Báo giá thép hình chữ U – Thép hình chữ U là thép có dạng tiết diện mặt cắt hình chữ U. Thép được sản xuất với những đặc tính kỹ thuật riêng biệt như độ cứng cao, đặc chắc, độ bền bỉ cao, chịu được va chạm lớn, rung lắc mạnh, phù hợp với các công trình cụ thể. Đặc biệt, thép hình chữ U còn tồn tại được trong môi trường điều kiện thời tiết, khí hậu khắc nghiệt. Do vậy, Thép U thường được sử dụng để làm khung nhà thép tiền chế, khung sườn xe tải, khung cầu, dầm cầu trục, cột điện cao thế,….
Thép hình U là gì?
Thép hình U là thép hình có hình dạng giống chữ U in hoa trong bảng chữ cái. Thép còn có tên gọi khác là thép hình chữ U, hay xà gồ U, xà gồ chữ U. Thép hình U có đặc tính cứng vững, chắc chắn và bền bỉ. Vì vậy có cường độ chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh.
Thép hình chữ U có nhiều loại với kích thước và khối lượng khác nhau. Mỗi loại có đặc tính kỹ thuật riêng biệt sử dụng chuyên biệt cho những công trình, dự án. Những cấu trúc máy móc trong nhiều lĩnh vực khác nhau tùy theo yêu cầu kỹ thuật của mỗi công trình, dự án, thiết bị.
Báo giá thép hình chữ U mới nhất hiện nay
Bảng báo giá thép hình U chỉ mang tính chất tham khảo, có thể không phải là giá bán chính xác của sản phẩm ở thời điểm hiện tại. Giá sắt thép dao động lên xuống mỗi ngày, nhân viên công ty chúng tôi sẽ cố gắng cập nhật sớm nhất những vẫn không thể tránh khỏi sai sót.
Để biết chính xác giá thép hình chữ U ở ngay thời điểm quý khách mua hàng, xin quý khách vui lòng gọi đến hotline 0868 666 000 để được hỗ trợ gửi bảng giá bằng file FPD, file Excel qua Email, Zalo, Facebook một cách nhanh nhất.
Quy cách, Kích thước | Độ dài | Trọng lượng | Trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (m) | (Kg/m) | (Kg/cây) | (VNĐ/m) |
Thép U65x30x3,0 | 6 | 4,83 | 29,00 | 14,300 |
Thép U80x40x4,0 | 6 | 7,05 | 42,30 | 14,300 |
Thép U100x46x4,5 | 6 | 8,59 | 51,54 | 14,300 |
Thép U140x58x4,9 | 6 | 10,40 | 62,40 | 14,300 |
Thép U140x58x4,9 | 6 | 12,30 | 73,80 | 14,300 |
Thép U150x75x6,5 | 12 | 18,60 | 223,20 | 14,300 |
Thép U160x65x5,0 | 6 | 14,20 | 85,20 | 14,300 |
Thép U180x74x5,1 | 12 | 17,40 | 208,80 | 14,300 |
Thép U200x76x5,2 | 12 | 18,40 | 220,80 | 14,300 |
Thép U250x78x7,0 | 12 | 27,50 | 330,00 | 14,100 |
Thép U300x85x7,0 | 12 | 34,50 | 414,00 | 14,100 |
Thép U400x100x10,5 | 12 | 59,00 | 708,00 | 14,300 |
Lưu ý:
- Bảng báo giá thép hình U trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài phạm vi trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cát, không gỉ sét)
- Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
- Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
- Bảng báo giá thép hình có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
- Rất hân hạnh được phục vụ quý khách
Thông số kỹ thuật thép hình U
Thuộc Tính Của Dòng Thép Chữ U
_ Tiêu Chuẩn: 1654_75 & Gost 380_94, Jit G3192_1990
_ Mác Thép Của Nga: CT3 Tiêu Chuẩn 380_88
_ Mác Thép Của Nhật: SS400, …Theo Tiêu Chuẩn Jit G3101, SB410, 3013, …
_ Mác Thép Của Trung Quốc: SS400, Q235, Thiêu Tiêu Chuẩn Jit G3101, SB410, …
_ Mác Thép Của Mỹ: A36 Theo Tiêu Chuẩn ASTM A36, …
_ Ứng Dụng; Xây Dựng Nhà Tiền Chế, Nhà Xưởng, Xây Dựng Cầu Đường, Trong Ngành Cơ Khí Chế Tạo, …
Bảng tra quy cách thép hình U
QUY CÁCH | THÔNG SỐ PHỤ | DIỆN TÍCH MCN | KHỐI LƯỢNG | ||
h x b x d (mm) | t (mm) | R (mm) | r (mm) | (cm²) | (Kg/m) |
50x32x4,4 | 7,00 | 6,00 | 2,50 | 6,16 | 4,84 |
65x36x4,4 | 7,20 | 6,00 | 2,50 | 7,51 | 5,90 |
80x40x4,5 | 7,40 | 6,50 | 2,50 | 8,98 | 7,05 |
100x46x4,5 | 7,60 | 7,00 | 3,00 | 10,90 | 8,59 |
120x52x4,8 | 7,80 | 7,50 | 3,00 | 11,30 | 10,40 |
140x58x4,9 | 8,10 | 8,00 | 3,00 | 15,60 | 12,30 |
140x60x4,9 | 8,70 | 8,00 | 3,00 | 17,00 | 13,30 |
160x64x5,0 | 8,40 | 8,50 | 3,50 | 18,10 | 14,20 |
160x68x5,0 | 9,00 | 8,5 | 3,50 | 19,50 | 15,30 |
180x70x5,1 | 8,70 | 9,00 | 3,50 | 20,70 | 16,30 |
180x74x5,1 | 9,30 | 9,00 | 3,50 | 22,20 | 17,40 |
200x76x5,2 | 9,00 | 9,50 | 4,00 | 23,40 | 18,40 |
200x80x5,2 | 9,70 | 9,50 | 4,00 | 25,20 | 19,80 |
220x82x5,4 | 9,50 | 10,00 | 4,00 | 26,70 | 21,00 |
220x87x5,4 | 10,20 | 10,00 | 4,00 | 28,80 | 22,60 |
240x90x5,6 | 10,00 | 10,50 | 4,00 | 30,60 | 24,00 |
240x95x5,6 | 10,70 | 10,50 | 4,00 | 32,90 | 25,80 |
270x95x6,0 | 10,50 | 11,00 | 4,50 | 35,20 | 27,70 |
300x100x6,5 | 11,00 | 12,00 | 5,00 | 40,50 | 31,80 |
360x110x7,5 | 12,60 | 14,00 | 6,00 | 53,40 | 41,90 |
400x115x8,0 | 13,50 | 15,00 | 6,00 | 61,50 | 48,30 |
Ưu điểm của thép hình U
Cũng như các loại thép hình H, I, V, thép hình U cũng có những ưu điểm vượt trội khiến cho chúng ngày càng được sử dụng nhiều trong thi công xây dựng, cụ thể như sau:
+ Độ cứng cao, khả năng chống rung lắc và xoáy vặn tốt, khả năng chịu lực cũng rất lớn.
+ Độ bền cao với khả năng chống ăn mòn cũng như chống chịu các điều kiện bất lợi của khí hậu. Điều này giúp tăng tuổi thọ cho công trình và đặc biệt có ý nghĩa đối với những công trình ở vùng có khí hậu Nhiệt đới quanh năm ẩm ướt như Việt Nam.
Phân loại thép hình chữ U
Khả năng chịu đựng được những áp lực lớn và các điều kiện thời tiết đặc thù nên thép hình chữ U được sử dụng tại nhiều những hạng mục công trình khác nhau. Thép hình chữ U được phân loại như sau:
Thép hình U mạ kẽm
Đặc thù khí hậu của nước ta là nhiệt đới ẩm gió mùa nên độ ẩm không khí cao bởi thế sắt thép thường dễ bị hao mòn, gỉ sét ảnh hưởng đến chất lượng và tuổi thọ của công trình. Chính vì thế thép góc mạ kẽm ra đời để khắc phục những vấn đề đó. Thép góc mạ kẽm được rất nhiều người quan tâm và sử dụng ngày nay.
Với đặc tính của những nguyên vật liệu này là khả năng hạn chế được sự hình thành của lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên liệu và chịu đựng được sự ăn mòn.
Thép hình U mạ kẽm nhúng nóng
Cũng giống như thép hình U mạ kẽm khi trải qua quá trình nhúng nóng nên được gọi là thép góc mạ kẽm nhúng nóng. Trải qua quy trình mạ kẽm nhúng nóng, lớp mạ kẽm có tác dụng bảo vệ lớp sắt thép bên trong khỏi những ảnh hưởng tiêu cực từ môi trường bên ngoài sau khi các sản phẩm sắt thép sản xuất xong.
Giống với tên gọi của nó thép góc đen có màu đen hoặc xanh đen. Do trong quá trình cán phôi thép được làm nguội bằng phun nước. Nên sau khi ra thành phẩm thép thường có màu đen và xanh đen. Loại thép góc đen này cũng rất được ưa chuộng và được sử dụng rất nhiều trong thực tế.
Ứng dụng thép hình chữ U
Thép hình chữ U sẽ phát huy được những ưu điểm của mình khi được sử dụng trong các công trình xây dựng dân dụng. Xà gồ U là loại thép chống rỉ nên chuyên làm nhà khung, làm mái. Xây dựng nhà tiền chế, nhà xưởng, xây dựng cầu đường, trong ngành cơ khí chế tạo, …
Với độ cứng cũng như độ bền và không rỉ mà xà gồ được sử dụng chủ yếu trong các công trình xây dựng để tạo nên độ vững chắc cho các công trình. Tùy từng loại công trình mà sẽ sử dụng các loại xà gồ chữ U,I,C,Z cho hợp lý.
Đơn vị cung cấp thép hình U uy tín
Thị trường thép hình U rất đa dạng. Nhiều hãng sản xuất trong nước cũng như nhập khẩu từ nước ngoài. Giá cả cũng đa dạng, giá rẻ và giá cao. Sản phẩm của các hãng đưa ra đều nhắm vào mục tiêu sử dụng khác nhau. Kích thước đa dạng để chúng ta lựa chọn.
Sản phẩm được sản xuất từ các thương hiệu uy tín trong nước như: Hòa Phát, Tisco, Miền Nam… Hoặc nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thai Land và Châu Âu.
Hiện tại công ty vật liệu xây dựng CMC cung cấp đầy đủ các chủng loại của thép hình U sản xuất trong nước hoặc nhập khẩu.
Chi tiết thông số kỹ thuật và bảng giá các bạn xem thêm báo giá mới nhất thép hình. Để biết thêm thông tin quý khách vui lòng liên hệ với hệ thống kinh doanh của chúng tôi trên toàn quốc gia
THÔNG TIN CÔNG TY CP SX TM VLXD CMC
Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 078.666.80.80
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook