Báo giá sắt thép Pomina tháng 04 năm 2021 cập nhật mới nhất Sài Gòn CMC – Thép Pomina hiện nay đang là hãng thép được người dùng Việt ưa chuộng đặc biệt là các chủ đầu tư, chủ thầu xây dựng đang có dự án xây dựng lớn. Vậy thép Pomina có thông số kỹ thuật như thế nào? Những lý do khiến thép pomina được khách hàng quan tâm ưa chuộng tại Việt Nam đến vậy? Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé.
Báo giá sắt thép Pomina tháng 04 năm 2021 cập nhật mới nhất
Bảng báo giá thép Pomina dưới đây được công ty chúng tôi cập nhật liên tục và mới nhất 24h trong ngày hôm nay. Bảng giá mang đến cho quý khách những thông tin mới nhất, chính xác nhất về giá các sản phẩm sắt thép xây dựng Pomina từ đơn vị nhà máy sản xuất phát hành tại thời điểm hiện tại.
Với mục đích mang đến cho khách hàng chi tiết và hiểu rõ hơn về các sản phẩm sắt thép xây dựng Pomina, công ty chúng tôi xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá chi tiết theo từng sản phẩm cập nhật liên tục trong tháng 04 năm 2021.
STT | TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG | ĐƠN VỊ TÍNH | KHỐI LƯỢNG/CÂY | ĐƠN GIÁ(Đ/KG) | ĐƠN GIÁ (Đ/CÂY) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thép Pomina phi 6 | Kg | 11.000 VNĐ | ||
2 | Thép Pomina phi 8 | Kg | 11.000 VNĐ | ||
3 | Thép Pomina phi 10 | 1 Cây 11.7m | 7.12 | 10.035 VNĐ | |
4 | Thép Pomina phi 12 | 1 cây 11.7m | 10.39 | 10.185 VNĐ | |
5 | Thép Pomina phi 14 | 1 Cây 11.7m | 14.13 | 10.185 VNĐ | |
6 | Thép Pomina phi 16 | 1 Cây 11.7m | 18.47 | 10.185 VNĐ | |
7 | Thép Pomina phi 18 | 1 Cây 11.7m | 23.38 | 10.185 VNĐ | |
8 | Thép Pomina phi 20 | 1 Cây 11.7m | 28.95 | 10.185 VNĐ | |
9 | Thép Pomina phi 22 | 1 Cây 11.7m | 34.91 | 10.185 VNĐ | |
10 | Thép Pomina phi 25 | 1 Cây 11.7m | 45.09 | 10.185 VNĐ | |
11 | Thép Pomina phi 28 | 1 Cây 11.7m | 56.56 | 10.185 VNĐ | |
12 | Thép Pomina phi 32 | 1 Cây 11.7m | 73.83 | 10.185 VNĐ |
Lưu ý về bảng báo thép Pomina trên:
- Bảng báo giá thép Pomina trên chưa bao gồm 10% thuế VAT
- Miễn phí vận chuyển cho khách hàng trong khu vực nội thành TP.HCM.
- Đối với những khách hàng ở tỉnh thành khác sẽ có phí vận chuyển hoặc không có tùy đơn hàng (vui lòng liên hệ phòng kinh doanh để biết chi tiết).
- Sau khi đặt hàng 8 – 24 tiếng sẽ có hàng ngay tại công trình (tùy vào số lượng ít hay nhiều, công trình ở gần hay xa)
- Vật liệu xây dựng CMC có hệ thống xe tải, xe cẩu đa trọng tải, số lượng lớn đảm bảo vận chuyển nhanh chóng và kịp thời.
- Chúng tôi NÓI KHÔNG với hàng kém chất lượng, cam kết bán đúng quy cách, chủng loại theo yêu cầu của khách hàng.
- Thanh toán 100% tiền mặt sau khi nhận hàng hoặc chuyển khoản. Có xuất hóa đơn đỏ trong trường hợp quý khách có yêu cầu.
