Báo giá thép hình chữ V 2021 – Công ty vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC là đơn vị chuyên cung cấp và phân phối thép hình chữ V và các loại thép hình từ các nhà máy sản xuất thép có thương hiệu lớn tại Việt Nam như: nhà máy thép Hoà Phát, Nguyễn Minh, Việt Thành. Những sản phẩm chúng tôi cung cấp đến khách hàng luôn đảm bảo uy tín chất lượng, thương hiệu, nhãn mác rõ ràng. Chúng tôi luôn công bố chi tiết cụ thể sản phẩm của mình trước khi giao tới khách hàng vì vậy quý khách có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng sản phẩm cũng như dịch vụ của chúng tôi.
Thép hình V là gì?
Thép hình V hay còn gọi là thép góc có diện mặt cắt hình chữ V. Thép được chia làm 2 loại chính là thép góc thường và thép góc mạ kẽm nhúng nóng. Sản phẩm thép mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chống lại sự tác động của nước biển và một số loại axit khác tốt hơn thép góc thường.
Thép hình V là một sản phẩm thuộc thép hình và được ứng dụng nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng cũng như một số ngành công nghiệp khác để tạo nên những sản phẩm cần thiết. Thép hình V được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến và hiện đại, chính vì thế sản phẩm đáp ứng được những tiêu chuẩn chất lượng của quốc tế cũng như Việt Nam.
Cập nhật mới nhất bảng báo giá thép hình V 2021
Sản phẩm thép hình V được sử dụng khá phổ biến và rộng dãi trong các công trình lớn nhỏ và dân sinh. Bảng báo giá Thép hình V có rất nhiều loại và kích cỡ to nhỏ khác nhau phù hợp với từng vị trí và mục đích sử dụng. Nhằm đáp ứng nhu cầu của thị trường đồng hành cùng giá cả cạnh tranh nhất.
Quy cách, Kích thước | Độ dài | Trọng lượng | Trọng lượng | Đơn giá | |
Thép đen | Mạ kẽm | ||||
(mm) | (m) | (Kg/m) | (Kg/cây) | (VNĐ/Kg) | |
Thép V 30x30x3 | 6 | 1,36 | 8,14 | 13000 | 14500 |
Thép V 40x40x4 | 6 | 2,42 | 14,54 | 13000 | 14500 |
Thép V 50x50x3 | 6 | 2,42 | 14,50 | 13000 | 14500 |
Thép V 50x50x4 | 6 | 3,08 | 18,50 | 13000 | 14500 |
Thép V 50x50x5 | 6 | 3,77 | 22,62 | 13000 | 14500 |
Thép V 50x50x6 | 6 | 4,45 | 26,68 | 13000 | 14500 |
Thép V 60x60x4 | 6 | 3,63 | 21,78 | 13000 | 14500 |
Thép V 60x60x5 | 6 | 4,55 | 27,30 | 13000 | 14500 |
Thép V 63x63x5 | 6 | 4,67 | 28,00 | 13000 | 14500 |
Thép V 63x63x6 | 6 | 5,67 | 34,00 | 13000 | 14500 |
Thép V 70x70x7 | 6 | 7,33 | 44,00 | 13000 | 14500 |
Thép V 75x75x6 | 6 | 6,83 | 41,00 | 13000 | 14500 |
Thép V 75x75x7 | 6 | 7,83 | 47,00 | 13000 | 14500 |
Thép V 80x80x6 | 6 | 7,33 | 44,00 | 13000 | 14500 |
Thép V 80x80x7 | 6 | 8,50 | 51,00 | 13000 | 14500 |
Thép V 80x80x8 | 6 | 9,50 | 57,00 | 13000 | 14500 |
Thép V 90x90x6 | 6 | 8,33 | 50,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 90x90x7 | 6 | 9,64 | 57,84 | 13600 | 15000 |
Thép V 100x100x8 | 6 | 12,17 | 73,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 100x100x10 | 6 | 15,00 | 90,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 120x120x8 | 12 | 14,67 | 176,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 120x120x10 | 12 | 18,25 | 219,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 120x120x12 | 12 | 21,58 | 259,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 130x130x10 | 12 | 19,75 | 237,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 130x130x12 | 12 | 23,33 | 280,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 150x150x10 | 12 | 22,83 | 274,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 150x150x12 | 12 | 27,25 | 327,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 150x150x15 | 12 | 33,75 | 405,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 175x175x15 | 12 | 39,33 | 472,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 200x200x15 | 12 | 45,25 | 543,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 200x200x20 | 12 | 59,67 | 716,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 200x200x25 | 12 | 74,00 | 888,00 | 13600 | 15000 |
Chú ý :
- Bảng báo giá thép hình TPHCM trên đã bao gồm chi phí thuế VAT 10%.
