Báo giá thép hộp đen 2021 – Nhu cầu sử dụng sắt thép hộp ngày một lớn cho nên các đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng cũng mọc lên ngày càng nhiều. Điều đó vừa là thuận lợi vừa là khó khăn đối với người mua hàng. Thuận lợi là quý khách có thể lựa chọn được đơn vị cung cấp. Khó khăn trong đó là không biết được đơn vị nào uy tín, giá tốt, hàng tốt. Hiểu được tình cảnh đó công ty vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC thường xuyên cập nhật giá sắt thép xây dựng nói chung và bảng báo thép hộp nói riêng trong đó báo giá thép hộp đen mới nhất.
Thép hộp đen là gì?
Thép hộp đen là thép cacbon thông thường, có màu đen hoặc xanh đen, do được phun nước làm nguội trong quá trình cán phôi làm thép (FeO).
Về cơ bản, thép đen là loại thép thô nên tên tiếng Anh vẫn là Steel.
Thép đen thường được sản xuất với 2 loại chính là thép ống đen và thép hộp đen để phù hợp với các mục đích sử dụng khác nhau.
Nếu bạn nghe người khác nói về thép hộp đen, ống thép đen hay thép tấm đen thì bạn có thể hiểu họ nói rằng đây chỉ là những loại vật liệu thép thông thường với các hình dạng khác nhau.
Cung cấp bảng báo giá thép hộp đen 2021 mới nhất
Dưới đây là bảng báo giá thép hộp đen mới nhất năm 2021 giúp bạn có sự lựa chọn vật tư đảm bảo hiệu quả. Thép hộp đen là vật liệu được sử dụng phổ biến tại các công trình hiện nay. Với chất lượng và độ bền cao, sản phẩm được sử dụng ngày càng nhiều và rộng rãi. Xem chi tiết giá thép hộp mạ kẽm.
Cũng như thép hộp mạ kẽm, thép hộp đen cũng được chia thành thép hộp vuông và chữ nhật với các kích thước cụ thể sau:
- Thép hộp đen vuông (mm): 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100
- Thép hộp đen chữ nhật (mm): 10×30, 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 45×90, 50×100, 60×120, 100×150, 100×200
Báo giá thép hộp đen
Tên sản phẩm | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
Thép hộp đen | (Cây) | (Kg/Cây) | (VND/Kg) | (VND/Cây) |
Quy cách 13 x 26 x 1.0 | 6m | 2.41 | 14,505 | 34,957 |
Quy cách 13 x 26 x 1.1 | 6m | 3.77 | 14,505 | 54,684 |
Quy cách 13 x 26 x 1.2 | 6m | 4.08 | 14,505 | 59,180 |
Quy cách 13 x 26 x 1.4 | 6m | 4.7 | 14,505 | 68,174 |
Quy cách 14 x 14 x 1.0 | 6m | 2.41 | 14,505 | 34,957 |
Quy cách 14 x 14 x 1.1 | 6m | 2.63 | 14,505 | 38,148 |
Quy cách 14 x 14 x 1.2 | 6m | 2.84 | 14,505 | 41,194 |
Quy cách 14 x 14 x 1.4 | 6m | 3.25 | 14,505 | 47,141 |
Quy cách 16 x 16 x 1.0 | 6m | 2.79 | 14,505 | 40,469 |
Quy cách 16 x 16 x 1.1 | 6m | 3.04 | 14,505 | 44,095 |
Quy cách 16 x 16 x 1.2 | 6m | 3.29 | 14,505 | 47,721 |
Quy cách 16 x 16 x 1.4 | 6m | 3.78 | 14,505 | 54,829 |
Quy cách 20 x 20 x 1.0 | 6m | 3.54 | 14,505 | 51,348 |
Quy cách 20 x 20 x 1.1 | 6m | 3.87 | 14,505 | 56,134 |
Quy cách 20 x 20 x 1.2 | 6m | 4.2 | 14,505 | 60,921 |
Quy cách 20 x 20 x 1.4 | 6m | 4.83 | 14,505 | 70,059 |
Quy cách 20 x 20 x 1.5 | 6m | 5.14 | 14,505 | 74,556 |
Quy cách 20 x 20 x 1.8 | 6m | 6.05 | 14,505 | 87,755 |
Quy cách 20 x 40 x 1.0 | 6m | 5.43 | 14,505 | 78,762 |
Quy cách 20 x 40 x 1.1 | 6m | 5.94 | 14,505 | 86,160 |
Quy cách 20 x 40 x 1.2 | 6m | 6.46 | 14,505 | 93,702 |
Quy cách 20 x 40 x 1.4 | 6m | 7.47 | 14,505 | 108,352 |
Quy cách 20 x 40 x 1.5 | 6m | 7.79 | 14,505 | 112,994 |
Quy cách 20 x 40 x 1.8 | 6m | 9.44 | 14,505 | 136,927 |
Quy cách 20 x 40 x 2.0 | 6m | 10.4 | 14,505 | 150,852 |
Quy cách 20 x 40 x 2.3 | 6m | 11.8 | 14,505 | 171,159 |
Quy cách 20 x 40 x 2.5 | 6m | 12.72 | 14,505 | 184,504 |
Quy cách 25 x 25 x 1.0 | 6m | 4.48 | 14,505 | 64,982 |
Quy cách 25 x 25 x 1.1 | 6m | 4.91 | 14,505 | 71,220 |
Quy cách 25 x 25 x 1.2 | 6m | 5.33 | 14,505 | 77,312 |
Quy cách 25 x 25 x 1.4 | 6m | 6.15 | 14,505 | 89,206 |
Quy cách 25 x 25 x 1.5 | 6m | 6.56 | 14,505 | 95,153 |
Quy cách 25 x 25 x 1.8 | 6m | 7.75 | 14,505 | 112,414 |
Quy cách 25 x 25 x 2.0 | 6m | 8.52 | 14,505 | 123,583 |
Quy cách 25 x 50 x 1.0 | 6m | 6.84 | 14,505 | 99,214 |
Quy cách 25 x 50 x 1.1 | 6m | 7.5 | 14,505 | 108,788 |
Quy cách 25 x 50 x 1.2 | 6m | 8.15 | 14,505 | 118,216 |
Quy cách 25 x 50 x 1.4 | 6m | 9.45 | 14,505 | 137,072 |
Quy cách 25 x 50 x 1.5 | 6m | 10.09 | 14,505 | 146,355 |
Quy cách 25 x 50 x 1.8 | 6m | 11.98 | 14,505 | 173,770 |
Quy cách 25 x 50 x 2.0 | 6m | 13.23 | 14,505 | 191,901 |
Quy cách 25 x 50 x 2.3 | 6m | 15.06 | 14,505 | 218,445 |
Quy cách 25 x 50 x 2.5 | 6m | 16.25 | 14,505 | 235,706 |
Quy cách 30 x 30 x 1.0 | 6m | 5.43 | 14,505 | 78,762 |
Quy cách 30 x 30 x 1.1 | 6m | 5.94 | 14,505 | 86,160 |
Quy cách 30 x 30 x 1.2 | 6m | 6.46 | 14,505 | 93,702 |
Quy cách 30 x 30 x 1.4 | 6m | 7.47 | 14,505 | 108,352 |
Quy cách 30 x 30 x 1.5 | 6m | 7.97 | 14,505 | 115,605 |
Quy cách 30 x 30 x 1.8 | 6m | 9.44 | 14,505 | 136,927 |
Quy cách 30 x 30 x 2.0 | 6m | 10.4 | 14,505 | 150,852 |
Quy cách 30 x 30 x 2.3 | 6m | 11.8 | 14,505 | 171,159 |
Quy cách 30 x 30 x 2.5 | 6m | 12.72 | 14,505 | 184,504 |
Quy cách 30 x 60 x 1.0 | 6m | 8.25 | 14,505 | 119,666 |
