Bảng giá thép hình
Bảng báo giá thép hình do công ty Hưng Thịnh cung cấp bên dưới giúp khách hàng, nhà thầu xây dựng tại khu vực Phía Nam có cái nhìn toàn diện và tổng thể hơn. Nắm bắt đúng thông tin giúp cho việc tính toán chi phí mua hàng diễn ra suôn sẻ hơn, đồng thời cũng thiết kiệm thời gian. Hotline:0973 341 340 – 0782 201 789
Định nghĩa thép hình
Thép Hình được định nghĩa là một loại vật tư xây dựng có hình dáng giống những chữ cái ( ví dụ như thép hình i, u, v, c, h ), nên còn có tên gọi khác là thép chữ.
Thép hình là một trong những nguyên vật liệu sắt thép quan trọng được ứng dụng và sử dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng và một số ngành công nghiệp nặng như: xây dựng cầu đường, ngành công nghiệp đóng tàu, tháp truyền thanh, nâng vận chuyển máy móc, khung container, kệ kho chứa hàng hóa, cầu, tháp truyền, nâng và vận chuyển máy móc, lò hơi công nghiệp, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, nâng và vận chuyển máy, làm cọc cho nền nóng nhà xưởng…
Các loại thép hình hiện nay
Hiện nay thép hình được chia thành 4 loại chính là thép U, thép I, thép V, và thép H. Mỗi một loại thép hình sẽ có những cấu tạo và ứng dụng riêng biệt.
Thép hình chữ H:
Là loại thép hình có kết cấu giống với hình chữ H, ưu điểm dễ nhận biết nhất của loại thép này là có độ cân bằng cao nên có khả năng chịu áp lực vô cùng lớn. Thép H có rất nhiều loại cũng như đa dạng về kích thước và khối lượng sản phẩm. Bởi vậy tùy vào mục đích sử dụng cũng như tính chất của công trình xây dựng mà quý khách hàng có thể lựa chọn được những sản phẩm khác nhau.
Thép hình chữ I
Thép hình chữ I cũng có hình dáng tương tự như thép H, tuy nhiên độ dài cánh được cắt ngắn hơn so với chiều dài của bụng. Thép hình chữ I cũng tương tự như thép hình chữ H là có khả năng chịu áp lực lớn, bởi vậy tùy thuộc vào từng công trình khác nhau mà khách hàng có thể lựa chọn thép H hoặc thép I để xây dựng.
Thép hình chữ U:
Thép hình chữ U được sản xuất với nhiều những kích thước khác nhau, có khả năng chịu đựng được cường độ áp lực cao và được ứng dụng trong khá nhiều công trình khác nhau. Thép hình U được sử dụng trong công trình xây dựng dân dụng, làm khung thùng xe, làm tháp ăng ten, ứng dụng trong nội thất.
Thép hình chữ V
Thép hình V có đặc tính cứng, khả năng chịu được cường lực và độ bền bỉ cao. Sản phẩm này có khả năng chịu được những ảnh hưởng từ môi trường như nhiệt độ, độ ẩm…ngoài ra sản phẩm còn có độ bền trước hóa chất. Thép hình chữ V thường được sử dụng chủ yếu trong ngành công nghiệp xây dựng, ứng dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu….
Là nguyên vật liệu có nhiều những ưu điểm như độ bền cao, khả năng chịu va đập cũng như chịu áp lực tốt, ngoài ra sản phẩm thép hình mạ kẽm còn có thêm các khả năng như chống bào mòn cũng như ngăn chặn được sự hình thành của lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên vật liệu.
Như vậy, với nhiều ưu điểm nên ứng dụng của thép hình cũng rất lớn, tiêu biểu là sử dụng thép hình để xây dựng kết cấu nhà tiền chế, nhà xưởng và một số những ứng dụng quan trọng khác trong nghành công nghiệp xây dựng cũng như đời sống hàng ngày
Bảng báo giá thép hình
Bảng báo giá thép hình bao gồm tổng hợp các thông tin chi tiết cập nhật tại Hưng Thịnh. Báo giá chỉ mang tính chất tham khảo thêm. Chúng tôi luôn cung ứng đủ nguồn hàng mà công trình đang yêu cầu. Báo giá qua hotline
Bảng báo giá thép hình U cập nhật
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH U | ||||||||
Khối lượng Tên sản phẩm |
Số lượng ( Cây ) |
Đơn vị tính | Khối lượng (Kg/m) | Đơn Gía | Thành tiền | Ghi chú | ||
Thép U 160x60x5x7x6m(70-72kg) | 1 | kg | 73 | 14,500 | 1,058,500 | AKS/ACS | ||
Thép U 160x62x6x7.3x6m(82kg/c) | 1 | kg | 82 | 14,500 | 1,189,000 | AKS/ACS | ||
Thép U 140x57x3.8x6m(52-54kg) | 1 | kg | 54 | 14,500 | 783,000 | AKS/ACS | ||
Thép U 140x60x6x6m(65kg) | 1 | kg | 65 | 14,500 | 942,500 | AKS/ACS | ||
Thép U 120x48x3.5x7x6m(41-42kg) | 1 | kg | 42 | 14,500 | 609,000 | AKS/ACS | ||
Thép U 120x50x4.7x6m(52-54kg) | 1 | kg | 54 | 14,500 | 783,000 | AKS/ACS | ||
Thép U 80x35x3x6m(21-22,5kg) | 1 | kg | 22.5 | 14,500 | 326,250 | AKS/VINAONE/ACS | ||
Thép U 80x35x4x6m(30-31kg) | 1 | kg | 31 | 14,500 | 449,500 | AKS/VINAONE/ACS | ||
Thép U 50x25x2,4x3x6m VN | 1 | kg | 14 | 40,000 | 560,000 | VINAONE | ||
Thép U 100x45x3x6m(31-32 kg) | 1 | m | 32 | 14,500 | 464,000 | AKS/VINAONE/ACS | ||
Thép U 100x47x4x5,5x6m(40 kg) | 1 | m | 40 | 14,500 | 580,000 | AKS/VINAONE/ACS | ||
Thép U 100x48x4,7x6m(45-47 kg) | 1 | m | 46 | 118,000 | 5,428,000 | AKS/VINAONE/ACS | ||
Thép U 100x50x5,5x6m(53-55 kg) | 1 | m | 55 | 145,000 | 7,975,000 | AKS/VINAONE/ACS | ||
Thép U 65x35x2,5x3x6m | 1 | m | 6 | 51,000 | 306,000 | VINAONE |
Bảng báo giá thép hình V cập nhật
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH V | ||||||
Khối lượng Tên sản phẩm |
Số lượng ( Cây ) |
Đơn vị tính | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú |
Thép V40(11-13 kg ) | 1 | kg | 13.0 | 13,100 | 170,300 | Tổ hợp (VNO+1500Đ/KG) |
Thép V50(15-23kg) | 1 | kg | 23.0 | 13,100 | 301,300 | Tổ hợp (VNO+1500Đ/KG) |
Thép V63(23-32kg) | 1 | kg | 32.0 | 13,500 | 432,000 | Tổ hợp (VNO+1500Đ/KG) |
Thép V75x5x6m(32-33kg) | 1 | kg | 33.0 | 13,500 | 445,500 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép V70x6x6m(35-36kg) | 1 | kg | 36.0 | 13,500 | 486,000 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép V75x56m(32-33kg) | 1 | kg | 33.0 | 13,500 | 445,500 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép V75x6x6m(38-39kg) | 1 | kg | 39.0 | 13,500 | 526,500 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép V75x8x6m(52-53kg) | 1 | kg | 53.0 | 13,500 | 715,500 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép V80x6x6m(41-42kg) | 1 | kg | 42.0 | 14,700 | 617,400 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép V80x8x6m(55-56kg) | 1 | kg | 56.0 | 14,700 | 823,200 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép V100x7x6m(62-63kg) | 1 | kg | 63 | 14,700 | 926,100 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép V100x8x6m(67-68kg) | 1 | kg | 68 | 14,700 | 999,600 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép V100x10x6m(85-86kg) | 1 | kg | 86 | 14,700 | 1,264,200 | AKS/VINAONE/ACS |
Bảng báo giá thép hình H mới nhất
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH H |
||||
Tên sản phẩm | Quy cách chiều dài | Barem kg/cây | Đơn giá vnđ/kg | Đơn giá vnđ/cây |
Thép H100x100x6x8x12m ( Posco) | 12m | 206.4 | 20,300 | 4,189,920 |
Thép H125X125x6.5x9x12m ( Posco) | 12m | 285.6 | 20,300 | 5,797,680 |
Thép H150x150x7x10x12m ( Posco) | 12m | 378.0 | 20,300 | 7,673,400 |
Thép H194x150x6x9x12m( Posco) | 12m | 367.2 | 20,300 | 7,454,160 |
Thép H200x200x8x12x12m( Posco) | 12m | 598.8 | 20,300 | 12,155,640 |
Thép H244x175x7x11x12m( Posco) | 12m | 440.4 | 20,300 | 8,940,120 |
Thép H250x250x9x14x12m( Posco) | 12m | 868.8 | 20,300 | 17,636,640 |
Thép H294x200x8x12x12m( Posco) | 12m | 681.6 | 20,300 | 13,836,480 |
Thép H300x300x10x15x12m( Posco) | 12m | 1,128.0 | 20,300 | 22,898,400 |
Thép H350x350x12x19x12m ( Chi na) | 12m | 1,644.0 | 20,300 | 33,373,200 |
Thép H390x300x10x16x12m posco | 12m | 792.0 | 20,300 | 16,077,600 |
Thép H400x400x13x21x12m ( Chi na) | 12m | 2,064.0 | 20,300 | 41,899,200 |
Thép H500x200x10x16x12m posco | 12m | 1,075.2 | 20,300 | 21,826,560 |
Thép H450x200x9x14x12m posco | 12m | 912.0 | 20,300 | 18,513,600 |
Thép H600x200x11x17x12m posco | 12m | 1,272.0 | 20,300 | 25,821,600 |
Thép H446x199x9x14x12m posco | 12m | 794.4 | 20,300 | 16,126,320 |
Thép H496x199x8x12x12m posco | 12m | 954.0 | 20,300 | 19,366,200 |
Thép H588x300x12x20x12m posco | 12m | 1,812.0 | 20,300 | 36,783,600 |
Thép H700x300x13x24x12m posco | 12m | 2,220.0 | 20,300 | 45,066,000 |
Tại sao nên sử dụng thép hình để xây dựng?
Sử dụng thép hình các loại để xây dựng các công trình đặc biệt là những công trình như nhà xưởng, nhà tiền chế, nhà cao tầng…bởi khi chiều cao càng tăng thì nội lực và mô men trong dầm cũng lớn dần. Bởi vậy sử dụng thép hình lúc này sẽ giảm đi diện tích tiếp xúc và đồng thời cũng tăng lên khả năng chịu áp lực cho công trình.
Ngoài giúp gia tăng độ bền chắc cho công trình thì sử dụng thép hình còn giúp quý khách hàng tiết kiệm được một khoản rất lớn trong ngân sách xây dựng.
Bởi mặc dù sử dụng thép hình thi chi phí bỏ ra để mua nguyên vật liệu ban đầu có thể cao hơn so với sử dụng bê thông cốt thép. Tuy nhiên thời gian lắp đặt lại diễn ra rất nhanh và thời gian sử dụng cũng lâu bền hơn. Bởi vậy việc sử dụng thép hình trong xây dựng không chỉ có ý nghĩa lớn trong vấn đề đảm bảo độ bền chắc cho công trình mà còn có ý nghĩa trong kinh tế.
Mua thép hình uy tín chất lượng ở đâu ?
Hiện tại trên thị trường ở TPHCM có rất nhiều doanh nghiệp đang kinh doanh và phân phối thép hình, thế nhưng không phải đơn vị nào cũng cung cấp những sản phẩm chất lượng và mang đến những ưu đãi đến cho khách hàng.
Hưng Thịnh mở rộng các chi nhánh cung ứng thép hình các loại trên cả nước. Bên cạnh đó, chúng tôi còn nhập nguồn sắt thép nhập khẩu từ các nước: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc,… để đáp ứng nhu cầu nguồn vật tư ngày càng lớn của mọi công trình hiện nay. Chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn để giúp bạn tìm ra được loại thép hình phù hợp với công năng sử dụng
– Chăm sóc khách hàng chu đáo bằng cách dịch vụ có sẵn nếu quý khách gọi điện đến chúng tôi
– Báo giá đầy đủ về VLXD, cũng như là tư vấn tận tình mọi thắc mắc từ khách hàng
Ngoài ra,công ty sẽ có những ưu đãi dành cho khách hàng lâu năm thân thết và khách đặt hàng với số lượng lớn
– Các cửa hàng vLXD của chúng tôi có nhận kí kết hợp đồng ngắn hạn và dài hạn với các công trình
– Vận chuyển vlxd đến nơi tiêu thụ, xuất hóa đơn chứng từ hợp lệ
– Thanh toán số dư cho quý khách
Tags: thu mua phế liệu đồng, thu mua phế liệu nhôm, thu mua phế liệu sắt, thu mua phế liệu inox, thu mua phế liệu giá cao, thu mua phế liệu