Báo giá đá 1×2 tại huyện Bình Chánh TPHCM – VlXD SÀI GÒN được cập nhật liên tục, cung cấp cho khách hàng mức giá tại thị trường hiện nay. Đá 1×2 tại Bình Chánh được công ty chúng tôi vận chuyển qua 2 xe: xe ben 2,5 tấn và xe ben 15 tấn chạy 24/24h.
Đá 1×2 là loại đá có kích cỡ 10 x 28 mm ( hoặc nhiều loại kích cỡ khác như: 10 x 25 mm còn gọi là đá 1×2 bê tông; 10 x 22 mm còn gọi là đá 1×2 quy cách ( đá 1×1 ), 10 x 16 mm,… tuy theo nhu cầu sử dụng của khác hàng). Sản phẩm dùng để đổ bê tông làm nhà cao tầng, đường băng sân bay, cầu cảng, đường quốc lộ, đặc biệt sử dụng phổ biến tại các nhà máy bê tông tươi hoặc bê tông nhựa nóng, vv…
Đá đen + xám có nguồn gốc : Bình Điền
Đá xanh có nguồn gốc : Hóa An, Núi Nhỏ (Đồng Nai)
Hàng hóa do công ty chúng tôi cung cấp cho khách hàng đều được lấy từ các mỏ đá tại các tỉnh thành lân cận. Sau đó vậ chuyển và cung cấp cho khách hàng với mức giá rẻ nhất và đảm bảo chất lượng nhất. Với các đầu xe vận chuyển liên tục ngày đêm, nhanh chóng và kịp thời nhất tới khách hàng. VLXD SÀI GÒN ( SÀI GÒN CMC) đảm bảo cung cấp đá 1×2 cho huyện Bình Chánh, TPHCM uy tin và tin cậy nhất.
Báo giá đá 1×2 tại huyện Bình Chánh TPHCM – VLXD SÀI GÒN
Liên hệ : 0909.789.888 hoặc 0981.837.999
STT | CÁC LOẠI VẬT LIỆU | ĐƠN VỊ | GIÁ/ M3 | GHI CHÚ |
1 | Đá mi bụi | m³ | 300.000 | Còn hàng |
2 | Đá mi sàng | m³ | 290.000 | Còn hàng |
3 | Đá 0x4 xanh | m³ | 340.000 | Còn hàng |
4 | Đá 0x4 xám | m³ | 270.000 | Còn hàng |
5 | Đá 0x4 đen | m³ | 250.000 | Còn hàng |
6 | Đá 1×2 xanh | m³ | 430.000 | Còn hàng |
7 | Đá 1×2 xám | m³ | 350.000 | Còn hàng |
8 | Đá 1×2 đen | m³ | 300.000 | Còn hàng |
9 | Đá 4×6 xanh | m³ | 400.000 | Còn hàng |
10 | Đá 4×6 đen | m³ | 300.000 | Còn hàng |
Giá đá 1×2 tại huyện Bình Chánh đã bao gồm thuế VAT 10% và cước phí vận chuyển ở trong đó. Mọi thắc mắc quý khách hàng có thể liên hệ qua hotlines: 0909.789.888 hoặc 0981.837.999 để được nhân viên tư vấn hỗ trợ.
Xem thêm : giá các loại cát xây dựng tại TPHCM, Báo giá đá 0x4 tại huyện Bình Chánh năm 2020, Công ty cung cấp cát đá xây dựng huyện Bình Chánh
*** Các chỉ tiêu chất lượng đá dăm trong bê tông
Theo TCVN 7570:2006 cốt liệu cho bê tông và vữa
Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 1770:1986 và TCVN 1771:1987
Đá làm cốt liệu lớn cho bê tông phải có cường độ thử trên mẫu đá nguyên khai hoặc mác xác định thông qua giá trị độ nén dập trong xi lanh lớn hơn 2 lần cấp cường độ chịu nén của bê tông khi dùng đá gốc phún xuất, biến chất; lớn hơn 1,5 lần cấp cường độ chịu nén của bê tông khi dùng đá gốc trầm tích.
1. Cốt liệu lớn có thể được cung cấp dưới dạng hỗn hợp nhiều cỡ hạt hoặc các cỡ hạt riêng biệt. Thành phần hạt của cốt liệu lớn, biểu thị bằng lượng sót tích luỹ trên các sàng, được quy định trong Bảng 4.
Bảng 4 – Thành phần hạt của cốt liệu lớn
Kích thước lỗ sàng mm |
Lượng sót tích lũy trên sàng, % khối lượng, ứng với kích thước hạt liệu nhỏ nhất và lớn nhất, mm |
||||||
5-10 |
5-20 |
5-40 |
5-70 |
10-40 |
10-70 |
20-70 |
|
100 |
– |
– |
– |
0 |
– |
0 |
0 |
70 |
– |
– |
0 |
0-10 |
0 |
0-10 |
0-10 |
40 |
– |
0 |
0-10 |
40-70 |
0-10 |
40-70 |
40-70 |
20 |
0 |
0-10 |
40-70 |
… |
40-70 |
… |
90-100 |
10 |
0-10 |
40-70 |
… |
… |
90-100 |
90-100 |
– |
5 |
90-100 |
90-100 |
90-100 |
90-100 |
– |
– |
– |
Chú thích Có thể sử dụng cốt liệu lớn với kích thước cỡ hạt nhỏ nhất đến 3 mm, theo thoả thuận.
4.2.2 Hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu lớn tuỳ theo cấp bê tông không vượt quá giá trị quy định trong Bảng 5.
Bảng 5 – Hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu lớn
Cấp bê tông |
Hàm lượng bùn, bụi, sét, % khối lượng, không lớn hơn |
– Cao hơn B30 |
1,0 |
– Từ B15 đến B30 |
2,0 |
– Thấp hơn B15 |
3,0 |
2. Đá làm cốt liệu lớn cho bê tông phải có cường độ thử trên mẫu đá nguyên khai hoặc mác xác định thông qua giá trị độ nén dập trong xi lanh lớn hơn 2 lần cấp cường độ chịu nén của bê tông khi dùng đá gốc phún xuất, biến chất; lớn hơn 1,5 lần cấp cường độ chịu nén của bê tông khi dùng đá gốc trầm tích.
Mác đá dăm xác định theo giá trị độ nén dập trong xi lanh được quy định trong Bảng 6.
Bảng 6 – Mác của đá dăm từ đá thiên nhiên theo độ nén dập
Mác đá dăm* |
Độ nén dập trong xi lanh ở trạng thái bão hoà nước, % khối lượng |
||
Đá trầm tích |
Đá phún xuất xâm nhập và đá biến chất |
Đá phún xuất phun trào |
|
140 |
– |
Đến 12 |
Đến 9 |
120 |
Đến 11 |
Lớn hơn 12 đến 16 |
Lớn hơn 9 đến 11 |
100 |
Lớn hơn 11 đến 13 |
Lớn hơn 16 đến 20 |
Lớn hơn 11 đến 13 |
80 |
Lớn hơn 13 đến 15 |
Lớn hơn 20 đến 25 |
Lớn hơn 13 đến 15 |
60 |
Lớn hơn 15 đến 20 |
Lớn hơn 25 đến 34 |
– |
40 |
Lớn hơn 20 đến 28 |
– |
– |
30 |
Lớn hơn 28 đến 38 |
– |
– |
20 |
Lớn hơn 38 đến 54 |
– |
– |
* Chỉ số mác đá dăm xác định theo cường độ chịu nén, tính bằng MPa tương đương với các giá trị 1 400; 1 200; …; 200 khi cường độ chịu nén tính bằng kG/cm2. |
3. Độ hao mòn khi va đập của cốt liệu lớn thí nghiệm trong máy Los Angeles, không lớn hơn 50 % khối lượng.
4. Hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn không vượt quá 15 % đối với bê tông cấp cao hơn B30 và không vượt quá 35 % đối với cấp B30 và thấp hơn.
5. Tạp chất hữu cơ trong sỏi xác định theo phương pháp so màu, không thẫm hơn màu chuẩn.
chú thích Sỏi chứa lượng tạp chất hữu cơ không phù hợp với quy định trên vẫn có thể sử dụng nếu kết quả thí nghiệm kiểm chứng trong bê tông cho thấy lượng tạp chất hữu cơ này không làm giảm các tính chất cơ lý yêu cầu đối với bê tông cụ thể.
6. Hàm lượng ion Cl– (tan trong axit) trong cốt liệu lớn, không vượt quá 0,01 %.
chú thích Có thể được sử dụng cốt liệu lớn có hàm lượng ion Cl– lớn hơn 0,01 % nếu tổng hàm lượng ion Cl— trong 1 m3 bê tông không vượt quá 0,6 kg.
7. Khả năng phản ứng kiềm – silic đối với cốt liệu lớn được quy định như đối với cốt liệu nhỏ theo 4.1.8.