Quy cách 30 x 60 x 1.1 | 6m | 9.05 | 14,505 | 131,270 |
Quy cách 30 x 60 x 1.2 | 6m | 9.85 | 14,505 | 142,874 |
Quy cách 30 x 60 x 1.4 | 6m | 11.43 | 14,505 | 165,792 |
Quy cách 30 x 60 x 1.5 | 6m | 12.21 | 14,505 | 177,106 |
Quy cách 30 x 60 x 1.8 | 6m | 14.53 | 14,505 | 210,758 |
Quy cách 30 x 60 x 2.0 | 6m | 16.05 | 14,505 | 232,805 |
Quy cách 30 x 60 x 2.3 | 6m | 18.3 | 14,505 | 265,442 |
Quy cách 30 x 60 x 2.5 | 6m | 19.78 | 14,505 | 286,909 |
Quy cách 30 x 60 x 2.8 | 6m | 21.97 | 14,505 | 318,675 |
Quy cách 30 x 60 x 3.0 | 6m | 23.4 | 14,505 | 339,417 |
Quy cách 40 x 40 x 1.1 | 6m | 8.02 | 14,505 | 116,330 |
Quy cách 40 x 40 x 1.2 | 6m | 8.72 | 14,505 | 126,484 |
Quy cách 40 x 40 x 1.4 | 6m | 10.11 | 14,505 | 146,646 |
Quy cách 40 x 40 x 1.5 | 6m | 10.8 | 14,505 | 156,654 |
Quy cách 40 x 40 x 1.8 | 6m | 12.83 | 14,505 | 186,099 |
Quy cách 40 x 40 x 2.0 | 6m | 14.17 | 14,505 | 205,536 |
Quy cách 40 x 40 x 2.3 | 6m | 16.14 | 14,505 | 234,111 |
Quy cách 40 x 40 x 2.5 | 6m | 17.43 | 14,505 | 252,822 |
Quy cách 40 x 40 x 2.8 | 6m | 19.33 | 14,505 | 280,382 |
Quy cách 40 x 40 x 3.0 | 6m | 20.57 | 14,505 | 298,368 |
Quy cách 40 x 80 x 1.1 | 6m | 12.16 | 14,505 | 176,381 |
Quy cách 40 x 80 x 1.2 | 6m | 13.24 | 14,505 | 192,046 |
Quy cách 40 x 80 x 1.4 | 6m | 15.38 | 14,505 | 223,087 |
Quy cách 40 x 80 x 3.2 | 6m | 33.86 | 14,505 | 491,139 |
Quy cách 40 x 80 x 3.0 | 6m | 31.88 | 14,505 | 462,419 |
Quy cách 40 x 80 x 2.8 | 6m | 29.88 | 14,505 | 433,409 |
Quy cách 40 x 80 x 2.5 | 6m | 26.85 | 14,505 | 389,459 |
Quy cách 40 x 80 x 2.3 | 6m | 24.8 | 14,505 | 359,724 |
Quy cách 40 x 80 x 2.0 | 6m | 21.7 | 14,505 | 314,759 |
Quy cách 40 x 80 x 1.8 | 6m | 19.61 | 14,505 | 284,443 |
Quy cách 40 x 80 x 1.5 | 6m | 16.45 | 14,505 | 238,607 |
Quy cách 40 x 100 x 1.5 | 6m | 19.27 | 14,505 | 279,511 |
Quy cách 40 x 100 x 1.8 | 6m | 23.01 | 14,505 | 333,760 |
Quy cách 40 x 100 x 2.0 | 6m | 25.47 | 14,505 | 369,442 |
Quy cách 40 x 100 x 2.3 | 6m | 29.14 | 14,505 | 422,676 |
Quy cách 40 x 100 x 2.5 | 6m | 31.56 | 14,505 | 457,778 |
Quy cách 40 x 100 x 2.8 | 6m | 35.15 | 14,505 | 509,851 |
Quy cách 40 x 100 x 3.0 | 6m | 37.53 | 14,505 | 544,373 |
Quy cách 40 x 100 x 3.2 | 6m | 38.39 | 14,505 | 556,847 |
Quy cách 50 x 50 x 1.1 | 6m | 10.09 | 14,505 | 146,355 |
Quy cách 50 x 50 x 1.2 | 6m | 10.98 | 14,505 | 159,265 |
Quy cách 50 x 50 x 1.4 | 6m | 12.74 | 14,505 | 184,794 |
Quy cách 50 x 50 x 3.2 | 6m | 27.83 | 14,505 | 403,674 |