- Công ty chúng tôi chỉ thu tiền sau khi quý khách đã kiểm soát đầy đủ số lượng, quy cách, chất lượng hàng hóa được giao.
Thông số kỹ thuật của thép Pomina
Dấu hiệu nhận biết:
Thép cuộn: trên mỗi vòng của sản phẩm có in chữ POMINA
Thép cây: mặt bên của thanh thép có in hình trái táo nổi
Đường kính danh nghĩa |
Thép cuộn |
6 |
8 |
10 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Thép vằn |
– |
– |
10 |
12 |
14 |
16 |
18 |
20 |
22 |
25 |
28 |
32 |
36 |
40 |
|
Tròn trơn |
– |
– |
10 |
12 |
14 |
16 |
18 |
20 |
22 |
25 |
28 |
32 |
– |
– |
|
Thiết diện danh nghĩa (mm2) |
28.27 |
50.27 |
78.54 |
113.1 |
153.9 |
201.1 |
254.5 |
314.2 |
380.1 |
490.9 |
615.8 |
804.2 |
962.1 |
1256.6 |
|
Đơn trọng (kg/m) |
0.222 |
0.395 |
0.617 |
0.888 |
1.21 |
1.58 |
2 |
2.47 |
2.98 |
3.85 |
4.83 |
6.31 |
7.55 |
9.86 |
Mác thép và công dụng:
Loại thép |
Công dụng |
Tiêu chuẩn nhật bản |
Tiêu chuẩn tương đương |
|||
Mỹ |
Nga |
Việt Nam |
Anh |
|||
Thép cuộn |
Gia công |
SWRM10 |
– |
CT2 |
BCT 34 |
|
Xây dựng |
SWRM20 |
– |
CT3 |
BCT 38 |
|
|
Thép vằn |
Xây dựng |
SD295A SD345 SD390 SD490 |
A615/A615M |
CT4 CT5 CT6
|
BCT 51 |
BS 460B |
Thép tròn |
Xây dựng |
SR295 |
CT3
|
BCT 38
|
|
|
Gia công |
SS400 |
Tính chất vật lý của thép Pomina
Tiêu chuẩn |
Mác Thép |
Giới hạn chảy (N/mm2 ) |
Giới hạn đứt (N/mm2 ) |
Độ giãn dài (%) |
Uốn công |
|
Góc uốn (0) |
Bán kính gối uốn |
|||||
JIS G 3505 |
SWRM10 |
– |
– |
– |
– |
– |
SWRM20 |
– |
– |
– |
– |
– |
|
JIS G 3121 |
SR 295 |
295 min |
440 ~ 600 |
18 min (d>25mm) 20 min (d ≤ 25mm) |
180 |
1,5d (d ≤ 16) 2d (d>16) |
SD 295A |
295 min |
440 ~ 600 |
16 min (d>25mm) 18 min (d ≤ 25mm) |
180 |
1,5d (d ≤ 16) 2d (d>16) |
|
SD 345 |
345 ~ 440 |
490 min |
18 min (d>25mm) 20 min (d ≤ 25mm) |
180 |
1,5d (d>16) 2d (16 |
|
SD 390 |
390 ~ 510 |
560 min |
16 min (d<25mm) 18 min (d>25mm) |
180 |
2,5d |
|
SD 490 |
490 ~ 625 |
620 min |
12 min (d ≤ 25mm) 14 min (d ≥ 25mm) |
180 |
2.5d (d ≤ 25) 3d (d>25) |
|
JIS G 3101 |
SS 400 |
235 min |
400 ~ 510 |
21 min |
180 |
1,5d |
ASTM A 615/ A615 M – 05a |
Gr 40 |
280 min |
420 min |
11 min (d=10) |
180 |
1,75d (d ≤10) |
12 min (d>10) |
180 |
2,5d (d>16) |
||||
Gr 60 |
420 min |
620 min |
9 min (d ≤19) |
180 |
1,75d (d ≤ 16) |
|
8 min (19 |
180 |
2,5d (16 |
||||
7 min (d>25) |
180 |
3,5d (d > 25) |
||||
BS 4449 |
BS 460B |
460 min |
500 min |
14 min |
Uốn đi 45o, uốn ngược 23o |
2,5d (d ≤ 16) |
3.5d (d>16) |
Tính chất hóa học của thép Pomina
Thép cuộn:
Mác thép |
Thành phần hóa học(%) |
|||
C |
Mn |
P |
S |
|
SWRM 10 |
0.8 ~ 0.13 |
0.30 ~ 0.60 |
0.040 max |
0.040 max |
SWRM 12 |
0.10 ~ 0.15 |
0.30 ~ 0.60 |
0.040 max |
0.040 max |
Thép cây:
Mác thép |
Mác cũ |
Giới hạn chảy δ / ≥ MPa |
C |
Si |
Mn |
P ≤ |
S ≤ |
Hàm lượng cacbon tương đương |
SR235 SR295 |
SR24 SR30 |
235 295 |
– – |
– – |
– – |
0.050 0.050 |
0.050 0.050 |
– – |
SD295A SD295B SD345 SD390 SD490 |
SD30A SD30B SD35 SD40 SD50 |
295 295 345 390 490 |
– ≤ 0.27 ≤ 0.27 ≤ 0.29 ≤ 0.32 |
– ≤ 0.55 ≤ 0.55 ≤ 0.55 ≤ 0.55 |
– ≤ 1.50 ≤ 1.60 ≤ 1.80 ≤ 1.80 |
0.050 0.040 0.040 0.040 0.040 |
0.050 0.040 0.040 0.040 0.040 |
– – C+Mn/6 ≤ 0.50 C+Mn/6 ≤ 0.55 C+Mn/6 ≤ 0.60 |
Những lý do khiến thép pomina được khách hàng quan tâm
Thép Pomina từ lâu đã được biết đến là công ty sản xuất thép hàng đầu Việt Nam. Với lịch sử hình thành và phát triển lâu đời, thương hiệu luôn giữ được vị trí vô cùng quan trọng trong lòng khách hàng khắp nơi trên cả nước. Đồng thời không ngừng vươn ra những thị trường lớn trên thế giới như: Mỹ. EU, Nhật Bản,….
Thép pomina đa dạng về chủng loại
Để đáp ứng nhu cầu về thép xây dựng của các công trình trên khắp cả nước; công ty cổ phần thép Pomina đã và đang cho ra đời các dòng sản phẩm thép xây dựng chất lượng với mẫu mã và kiểu dáng khác nhau. Gồm có:
– Thép cuộn pomina có các chủng loại kích thước phi 6, 8 và 10 mm
– Thép thanh vằn với các kích thước khác nhau như 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 25mm, 28mm, 32mm.
Các loại thép đều được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại và đạt được những tiêu chuẩn chất lượng khắt khe của thị trường Việt Nam cũng như thế giới.
Thép pomina có nhiều ưu điểm nổi bật
Là một thương hiệu thép hàng đầu Việt Nam hiện nay, bởi vậy mà không khó nhận ra rằng sản phẩm thực sự mang nhiều ưu điểm nổi bật
– Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại nhất thế giới, cho ra đời các loại thép chất lượng cao nhưng vẫn đảm bảo an toàn và thân thiện với môi trường
– Thép có kết cấu vững chắc. Bởi vậy phù hợp với mọi công trình. Từ các mẫu nhà ở dân dụng đến các công trình mang tầm vóc quốc gia,
– Có khả năng chịu lực, chịu nhiệt tốt, ít bị tác động bởi các yếu tố môi trường, thời tiết. Chính vì vậy mà sản phẩm thực sự bền bỉ theo thời gian.
– Với chất lượng hoàn hảo, tuy nhiên sản phẩm có mức giá phải chăng, ổn định, phù hợp với nhu cầu sử dụng của mọi khách hàng.
THÔNG TIN CÔNG TY CP SX TM VLXD CMC
Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 0988.240.310
Website: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook