Bảng giá tôn Pu cách nhiệt
Bảng giá tôn Pu cách nhiệt. Sản phẩm này ra đời trên thị trường đã lâu và đã giúp cho người tiêu dùng mở rộng sự chọn lựa hơn. Với thị trường có nhiều xu hướng biến động như hiện nay, công ty Hưng Thịnh luôn đưa ra mức giá bán hàng rất hợp lý. Vận chuyển tôn Pu cách nhiệt đến chân công trình
Thêm vào đó, sẽ có nhiều chiết khấu hấp dẫn khi khách hàng đặt mua với số lượng lớn. Thông tin tư vấn chi tiết, xin gọi qua số máy: 0973 341 340 – 0782 201 789
Tôn cách nhiệt PU có đặc điểm cấu tạo như thế nào?
Tôn lợp mái này sở hữu đặc điểm cơ bản: như cách âm, cách nhiệt – chống nóng vượt trội, một số loại có thể chống cháy rất tốt, màu sắc đa dạng, lắp đặt tiện lợi. Mỗi loại tôn pu đều được phủ 20mm lớp Pu, mỗi sóng cao khoảng 30mm để làm đường thoát nước chống tràn.
Người tiêu dùng luôn đánh giá cao chất lượng sản phẩm vì chúng kết hợp giữ tôn tĩnh điện với lớp pu. Sơn tĩnh điện rất bền và mịn nên thời gian sử dụng ngoài trời rất bền không bị oxi hóa.
Tôn PU lên 5 sóng vuông: khổ rộng 1,07 mét, hữu dụng 1,00 mét
Lớp PU được phun trực tiếp một lớp sơn tĩnh điện độ dày từ 16 – 18mm.
Các tiêu chuẩn kĩ thuật cần có của tôn PU
- Chống nóng cách nhiệt tốt
- Đảm bảo trọn vẹn về tính thẩm mỹ
- Bề dày cán sóng đúng chuẩn, ngang đúng tuyệt đối
- Sử dụng tôn tĩnh điện chất lượng cao để sơn ngoài trời không bị bong trong
- Áp dụng cho mọi nhiệt độ môi trường
- Cách âm hạn chế âm thanh vào bên dưới phía lợp tôn tốt
- Phải có khả năng chịu được mức trọng tải cho phép
- Lớp Pu phải đúng quy cách và chất lượng
Độ dày tôn tĩnh điện mạ màu | 0.4 – 4.5 mm |
Tỉ lệ mạ hợp kim | 54% nhôm + 44.5% kẽm +1,005 silicon |
Tỉ trong hay khối lượng riêng | S= 32,13kg/ mét khối |
Tỉ trọng hút ẩm | W=0.5001 |
Tỷ suất hút nước(thể tích) | HV=9.11% |
Tỷ suất truyền nhiệt | λ = 0,018 (kcal/m.h) |
Chênh lệch nhiệt độ | + Nhiệt độ đo trên mặt tôn 65 độ C
+Dưới tấm lợp 33 độ C + Chênh lệch: 32 độ C |
Đồ bền nén | 33.9N/cm3 |
Khả năng cách âm trung bình | 250 – 4000Hz tương đương 25.01 dB |
Khả năng chịu lực | 300 ~ 345kg/mét vuông |
Khả năng chóng gió bão | Có khả năng chịu được trong tải |
160kg/ mét vuông |
Báo giá tôn PU cách nhiệt
Tất cả những thông tin về báo giá tôn PU cách nhiệt đã được công ty Hưng Thịnh đưa tin trực tiếp tại website: thumuaphelieuhungthinh.com. Sự hỗ trợ kịp thời của chúng tôi sẽ giúp đem lại các thông tin chính xác nhất. Qúy khách từ đó cũng điều chỉnh mức mua hàng để phù hợp với kinh tế. Đường dây nóng hoạt động xuyên suốt 24/24h: 0973 341 340 – 0782 201 789
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
Tôn PU cách nhiệt được biết đến với những ưu điểm sau:
Tôn cách nhiệt PU cấu tạo với 3 lớp tôn nền được công ty Hưng Thịnh phân phối rộng rãi cho từng mọi công trình lớn, nhỏ thuộc khu vực ở đây. Những ưu điểm chính & nổi bật của dòng tôn chống nóng mang đến như sau:
Nổi bật trong việc chống cháy, cách âm & cách nhiệt
– Những tiêu chí trên là những tiêu chí cơ bản cần phải có nếu bạn muốn không gian sống trở nên dễ chịu hơn. Điện năng tiêu thụ sẽ được tiết kiệm đáng kể
– Có khả năng hạn chế âm thanh từ bên ngoài hay cách âm từ bên trong tốt. Chính vì thế sản phẩm tôn PU cách nhiệt 3 lớp sẽ triệt tiêu được tiếng ồn tốt và làm cho không gian của bạn yên tĩnh hơn.
– Hơn thế nữa, tôn 3 lớp PU có khả năng chống cháy. Đó khi có hỏa hoạn thì thời gian chống cháy có thể kéo dài đến 2 giờ đồng hồ.
Có độ bền cao, trọng lượng nhẹ nên rất dễ lắp đặt
– Khác với mái ngói, tôn PU có trọng lượng nhẹ hơn rất nhiều. Bởi vậy, thuận tiện trong quá trình di chuyển để lắp đặt. Chúng tôi cung ứng thêm các phụ kiện để hỗ trợ cho việc lắp ráp, tiết kiệm đáng kể thời gian và nhân công.
– Lớp tôn nền là loại tôn đảm bảo chất lượng với độ dày 0.55mm là khá cao. Cho nên, tuổi thọ của công trình, cũng như là độ bền của mái tôn sẽ sẽ dài trong khoảng 20 đến 50 năm
Đánh giá sự chuyên nghiệp của nhà phân phối Hưng Thịnh dựa vào đâu?
+ Dựa vào việc chúng tôi phân phối tôn đúng mẫu mã xây dựng, kích thước như ý muốn, bảng màu đa dạng. Khách hàng có những yêu cầu nào, chúng tôi sẽ đáp ứng hết. Đảm bảo 100% sản phẩm của công ty là chất lượng và chính hãng. Được nhập trực tiếp từ các nhà sản xuất nổi tiếng toàn quốc. Mà không qua bất cứ đơn vị trung gian nào. Do đó, cam kết sản phẩm chất lượng – Giá cả cạnh tranh
+ Công tác tư vấn rất nhiệt tình & chu đáo. Cung cấp đầy đủ những thông tin sản phẩm cũng như dịch vụ tốt nhất cho khách hàng. Đồng thời, cập nhật báo giá liên tục hàng ngày một cách nhanh chóng nhất
+ Hỗ trợ vận chuyển tận nơi, nhanh chóng trên toàn quốc.
+ Dịch vụ bảo hành tốt nhất, đảm bảo mọi quyền lợi cho khách hàng đến với chúng tôi
Tags: thu mua phế liệu đồng, thu mua phế liệu nhôm, thu mua phế liệu sắt, thu mua phế liệu inox, thu mua phế liệu giá cao, thu mua phế liệu