Quy cách 50 x 50 x 3.0 | 6m | 26.23 | 14,505 | 380,466 |
Quy cách 50 x 50 x 2.8 | 6m | 24.6 | 14,505 | 356,823 |
Quy cách 50 x 50 x 2.5 | 6m | 22.14 | 14,505 | 321,141 |
Quy cách 50 x 50 x 2.3 | 6m | 20.47 | 14,505 | 296,917 |
Quy cách 50 x 50 x 2.0 | 6m | 17.94 | 14,505 | 260,220 |
Quy cách 50 x 50 x 1.8 | 6m | 16.22 | 14,505 | 235,271 |
Quy cách 50 x 50 x 1.5 | 6m | 13.62 | 14,505 | 197,558 |
Quy cách 50 x 100 x 1.4 | 6m | 19.33 | 14,505 | 280,382 |
Quy cách 50 x 100 x 1.5 | 6m | 20.68 | 14,505 | 299,963 |
Quy cách 50 x 100 x 1.8 | 6m | 24.69 | 14,505 | 358,128 |
Quy cách 50 x 100 x 2.0 | 6m | 27.34 | 14,505 | 396,567 |
Quy cách 50 x 100 x 2.3 | 6m | 31.29 | 14,505 | 453,861 |
Quy cách 50 x 100 x 2.5 | 6m | 33.89 | 14,505 | 491,574 |
Quy cách 50 x 100 x 2.8 | 6m | 37.77 | 14,505 | 547,854 |
Quy cách 50 x 100 x 3.0 | 6m | 40.33 | 14,505 | 584,987 |
Quy cách 50 x 100 x 3.2 | 6m | 42.87 | 14,505 | 621,829 |
Quy cách 60 x 60 x 1.1 | 6m | 12.16 | 14,505 | 176,381 |
Quy cách 60 x 60 x 1.2 | 6m | 13.24 | 14,505 | 192,046 |
Quy cách 60 x 60 x 1.4 | 6m | 15.38 | 14,505 | 223,087 |
Quy cách 60 x 60 x 1.5 | 6m | 16.45 | 14,505 | 238,607 |
Quy cách 60 x 60 x 1.8 | 6m | 19.61 | 14,505 | 284,443 |
Quy cách 60 x 60 x 2.0 | 6m | 21.7 | 14,505 | 314,759 |
Quy cách 60 x 60 x 2.3 | 6m | 24.8 | 14,505 | 359,724 |
Quy cách 60 x 60 x 2.5 | 6m | 26.85 | 14,505 | 389,459 |
Quy cách 60 x 60 x 2.8 | 6m | 29.88 | 14,505 | 433,409 |
Quy cách 60 x 60 x 3.0 | 6m | 31.88 | 14,505 | 462,419 |
Quy cách 60 x 60 x 3.2 | 6m | 33.86 | 14,505 | 491,139 |
Quy cách 90 x 90 x 1.5 | 6m | 24.93 | 14,505 | 361,610 |
Quy cách 90 x 90 x 1.8 | 6m | 29.79 | 14,505 | 432,104 |
Quy cách 90 x 90 x 2.0 | 6m | 33.01 | 14,505 | 478,810 |
Quy cách 90 x 90 x 2.3 | 6m | 37.8 | 14,505 | 548,289 |
Quy cách 90 x 90 x 2.5 | 6m | 40.98 | 14,505 | 594,415 |
Quy cách 90 x 90 x 2.8 | 6m | 45.7 | 14,505 | 662,879 |
Quy cách 90 x 90 x 3.0 | 6m | 48.83 | 14,505 | 708,279 |
Quy cách 90 x 90 x 3.2 | 6m | 51.94 | 14,505 | 753,390 |
Quy cách 90 x 90 x 3.5 | 6m | 56.58 | 14,505 | 820,693 |
Quy cách 90 x 90 x 3.8 | 6m | 61.17 | 14,505 | 887,271 |
Quy cách 90 x 90 x 4.0 | 6m | 64.21 | 14,505 | 931,366 |
Quy cách 60 x 120 x 1.8 | 6m | 29.79 | 14,505 | 432,104 |
Quy cách 60 x 120 x 2.0 | 6m | 33.01 | 14,505 | 478,810 |
Quy cách 60 x 120 x 2.3 | 6m | 37.8 | 14,505 | 548,289 |
Quy cách 60 x 120 x 2.5 | 6m | 40.98 | 14,505 | 594,415 |
Quy cách 60 x 120 x 2.8 | 6m | 45.7 | 14,505 | 662,879 |