- Sản phẩm uy tín chất lượng 100% mới chưa qua sử dụng
- Dung sai cho phép từ nhà sản xuất ±5%.
- Giao hàng tận nơi tại Thành Phố Hồ Chí Minh. Đối với các quý vị khách hàng ở các tỉnh thành toàn quốc hổ trợ chi phí vận chuyển.
- Thanh toán linh hoạt có thể chuyển khoản hoặc tiền mặt.
- Chứng nhận xuất xứ và chất lượng CO, CQ…
Thông số kỹ thuật thép hình chữ V
Mác thép: A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B
Tiêu chuẩn: TCVN, ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131
Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan
Quy cách:
- Dày : 3.0mm – 24mm
- Dài : 6000 – 12000mm
Đặc tính kỹ thuật
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C max |
Si max |
Mn max | P max |
S max |
Ni max |
Cr max |
Cu max |
|
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Đặc tính cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
Trọng lượng thép hình V
Mô Tả Quy Cách Sản Phẩm | Chiều dài | kg/m | kg/cây |
V 25 x 25 x 2.5ly | 6 | 0.92 | 5.5 |
V 25 x 25 x 3ly | 6 | 1.12 | 6.7 |
V 30 x 30 x 2.0ly | 6 | 0.83 | 5.0 |
V 30 x 30 x 2.5ly | 6 | 0.92 | 5.5 |
V 30 x 30 x 3ly | 6 | 1.25 | 7.5 |
V 30 x 30 x 3ly | 6 | 1.36 | 8.2 |
V 40 x 40 x 2ly | 6 | 1.25 | 7.5 |
V 40 x 40 x 2.5ly | 6 | 1.42 | 8.5 |
V 40 x 40 x 3ly | 6 | 1.67 | 10.0 |
V 40 x 40 x 3.5ly | 6 | 1.92 | 11.5 |
V 40 x 40 x 4ly | 6 | 2.08 | 12.5 |
V 40 x 40 x 5ly | 6 | 2.95 | 17.7 |
V 45 x 45 x 4ly | 6 | 2.74 | 16.4 |
V 45 x 45 x 5ly | 6 | 3.38 | 20.3 |
V 50 x 50 x 3ly | 6 | 2.17 | 13.0 |
V 50 x 50 x 3,5ly | 6 | 2.50 | 15.0 |
V 50 x 50 x 4ly | 6 | 2.83 | 17.0 |
V 50 x 50 x 4.5ly | 6 | 3.17 | 19.0 |
V 50 x 50 x 5ly | 6 | 3.67 | 22.0 |
V 60 x 60 x 4ly | 6 | 3.68 | 22.1 |
V 60 x 60 x 5ly | 6 | 4.55 | 27.3 |
V 60 x 60 x 6ly | 6 | 5.37 | 32.2 |
V 63 x 63 x 4ly | 6 | 3.58 | 21.5 |
V 63 x 63 x5ly | 6 | 4.50 | 27.0 |
V 63 x 63 x 6ly | 6 | 4.75 | 28.5 |
V 65 x 65 x 5ly | 6 | 5.00 | 30.0 |
V 65 x 65 x 6ly | 6 | 5.91 | 35.5 |
V 65 x 65 x 8ly | 6 | 7.66 | 46.0 |
V 70 x 70 x 5.0ly | 6 | 5.17 | 31.0 |
V 70 x 70 x 6.0ly | 6 | 6.83 | 41.0 |
V 70 x 70 x 7ly | 6 | 7.38 | 44.3 |
V 75 x 75 x 4.0ly | 6 | 5.25 | 31.5 |
V 75 x 75 x 5.0ly | 6 | 5.67 | 34.0 |
V 75 x 75 x 6.0ly | 6 | 6.25 | 37.5 |
V 75 x 75 x 7.0ly | 6 | 6.83 | 41.0 |
V 75 x 75 x 8.0ly | 6 | 8.67 | 52.0 |
V 75 x 75 x 9ly | 6 | 9.96 | 59.8 |
V 75 x 75 x 12ly | 6 | 13.00 | 78.0 |
V 80 x 80 x 6.0ly | 6 | 6.83 | 41.0 |
V 80 x 80 x 7.0ly | 6 | 8.00 | 48.0 |
V 80 x 80 x 8.0ly | 6 | 9.50 | 57.0 |
V 90 x 90 x 6ly | 6 | 8.28 | 49.7 |
V 90 x 90 x 7,0ly | 6 | 9.50 | 57.0 |
V 90 x 90 x 8,0ly | 6 | 12.00 | 72.0 |
V 90 x 90 x 9ly | 6 | 12.10 | 72.6 |
V 90 x 90 x 10ly | 6 | 13.30 | 79.8 |
V 90 x 90 x 13ly | 6 | 17.00 | 102.0 |
V 100 x 100 x 7ly | 6 | 10.48 | 62.9 |
V 100 x 100 x 8,0ly | 6 | 12.00 | 72.0 |
V 100 x 100 x 9,0ly | 6 | 13.00 | 78.0 |
V 100 x 100 x 10,0ly | 6 | 15.00 | 90.0 |
V 100 x 100 x 12ly | 6 | 10.67 | 64.0 |
V 100 x 100 x 13ly | 6 | 19.10 | 114.6 |
V 120 x 120 x 8ly | 6 | 14.70 | 88.2 |
V 120 x 120 x 10ly | 6 | 18.17 | 109.0 |
V 120 x 120 x 12ly | 6 | 21.67 | 130.0 |
V 120 x 120 x 15ly | 6 | 21.60 | 129.6 |
V 120 x 120 x 18ly | 6 | 26.70 | 160.2 |
V 130 x 130 x 9ly | 6 | 17.90 | 107.4 |
V 130 x 130 x 10ly | 6 | 19.17 | 115.0 |
V 130 x 130 x 12ly | 6 | 23.50 | 141.0 |
V 130 x 130 x 15ly | 6 | 28.80 | 172.8 |
V 150 x 150 x 10ly | 6 | 22.92 | 137.5 |
V 150 x 150 x 12ly | 6 | 27.17 | 163.0 |
V 150 x 150 x 15ly | 6 | 33.58 | 201.5 |
V 150 x 150 x 18ly | 6 | 39.8 | 238.8 |
V 150 x 150 x 19ly | 6 | 41.9 | 251.4 |
V 150 x 150 x 20ly | 6 | 44 | 264 |
V 175 x 175 x 12ly | 6 | 31.8 | 190.8 |
V 175 x 175 x 15ly | 6 | 39.4 | 236.4 |
V 200 x 200 x 15ly | 6 | 45.3 | 271.8 |
V 200 x 200 x 16ly | 6 | 48.2 | 289.2 |
V 200 x 200 x 18ly | 6 | 54 | 324 |
V 200 x 200 x 20ly | 6 | 59.7 | 358.2 |
V 200 x 200 x 24ly | 6 | 70.8 | 424.8 |
V 200 x 200 x 25ly | 6 | 73.6 | 441.6 |
V 200 x 200 x 26ly | 6 | 76.3 | 457.8 |
V 250 x 250 x 25ly | 6 | 93.7 | 562.2 |
V 250 x 250 x 35ly | 6 | 128 | 768 |
Phân loại thép hình chữ V phổ biến nhất hiện nay
Dựa theo nguyên liệu tạo thành thép góc V có 3 loại phổ biến là: thép V mạ kẽm nhúng nóng, thép chữ V mạ kẽm làm từ tôn mạ kẽm và thép góc V không gỉ (thép v inox). Mỗi mẫu mã thiết kế đều đáp ứng nhu cầu cụ thể. Hãy cùng Thép Nhật Quang tìm hiểu cụ thể về 3 loại thép này ngay sau đây.
Thép chữ V mạ kẽm nhúng nóng
Thép V mạ kẽm nhúng nóng là thanh thép được mạ (phủ bề mặt) một lớp kẽm bằng phương pháp nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ rất cao. Lớp mạ kẽm tựa như lớp áo giáp bảo vệ thép chống lại các tác động từ môi trường như không khí, độ ẩm, nhiệt độ… Do vậy, thép không bị oxy hoá, không bị han gỉ.
Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng thường được sử dụng để chế tạo các sản phẩm ngoại thất, các công trình điện ngoài trời, các công trình phải tiếp xúc với gió biển, nước mưa, nắng,…
Thép chữ V mạ kẽm làm từ tôn mạ kẽm
Lớp kẽm mạ được phủ bằng phương pháp thường (không nhúng trực tiếp vào bể kẽm nóng chảy). Vì thế độ dày lớp mạ mỏng hơn (từ 20-30 µ). Tuy nhiên bề mặt sẽ sáng, bóng, đẹp hơn so với mạ kẽm nhúng nóng. Tính chất của thanh thép không bị ảnh hưởng bởi nhiệt.
Thanh thép vừa chịu lực tốt, chống cong vênh, vừa chịu được rung động mạnh và những ảnh hưởng xấu của thời tiết. Nên được sử dụng nhiều trong các công việc sản xuất công nghiệp, đóng tàu, cơ khí,…
Thép hình chữ V inox
Thép hình V inox là loại thép không gỉ có khả năng chống oxy hóa cao hơn hẳn các loại thép hình khác. Độ bền bỉ cao, khả năng chống chịu va đập vượt trội. Nó thường được ứng dụng trong lĩnh vực xây dựng dân dụng, xây dựng nhà xưởng, nội thất, công nghiệp, cơ khí,…
Ưu điểm của thép hình chữ V
Thép hình V có vai trò quan trọng trong một số ngành công nghiệp và xây dựng bởi sở hữu nhiều ưu điểm:
- Độ bền cao, không bị móp méo hay biến dạng khi va chạm, do đó không ảnh hưởng đến tuổi thọ của thép, độ an toàn và bền vững của công trình.
- Chống ăn rất mòn tốt, bảo vệ cốt thép bền bỉ từ đó nâng cao độ bền và đảm bảo yếu tố thẩm mỹ cho công trình.
- Chịu được tác động lực cao và mạnh, nhờ kết cấu đặc, chắc chắn và rất dày dặn, vì vậy, thép hình V sẽ giúp công trình bền vững với thời gian.
- Chịu được những ảnh hưởng từ môi trường như nhiệt độ, độ ẩm là nguyên liệu tối ưu cho các công xây dựng dân dụng và công nghiệp.
Ứng dụng của thép hình chữ V
Nhờ vào những ưu điểm như có độ bền, độ cứng cao; chịu lực tốt, bền và chống chịu được các tác động của thời tiết… thép hình chữ V được ứng dụng trong rất nhiều lĩnh vực:
Ứng dụng trong ngành xây dựng:
- Dùng làm khung sườn cho các tòa nhà lớn
- Nhà máy hay trong các khu công nghiệp
- Kết cấu khung nhà, nhà xưởng.
- Sử dụng làm thanh đỡ
- Khả năng liên kết tốt với bê thông và hệ số giãn nở nhiệt thấp.
- Thép hình V còn được làm trần nhà, tường bên ngoài tòa nhà, mái nhà, tấm ốp,,…
Ứng dụng trong ngành chế tạo máy:
- Thép V được sử dụng trong đường hầm, xây cầu, đường ray xe lửa, nhà ga, sân bay,..
- Thép được sử dụng để hỗ trợ làm ống dẫn nước, ống dẫn gas, trạm điện,… và nhiều công trình khác.
- Ngoài ra, thép V còn được ứng dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu.
Liên hệ ngày để nhận bảng giá, quy cách trọng lượng thép hình V
Bảng báo giá thép hình V là một trong những sản phẩm thép hình bán chạy nhật tại công ty vật liệu xây dựng CMC chúng tôi.
Vì thị trường nhiều biến động nên các yếu tố giá thành cũng vì thế mà thay đổi.
Để được bao gia thép hinh chu V chính xác nhanh chóng xin quý vị khách hàng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua thông tin phía dưới. Xin cảm ơn!
THÔNG TIN CÔNG TY CP SX TM VLXD CMC
Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 078.666.80.80
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook