Bảng giá thép miền nam
Bảng báo giá thép Miền Nam tại công ty Hưng Thịnh năm 2021. Công ty đã tập hợp tất cả những tin tức mới nhất từ thị trường mỗi ngày, sau đó là chắt lọc các thông tin một cách chính xác nhất đến với người tiêu dùng. Quy cách của thép Miền Nam các loại rất đa dạng phong phú, mẫu mã đạt tiêu chuẩn. Từng từng đặc tính xây dựng mà nhà thầu chọn lựa thép với chi phí mua hàng tốt nhất
Gọi điện đến số: 0973 341 340 – 0782 201 789, bạn sẽ được tư vấn viên giải đáp những thắc mắc nhanh chóng. Nguồn hàng vận chuyển an toàn đến tận nơi, nhân viên sẽ xuất giấy tờ đầy đủ
Bảng báo giá thép Miền Nam tại công ty Hưng Thịnh năm 2021
Để đưa ra mức báo giá thép Miền Nam hợp lý và nhanh chóng, chúng tôi dựa vào nhiều yếu tố, trong đó chủ yếu là sự tiêu thụ của thị trường. Bởi thế, quý khách có thể an tâm tuyệt đối vì chúng tôi luôn điều chỉnh sao cho hợp với kinh tế của mọi chủ công trình
Chúng tôi sẽ cập nhật thường xuyên và đều đặn về giá cả, việc liên tục cập nhật các thông tin về giá cũng là cách giúp cho khách hàng tìm ra thời điểm mua hàng thích hợp nhất
BÁO GIÁ THÉP MIỀN NAM
|
||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 |
Bảng báo giá thép Hòa Phát
Báo giá sắt thép Hòa Phát, nhà sản xuất luôn tuân thủ mọi quy trình nghiêm ngặc. Ứng dụng dây chuyền công nghệ cao, sản phẩm ra đời có tính bền bỉ. Đã được nhiều công trình ưu tiên sử dụng hàng
BÁO GIÁ THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 |
Bảng báo giá thép Pomina
Tùy theo yêu cầu về đặc điểm xây dựng mà chúng tôi sẽ phân phối thép Pomina ở dạng cây/ cuộn. Phân phối hàng đúng chuẩn quy cách, kích thước hợp lý, giao hàng tận nơi
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
|
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 |
Giới thiệu sắt thép xây dựng tại công ty Hưng Thịnh
– Chúng tôi – công ty Hưng Thịnh là nhà phân phối sắt thép lớn tại khu vực Miền Nam. Làm việc với nhà nhà máy lớn có chất lượng sản phẩm cao.Mọi sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn trong kiểm định của hội sắt thép Việt Nam
– Giá cả cạnh tranh và chất lượng tốt nhất thị trường Miền Nam.
– Đội ngũ chuyên viên làm việc năng động và nhiệt tình. Sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn và báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất
– Công ty TNHH Hưng Thịnh sở hữu hệ thống kho hàng lớn. Rải đều tại tất cả các quận huyện của TPHCM và các tỉnh lân cận: Tây Ninh, Đồng Nai, Long An,…
Những lưu ý khi mua hàng:
- Các sản phẩm mà chúng tôi phân phối đều bảo hành chính hãng về chất lượng
- Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt sau khi nhận hàng tại công trình.
- Bảng báo giá thép Miền Nam các loại đã bao gồm các chi phí vận chuyển. Cũng như là thuế VAT 10% toàn TP.HCM cùng với các tỉnh thành lân cận.
- Có các xe vận tải công suất đa dạng, lớn nhỏ khác nhau. Phù hợp với trọng lượng mà khách hàng mong muốn
- Khách hàng có quyền thanh toán sau khi đã kiểm tra mẫu mã, kích thước và chủng loại mình yêu cầu
- Đặt hàng sau 6 tiếng sẽ có hàng ( tùy vào số lượng ít nhiều ).
Cách thức thực hiện mua VLXD tại công ty Hưng Thịnh
- B1 : Qúy khách có thể biết được giá VLXD khi thông báo số lượng đặt hàng cho chúng tôi qua email
- B2 : Quý khách còn có thể qua trực tiếp công ty của chúng tôi để được báo giá và tư vấn tại chỗ
- B3 : Hai bên sẽ thống nhất hợp đồng về: Giá thành vật liệu, khối lượng hàng hóa , thời gian giao hàng. Cách thức nhận hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
- B4: Sắp xếp kho bãi,đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
- B5: Sau khi đã hài lòng về dịch vụ. Khách hàng thanh toán số dư cho chúng tôi
Tags: thu mua phế liệu đồng, thu mua phế liệu nhôm, thu mua phế liệu sắt, thu mua phế liệu inox, thu mua phế liệu giá cao, thu mua phế liệu