Bảng giá tôn việt nhật

Bảng giá tôn Việt Nhật được khách hàng ở khu vực TPHCM đón nhận nhiệt tình. Trong thời điểm nhu cầu xây dựng đang tăng cao như hiện nay, do đó việc nắm bắt giá cả qua từng thời điểm rất quan trọng. Đã từ lâu, dạng tôn lợp mái này được ưa chuộng nhiều vì nhờ sở hữu các ưu điểm mà dạng mái ngói thông thường không có. Để liên hệ đặt hàng nhanh nhất ngay hôm nay, kính mong quý khách gọi điện qua số: 0973 341 340 0782 201 789

Bảng giá tôn việt nhật

Cách nhận biết chính xác tôn Việt Nhật

Chọn mua tôn Việt Nhật không rõ nguồn gốc xuất xứ đã ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng của công trình xây dựng. Hôm nay, để giúp người tiêu dùng nhận biết rõ ràng sản phẩm, công ty Hưng Thịnh sẽ liệt kê cụ thể sau đây

Tẩy chay hàng giả, hàng kém chất lượng, từ đó hãy trở thành khách hàng thông thái trong việc định hình vật liệu xây dựng có chất lượng cao. Giá thành phù hợp

Cách 1: Kiểm tra độ dày của tôn bằng palmer

Độ dày của tôn Việt Nhật được in trên bề mặt tôn. Quan sát ở một vị trí rất dễ dàng với khoảng cách mép từ 5 – 7 cm. Với các thông số được cung cấp, khách hàng có thể dùng palmer (thiết bị đo độ dày vật liệu chuyên nghiệp) để so sánh với độ dày thực của tấm tôn đó.

Các loại tôn giả thông thường có độ dày mỏng hơn rất nhiều so với chỉ số độ dày được in trên tấm tôn đó. Tôn chỉ tối đa độ sai lệch khoảng 0.02 mm.

Ví dụ thông số ghi trên tôn là 0.5 mm nhưng bạn lại đo được có 0.35 mm. Vậy đây là tôn giả rồi.

Cách 2: Cân trọng lượng tôn

Điểm thứ 2 để nhận dạng tôn chính hãng là dựa vào khối lượng của tấm tôn đó. Khối lượng của tấm tôn thông thường được người ta có thể đo bằng các loại cân kim, cân điện tử . Khách hàng lấy số liệu vừa đo được chia cho số mét tôn để ra khối lượng riêng. Từ đó, so sánh con số thu được với số liệu tiêu chuẩn của tôn Việt Nhật.

Nếu con số thu được nhỏ hơn nhiều so với số liệu tiêu chuẩn, khách hàng có thể kết luận đó là tôn giả.

Ví dụ tôn lạnh thường có khối lượng riêng từ 2.4 – 3.5kg/m, tôn màu là 1.9 – 4.3kg/m. Vậy nếu mình cân được tôn Việt Nhật có khối lượng riêng khoảng 1.00kg/m thì có thể biết đây là tôn giả.

Cách 3: Những thông tin được in trên tôn

Bạn có thể dùng mắt thường để kiểm chứng. Quan sát tổng thể, nếu khách hàng thấy ở phần thông số của tấm tôn không đầy đủ, không rõ ràng (có dấu hiệu bị phai mờ, gạch xoá, sửa chữa,…) thì có khả năng cao tấm tôn này là hàng giả, không phải chính hãng

Đối với thông tin tôn Việt Nhật thật, chúng sẽ được in trên mặt dưới hay mặt màu xám sản phẩm tôn Việt Nhật với hai dòng thông số in liên tục với khoảng cách mép từ 5cm – 7cm. Các thông tin liên tục cách nhau 2m trải dài suốt dải tôn toàn cuộn.

Phần chữ in chìm không thể tẩy xóa in logo SSSC màu đỏ xanh và dòng chữ đen ghi thông số của cuộn tôn.

Cách 4: Nhận biết bằng cảm quan

Bề mặt tôn Việt Nhật thật sẽ mịn màng màu sắc đồng nhất. Các góc tôn thẳng, không có sơn gợn sóng cạnh. Lớp sơn không bị bong tróc, trầy xướt. Không gây ra tiếng động lớn do kim loại biến dạng mạnh trong quá trình cán tạo sóng.

Báo giá tôn Việt Nhật chính hãng mới nhất

Bảng báo giá tôn của ngày hôm nay so với các giai đoạn khác có nhiều sự biến động. Sự chuyển biến của thị trường làm cho nhiều khách hàng khá hoang mang trong việc định hình mức giá chung

Thế nhưng, công ty Hưng Thịnh chúng tôi sẽ điều chỉnh mức giá bán sao cho hợp lý nhất, những chiết khấu ưu đãi dành cho mọi khách hàng. Hệ thống thông tin mới nhất được cung cấp 24/24h. Qúy khách hàng chú ý tham khảo để tìm ra thời điểm mua tôn xây dựng với giá hợp lý nhất

Hotline: 0973 341 340 0782 201 789

BẢNG TÔN LẠNH MÀU
TÔN LẠNH MÀU TÔN LẠNH MÀU
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn)
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.25 mm 1.75 69000 0.40 mm  3.20 97000
0.30 mm 2.30 77000 0.45 mm  3.50 106000
0.35 mm  2.00 86000 0.45 mm  3.70 109000
0.40 mm  3.00 93000 0.50 mm 4.10 114000
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.35 mm  2.90         105,500 0.35 mm  2.90              99,000
0.40 mm  3.30         114,500 0.40 mm  3.30            108,000
0.45 mm 3.90         129,000 0.45 mm 3.90            121,000
0.50 mm 4.35         142,500 0.50 mm 4.30            133,000
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP TÔN LẠNH MÀU NAM KIM
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.35 mm  2.90           95,000 0.35 mm  2.90              97,000
0.40 mm  3.30         104,000 0.40 mm  3.30            106,000
0.45 mm 3.90         117,000 0.45 mm 3.90            119,000
0.50 mm 4.35         129,000 0.50 mm 4.30            131,000
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm 72.000đ/m Đai Skiplock 945              10,500
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm 72.000đ/m Đai Skiplock 975              11,000
Gia công cán Skiplok 945 4.000đ/m Dán cách nhiệt PE 5mm                9,000
Gia công cán Skiplok 975  4.000đ/m Dán cách nhiệt PE 10mm              17,000
Gia công cán Seamlok 6.000đ/m Dán cách nhiệt PE 15mm              25,000
Gia công chán máng xối + diềm 4.000đ/m Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ                1,500
Gia công chấn vòm 3.000đ/m Gia công chấn tôn úp nóc có sóng                1,500
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp           65,000 Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp              95,000
Vít bắn tôn 2.5cm bịch 200 con           50,000 Vít bắn tôn 4cm bịch 200 con              65,000
Vít bắn tôn 5cm bịch 200 con           75,000 Vít bắn tôn 6cm bịch 200 con              95,000

Tại sao tôn Việt Nhật được khách hàng xem là sự lựa chọn hàng đầu hiện nay?

Ngôi nhà hay công trình của bạn sẽ sở hữu vật tư lợp mái có chất lượng tốt vì sở hữu những ưu điểm sau:

  • Sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại: Tiêu chuẩn của tôn Việt Nhật được ứng dụng sản xuất theo công nghiệp Nhật Bản JIS G3392:1998. Tất cả các phương pháp được áp dụng kiểm tra chất lượng sản phẩm đồng bộ với công nghệ như: kiểm tra T-BEND, kiểm tra mức độ bám dính của lớp kẽm, kiểm tra độ bền tối thiểu, kiểm tra độ dày lớp tôn, kiểm tra chiều dài, chiều rộng, độ phẳng, độ vuông góc và kiểm tra lớp sơn bề mặt.

Tất cả mọi dạng sản phẩm tôn Việt Nhật được áp dụng dây chuyền mạ nhúng nóng liên tục theo công nghệ lò NOF hiện đại của thế giới. Do vậy, chúng có khả năng chống lại sự an mòn hóa học của môi trường. Sử dụng dễ dàng, thoải mái và không gây hại cho thiên nhiên

Đây cũng được đánh giá là tiêu chí hàng đầu trong phát triển kinh tế – xã hội theo xu thế xanh – sinh thái thế hệ mới

  • Cách âm, chống nóng tốt: Sẽ tồn tại một khoảng chân không nhỏ khiến cho loại tôn này có khả năng cách âm và cách nhiệt tốt. Do vậy, áp dụng tôn Việt Nhật sẽ rất phù hợp trong công tác lợp mái: cửa hàng karaoke, mái vòm sân vận động, hồ bơi, cửa sổ,..Giúp không gian sống trở nên tươi mới, mát mẻ hơn
  • Chống cháy, chịu lửa: Tôn 5 sóng Việt Nhật có sức chịu nóng lớn. Đó là nhờ quá trình sản xuất từ các hợp kim ở nhiệt độ cao.
  • Độ bền cao: Vì tôn được áp dụng sản xuất trên công nghệ hiện đại, cấu tạo với các đặc điểm đa dạng, tôn Việt Nhật có khả năng chống va đập, không cong, vênh, hay móp méo. Từ đó, hạn sử dụng của tấm tôn sẽ được kéo dài theo năm tháng, thời gian đồng hành lâu hơn cho ngôi nhà của bạn.
  • Đa dạng màu sắc: Tôn Việt Nhật 5 sóng được sản xuất dưới rất nhiều dạng mẫu mã màu sắc khác nhau, phục vụ phần lớp cho việc trang trí, thiết kế căn nhà của khách hàng được phong phú hơn.

5 điều mà Hưng Thịnh luôn tự hào với mọi khách hàng

Thứ 1: Những dạng sản phẩm tôn Việt Nhật chính hãng được chúng tôi phân phối ra thị trường đạt chuẩn xây dựng. Giao hàng kèm theo nội dung đầy đủ về sản phẩm để khách hàng xem qua

Thứ 2: Chúng tôi mang đến cho từng công trình nguồn vật tư trực tiếp, không qua bất cứ trung gian, đại lý nên đảm bảo nguồn gốc rõ ràng

Thứ 3: Tôn xây dựng mà chúng tôi cung cấp điều có giấy chứng nhận chất lượng(CO), chứng chỉ (CQ) do nhà máy cung cấp, chứng chỉ này là độc quyền không thể làm giả.

Thứ 4: Hàng mới 100 % chưa sử dụng, không gỉ sét hay mối mọt

Thứ 5: Đúng quy cách

– Dung sai nhà máy cho phép +-5%, ngoài quy phạm trên khách hàng được phép trả lại hàng.

Tags: thu mua phế liệu đồng, thu mua phế liệu nhôm, thu mua phế liệu sắt, thu mua phế liệu inox, thu mua phế liệu giá cao, thu mua phế liệu