:
#bangbaogiatoncliplock
#tonlop
#toncliplockhoasen
#toncliplockdonga
#toncliplocknamkim
#toncliplockvietphap
#toncliplock
#baogiatoncliplock
#giatonlop
#tonlopgiare
#tondonga
#tonhoasen
#tonvietnhat
#tonvietphap
#tonnamkim
#tonmaulanh
#tonlanh
#tonkem
#tonmalanh
#giatonlanh
#baogiatonlanhmakem
#tonmamau
#tonlanhmaucliplockhoasen
#tonlopmai
#tonlanhmaucliplockdonga
#tonlanhmaucliplocknamkim
#tonlanhmaucliplockvietphap
#tonlanhmaucliplock
#bangbaogiatonlop