Quy cách 60 x 120 x 3.0 | 6m | 48.83 | 14,505 | 708,279 |
Quy cách 60 x 120 x 3.2 | 6m | 51.94 | 14,505 | 753,390 |
Quy cách 60 x 120 x 3.5 | 6m | 56.58 | 14,505 | 820,693 |
Quy cách 60 x 120 x 3.8 | 6m | 61.17 | 14,505 | 887,271 |
Quy cách 60 x 120 x 4.0 | 6m | 64.21 | 14,505 | 931,366 |
Quy cách 100 x 150 x 3.0 | 6m | 62.68 | 14,505 | 909,173 |
Báo giá thép hộp đen cỡ lớn
Thép hộp đen cỡ lớn | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
Quy cách | (Cây) | (Kg/Cây) | (VND/Kg) | (VND/Cây) |
Quy cách 300 x 300 x 12 | 6m | 651.11 | 18,350 | 11,947,869 |
Quy cách 300 x 300 x 10 | 6m | 546.36 | 18,350 | 10,025,706 |
Quy cách 300 x 300 x 8 | 6m | 440.1 | 18,350 | 8,075,835 |
Quy cách 200 x 200 x 12 | 6m | 425.03 | 18,350 | 7,799,301 |
Quy cách 200 x 200 x 10 | 6m | 357.96 | 18,350 | 6,568,566 |
Quy cách 180 x 180 x 10 | 6m | 320.28 | 18,350 | 5,877,138 |
Quy cách 180 x 180 x 8 | 6m | 259.24 | 18,350 | 4,757,054 |
Quy cách 180 x 180 x 6 | 6m | 196.69 | 18,350 | 3,609,262 |
Quy cách 180 x 180 x 5 | 6m | 165.79 | 18,350 | 3,042,247 |
Quy cách 160 x 160 x 12 | 6m | 334.8 | 18,350 | 6,143,580 |
Quy cách 160 x 160 x 8 | 6m | 229.09 | 18,350 | 4,203,802 |
Quy cách 160 x 160 x 6 | 6m | 174.08 | 18,350 | 3,194,368 |
Quy cách 160 x 160 x 5 | 6m | 146.01 | 18,350 | 2,679,284 |
Quy cách 150 x 250 x 8 | 6m | 289.38 | 18,350 | 5,310,123 |
Quy cách 150 x 250 x 5 | 6m | 183.69 | 18,350 | 3,370,712 |
Quy cách 150 x 150 x 5 | 6m | 136.59 | 18,350 | 2,506,427 |
Quy cách 140 x 140 x 8 | 6m | 198.95 | 18,350 | 3,650,733 |
Quy cách 140 x 140 x 6 | 6m | 151.47 | 18,350 | 2,779,475 |
Quy cách 140 x 140 x 5 | 6m | 127.17 | 18,350 | 2,333,570 |
Quy cách 120 x 120 x 6 | 6m | 128.87 | 18,350 | 2,364,765 |
Quy cách 120 x 120 x 5 | 6m | 108.33 | 18,350 | 1,987,856 |
Quy cách 100 x 200 x 8 | 6m | 214.02 | 18,350 | 3,927,267 |
Quy cách 100 x 140 x 6 | 6m | 128.86 | 18,350 | 2,364,581 |
Quy cách 100 x 100 x 5 | 6m | 89.49 | 18,350 | 1,642,142 |
Quy cách 100 x 100 x 10 | 6m | 169.56 | 18,350 | 3,111,426 |
Quy cách 100 x 100 x 2.0 | 6m | 36.78 | 18,350 | 674,913 |
Quy cách 100 x 100 x 2.5 | 6m | 45.69 | 18,350 | 838,412 |
Quy cách 100 x 100 x 2.8 | 6m | 50.98 | 18,350 | 935,483 |
Quy cách 100 x 100 x 3.0 | 6m | 54.49 | 18,350 | 999,892 |
Quy cách 100 x 100 x 3.2 | 6m | 57.97 | 18,350 | 1,063,750 |
Quy cách 100 x 100 x 3.5 | 6m | 79.66 | 18,350 | 1,461,761 |
Quy cách 100 x 100 x 3.8 | 6m | 68.33 | 18,350 | 1,253,856 |
Quy cách 100 x 100 x 4.0 | 6m | 71.74 | 18,350 | 1,316,429 |
Quy cách 100 x 150 x 2.0 | 6m | 46.2 | 18,350 | 847,770 |
Quy cách 100 x 150 x 2.5 | 6m | 57.46 | 18,350 | 1,054,391 |
Quy cách 100 x 150 x 2.8 | 6m | 64.17 | 18,350 | 1,177,520 |
Quy cách 100 x 150 x 3.2 | 6m | 73.04 | 18,350 | 1,340,284 |
Quy cách 100 x 150 x 3.5 | 6m | 79.66 | 18,350 | 1,461,761 |
Quy cách 100 x 150 x 3.8 | 6m | 86.23 | 18,350 | 1,582,321 |
Quy cách 100 x 150 x 4.0 | 6m | 90.58 | 18,350 | 1,662,143 |
Quy cách 150 x 150 x 2.0 | 6m | 55.62 | 18,350 | 1,020,627 |
Quy cách 150 x 150 x 2.5 | 6m | 69.24 | 18,350 | 1,270,554 |
Quy cách 150 x 150 x 2.8 | 6m | 77.36 | 18,350 | 1,419,556 |
Quy cách 150 x 150 x 3.0 | 6m | 82.75 | 18,350 | 1,518,463 |
Quy cách 150 x 150 x 3.2 | 6m | 88.12 | 18,350 | 1,617,002 |
Quy cách 150 x 150 x 3.5 | 6m | 96.14 | 18,350 | 1,764,169 |
Quy cách 150 x 150 x 3.8 | 6m | 104.12 | 18,350 | 1,910,602 |
Quy cách 150 x 150 x 4.0 | 6m | 109.42 | 18,350 | 2,007,857 |
Quy cách 100 x 200 x 2.0 | 6m | 55.62 | 18,350 | 1,020,627 |
Quy cách 100 x 200 x 2.5 | 6m | 69.24 | 18,350 | 1,270,554 |
Quy cách 100 x 200 x 2.8 | 6m | 77.36 | 18,350 | 1,419,556 |
Quy cách 100 x 200 x 3.0 | 6m | 82.75 | 18,350 | 1,518,463 |
Quy cách 100 x 200 x 3.2 | 6m | 88.12 | 18,350 | 1,617,002 |
Quy cách 100 x 200 x 3.5 | 6m | 96.14 | 18,350 | 1,764,169 |
Quy cách 100 x 200 x 3.8 | 6m | 104.12 | 18,350 | 1,910,602 |
Quy cách 100 x 200 x 4.0 | 6m | 109.42 | 18,350 | 2,007,857 |
Chú ý:
– Trong bảng báo giá thép hộp TPHCM chúng tôi có bao gồm VAT 10%
– Hàng hóa được vận chuyển miễn phí tại Tphcm
– Giao hàng nhanh là phương châm của chúng tôi
– Nhận hàng kiểm kê xong mới thanh toán
– Nhận bảng báo giá thép hộp đen miễn phí hàng ngày qua Mail
– Có nhiều chương trình giảm giá đối với khách hàng thân thiết
– Được chiết khấu giá trị sản phẩm trên đơn hàng lớn
Phân loại thép hộp đen phổ biến
Sản phẩm thép hộp đen đều được sản xuất với kết cấu trong rỗng, chất liệu thép chắc chắn với bề mặt màu đen, sản phẩm thường có độ dày từ 0,5 đến 5 mm. Thép hộp đen được sản xuất trên dây truyền công nghệ hiện đại. Để đáp ứng được nhu cầu sử dụng ngày càng lớn, có nhiều sản phẩm thép hộp đen được sản xuất. Phân loại thép hộp đen cụ thể như sau:
Thép hộp đen ống vuông
Thép hộp đen ống vuông là loại thép ống đen đầu tiên thường được nhắc nhất bởi ứng dụng của nó khá rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Sản phẩm được sản xuất với kích thước chiều dài và chiều rộng bằng nhau.
+ Kích thước thấp nhất của sản phẩm thép hộp vuông là 12mm và tối đa là 90mm.
+ Độ dày li từ thấp nhất đến dày nhất của thép vuông là 0.7mm đến 4.0mm.
Thép hộp đen ống chữ nhật
Thép hộp đen ống chữ nhật: được sản xuất với kích thước chiều dài dài hơn so với chiều rộng.
+ Kích thước tối thiểu của sản phẩm thép ống hộp chữ nhật là 10x30mm và tối đa nhất là 60x120mm.
+ Độ dày li tương ứng từ nhỏ nhất đến dày nhất là 0.7mm đến 4.0mm.
Thép hộp đen ống tròn
Thép hộp đen ống tròn: được sản xuất theo mặt cắt đường tròn.
+ Đường kính thấp nhất của sản phẩm là 12.7mm và đường kính lớn nhất là 219.1.
+ Thép ống tròn có độ dày li trung bình là từ 0.7 đến 6.35.
Phân loại thép hộp đen cho chúng ta thấy các loại thép hộp đen sẽ có sự khác nhau về thiết kế, kích thước, độ dày li… Vì thế, khi mua sản phẩm khách hàng cần lưu ý để chọn lựa, sao phù hợp với mục đích sử dụng.
Ưu điểm của thép hộp đen
- Cũng như thép hộp mạ kẽm, thép hộp đen có độ bền, tính chịu lực rất cao, nguyên liệu tạo nên sự vững chắc, bền đẹp cho công trình
- Thép hộp đen khá nhẹ, dễ dàng vận chuyển và thi công
- Thép hộp đen đa dạng về kích thước, phù hợp với nhiều yêu cầu của đa dạng công trình từ lớn đến nhỏ, từ dân dụng đến công nghiệp
- Giá thành của thép hộp đen rẻ hơn thép hộp mạ kẽm
- Tuy nhiên thép hộp đen hay bị ẩm ướt, rỉ rét, thường chỉ sử dụng trong các môi trường không thường xuyên phải chịu ảnh hưởng của nước biển, axit…
Ứng dụng của thép hộp đen
Thép hộp đen với độ bền cao khả năng chịu lực lớn vì thế chúng hoàn toàn phù hợp với những công trình đòi hỏi thép có khả năng chịu lực lớn.
Cũng như các loại thép khác, thép hộp được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng như làm khung chịu lực của các tòa nhà cao tầng, khung nhà xưởng công nghiệp, làm nền móng cho các công trình lớn…
Đơn vị cung cấp thép hộp đen chất lượng
Vật liệu xây dựng chính là yếu tố quyết định đến chất lượng công trình. Trước khi quyết định sử dụng loại vật liệu nào, bạn nên cân nhắc xem nó có đáp ứng được yêu cầu công trình không ? và quan trọng nhất là tìm hiểu về đơn vị cung ứng sản phẩm đó.
Nếu tìm hiểu không kỹ, vội vàng rất có thể bạn sẽ mua phải sản phẩm thép hộp lỗi, làm ảnh hưởng công trình, thời gian và tiền bạc. Thép hộp đen được bán rất nhiều trên thị trường và nhiều công ty cung cấp, tuy nhiên bang bao gia thep hop den và chất lượng cũng khác nhau khá nhiều.
Nếu bạn khó khăn trong quá trình xác minh tính chuyên nghiệp và uy tín của đơn vị cung ứng, bạn có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn nhanh chóng và hoàn toàn miễn phí.
Vật liệu xây dựng CMC với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành cung ứng sắt thép, vật liệu xây dựng cho hàng trăm ngàn công trình lớn nhỏ khắp cả nước, chúng tôi tự hào mang đến cho bạn những dịch vụ tốt nhất.
THÔNG TIN CÔNG TY CP SX TM VLXD CMC
Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 078.666.80.80
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook