Báo giá thép tấm 2021 – Báo giá thép tấm mới nhất 2021 được cập nhật tại vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC. Kính gửi quý khách hàng bảng báo giá thép tấm mới nhất 2021 . Bảng báo giá bao gồm thép tấm đen, thép tấm mạ kẽm của thương hiệu POSCO, thép tấm nhập khẩu từ Nhận Bản, Hàn Quốc, Nga, Ấn Độ, Trung Quốc.
Thép tấm là gì?
Thép tấm là loại thép có hình dạng tấm. Thép tấm được sử dụng rất phổ biến ở rất nhiều trong các công trình xây dựng. Tuy nhiên công dụng chính của thép tấm vẫn là ứng dụng trong công nghiệp đóng tàu. Bởi loại thép này cũng sở hữu những đặc điểm, đặc tính linh hoạt để phù hợp với nhiều công trình khác nhau.
Ngày nay, thép tấm được ứng dụng rất nhiều trong gia công cơ khí, làm sàn xe tải, khung bọc ô tô… Đối với các tòa nhà building, thép tấm còn có thể được đưa vào làm bậc cầu thang. Tuy nhiên, thép tấm vẫn được sử dụng nhiều nhất trong công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
Cập nhật mới nhất bảng báo giá thép tấm 2021
Bảng báo giá thép tấm theo loại bao gồm: thép tấm đen, thép tấm mạ kẽm, thép tấm gân chống trượt, thép tấm đóng tàu, thép tấm đúc, SS400 …
Giá thép tấm SS400/Q235B/A36
Quy cách | Xuất xứ | Barem | Đơn giá | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | ||
3 ly (1500×6000) | NK | 211.95 | 19,100 | 4,048,245 |
4 ly (1500×6000) | NK | 282.60 | 19,100 | 5,397,660 |
5 ly (1500×6000) | NK | 353.25 | 19,100 | 6,747,075 |
6 ly (1500×6000) | NK | 423.90 | 19,100 | 8,096,490 |
8 ly (1500×6000) | NK | 565.20 | 19,100 | 10,795,320 |
10 ly (1500×6000) | NK | 706.50 | 19,100 | 13,494,150 |
12 ly (1500×6000) | NK | 847.80 | 19,100 | 16,192,980 |
14 ly (1500×6000) | NK | 989.10 | 19,100 | 18,891,810 |
16 ly (1500×6000) | NK | 1130.40 | 19,100 | 21,590,640 |
18 ly (1500×6000) | NK | 1271.70 | 19,100 | 24,289,470 |
20 ly (1500×6000) | NK | 1413.00 | 19,100 | 26,988,300 |
6 ly (2000×6000) | NK | 565.20 | 19,100 | 10,795,320 |
8 ly (2000×6000) | NK | 753.60 | 19,100 | 14,393,760 |
10 ly (2000×6000) | NK | 942.00 | 19,100 | 17,992,200 |
12 ly (2000×6000) | NK | 1130.40 | 19,100 | 21,590,640 |
14 ly (2000×6000) | NK | 1318.80 | 19,100 | 25,189,080 |
16 ly (2000×6000) | NK | 1507.20 | 19,100 | 28,787,520 |
18 ly (2000×6000) | NK | 1695.60 | 19,100 | 32,385,960 |
20 ly (2000×6000) | NK | 1884.00 | 19,100 | 35,984,400 |
22 ly (2000×6000) | NK | 2072.40 | 19,100 | 39,582,840 |
25 ly (2000×6000) | NK | 2355.00 | 19,100 | 44,980,500 |
30 ly (2000×6000) | NK | 2826.00 | 19,100 | 53,976,600 |
35 ly (2000×6000) | NK | 3297.00 | 19,100 | 62,972,700 |
40 ly (2000×6000) | NK | 3768.00 | 19,100 | 71,968,800 |
45 ly (2000×6000) | NK | 4239.00 | 19,100 | 80,964,900 |
50 ly – 100 ly (2000×6000) | NK | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Giá thép tấm gân SS400/Q235
Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm gân SS400/Q235 | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | ||
3 ly (1500×6000) | NK | 239.00 | 20,100 | 4,803,900 |
4 ly (1500×6000) | NK | 309.60 | 20,100 | 6,222,960 |
5 ly (1500×6000) | NK | 380.25 | 20,100 | 7,643,025 |
6 ly (1500×6000) | NK | 450.90 | 20,100 | 9,063,090 |
8 ly (1500×6000) | NK | 592.20 | 20,100 | 11,903,220 |
10 ly (1500×6000) | NK | 733.50 | 20,100 | 14,743,350 |
12 ly (1500×6000) | NK | 874.80 | 20,100 | 17,583,480 |
Giá thép tấm đen SS400
Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M22*2M5) | ||
5 dem | NK | 23,500 | 184,475 | 288,242 |
6 dem | NK | 23,500 | 221,370 | 345,891 |
7 dem | NK | 23,500 | 258,265 | 403,539 |
8 dem | NK | 23,500 | 295,160 | 461,188 |
9 dem | NK | 23,500 | 332,055 | 518,836 |
1 ly | NK | 23,500 | 368,950 | 576,484 |
1.1 ly | NK | 23,500 | 405,845 | 634,133 |
1.2 ly | NK | 23,500 | 442,740 | 691,781 |
1.4 ly | NK | 23,500 | 516,530 | 807,078 |
1.5 ly | NK | 23,500 | 553,425 | 864,727 |
1.8 ly | NK | 23,500 | 664,110 | 1,037,672 |
2 ly | NK | 23,000 | 722,200 | 1,128,438 |
2.5 ly | NK | 23,000 | 902,750 | 1,410,547 |
Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8
Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm đen SS400 | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M25*2M5) | ||
5 dem | NK | 24,000 | 188,400 | 294,376 |
6 dem | NK | 23,800 | 224,196 | 350,306 |
7 dem | NK | 23,600 | 259,364 | 405,256 |
8 dem | NK | 23,600 | 296,416 | 463,150 |
9 dem | NK | 23,600 | 333,468 | 521,044 |
1 ly | NK | 23,600 | 370,520 | 578,938 |
1.1 ly | NK | 23,600 | 407,572 | 636,831 |
1.2 ly | NK | 23,600 | 444,624 | 694,725 |
1.4 ly | NK | 23,200 | 509,936 | 796,775 |
1.5 ly | NK | 23,000 | 541,650 | 846,328 |
1.8 ly | NK | 22,800 | 644,328 | 1,006,763 |
2 ly | NK | 22,600 | 709,640 | 1,108,813 |
2.5 ly | NK | 22,200 | 871,350 | 1,361,484 |
Giá thép tấm đúc Q345B/A572
Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm đúc Q345B/A572 |
Kg/tấm | Kg | ||
4 ly – 12 ly (1500×6000) | NK | 19,300 | |
10 – 60 ly (2000×6000) | NK | 19,300 |
Giá thép tấm SPHC/SPCC
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá |
Thép tấm SPCC | 1.0 x 1000/1200 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.2 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.4 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.5 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.8 x 1000/1250 | 21,800 |
Thép tấm SPHC | 2.0 x 1000/1250 | 21,800 |
Thép tấm SPHC | 2.5 x 1000/1250 | 21,200 |
Thép tấm SPHC | 3.0 x 1000/1250 | 21,000 |
Lưu ý :
- Bảng báo giá thép tấm ở trên chưa bao gồm 10% thuế VAT
- Khách hàng ở tphcm sẽ được miễn phí vận chuyển.
- Khách hàng khu vực các tỉnh sẽ tính phí vận chuyển hoặc miễn phí tùy đơn hàng (để biết chi tiết vui lòng liên hệ phòng kinh doanh).
- Sau khi khách hàng đặt hàng từ 8 – 24 tiếng hàng sẽ có tại công trình của quý khách (tùy thuộc vào số lượng ít hay nhiều, công trình ở gần hay xa)
- Công ty Sài Gòn CMC trang bị hệ thống xe tải, xe cẩu đa trọng tải, số lượng lớn đảm bảo vận chuyển nhanh chóng và kịp thời cho khách hàng.
- Công ty chúng tôi NÓI KHÔNG với hàng kém chất lượng, Sài òn CMC cam kết bán đúng quy cách, chủng loại theo yêu cầu của khách hàng.
- Khách hàng sẽ thanh toán hết 100% tiền mặt sau khi nhận hàng hoặc chuyển khoản. Có xuất hóa đơn đỏ trong trường hợp quý khách có yêu cầu.
- Công ty Sài Gòn CMC cam kết chỉ thu tiền sau khi khách hàng đã kiểm soát đầy đủ số lượng, quy cách, chất lượng thép tấm HCM được giao.
Đặc điểm thép tấm các loại
Thép tấm mạ kẽm
Thép tấm mạ kẽm là một loại tấm thép mạ kẽm có thêm một lớp kẽm để bảo vệ chống ăn mòn và oxy hóa. Lớp phủ kẽm có nhiều lớp phủ kẽm khác nhau, thường là G60, nếu bạn muốn tăng khả năng chống ăn mòn bổ sung, hãy sử dụng G90
Thép tấm chống gân
Thép tấm có gân là loại thép tấm được sử dụng cho các công trình lớn và quan trọng, đặc biệt là những công trình đòi hỏi kết cấu vững chắc. Tấm thép có gân, còn được gọi là tấm thép chống trượt, bởi vì trên bề mặt của nó có những đường vân nổi lên trên bề mặt, chống trượt rất tốt.
Ưu điểm nổi bật của thép tấm có gân là kết cấu bền, chống trơn trượt, chống va đập tốt. Các ứng dụng phổ biến: đóng tàu, cầu cảng, sàn tàu, cầu thang …
Kết cấu thép tấm
Thép tấm kết cấu chung là một loại thép carbon thấp, có độ bền tốt, khả năng tạo hình tốt, được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, cầu, cảng, đóng tàu, bể chứa dầu, và nhiều ứng dụng khác…
Thép tấm hợp kim cường độ cao
Thép tấm cường độ cao có tính chất cơ học tốt, chống ăn mòn cao, và thường được sử dụng trong ngành dầu khí, để chế tạo bể dầu khí, công nghiệp kết cấu ô tô, giàn khoan, kết cấu cầu đường, sản xuất máy móc cơ khí, và nhiều ứng dụng khác
Thép tấm đóng tàu
Thép tấm đóng tàu là một loại thép chuyên dụng cho ngành đóng tàu, có hai loại thép, đó là loại A và AH36. Ngoài ra còn có nhiều loại thép khác. Các tấm thép đóng tàu được sử dụng trong ngành hàng hải, đóng tàu, bể chứa xăng dầu, giàn khoan, trong ngành hóa chất và nhiều ứng dụng khác.
Tấm thép kết cấu hàn
Thép tấm kết cấu hàn là loại thép được sử dụng rộng rãi và phổ biến nhất trong ô tô, đóng tàu, cầu cảng, kết cấu, kiến trúc xây dựng và nhiều ứng dụng khác.
Thép tấm phân làm những loại nào?
Tại Việt Nam hiện nay, hầu hết các sản phẩm thép tấm đều được nhập khẩu từ các nước lớn, chuyên sản xuất thép như: Mỹ, Nhật Bản, Trung Quốc, Nga, …Thép tấm có 2 loại chính là thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội:
Thép tấm cán nóng
Thép tấm cán nóng được sản xuất thép phương pháp luyện cán nóng, có màu xanh đen đặc trưng, các góc cạnh thường được bo tròn ( không sắc cạnh ). Thép tấm cán nóng có độ nhám bề mặt thấp, tính cơ học cao, có hàm lượng Cacbon thấp, có độ bền cao, chịu được áp lực lớn. Loại thép tấm này có độ dày lớn từ 3 mm – 120 mm, phù hợp với nhiều yêu cầu khác nhau.
Thép tấm cán nóng được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng như:
- Chế tạo thanh dầm kết cấu thép
- Chế tạo xà gồ
- Làm khung thép nhà tiền chế, nhà xưởng
- Chế tạo khu máy móc
- Chế tạo chi tiết máy
- Dùng trong công nghiệp đóng tàu
- Gia công bản mã
- Đột lỗ theo yêu cầu…
Thép tấm cán nguội
Thép tấm cán nguội là loại thép tấm có bề mặt sáng bóng, các mép biên sắc cạnh, gọn gàng, có tính thẩm mỹ cao. Thép tấm cán nguội được sản xuất dựa vào quá trình luyện cán nguội: Các phôi thép được tôi luyện( để nguội), tiếp theo được cán dẹt theo kích thước tiêu chuẩn.
Nhược điểm của tấm thép cán nguội là rất dễ bị oxy hóa, gỉ sét trong môi trường ẩm thấp. Lưu ý khí bảo quản thép tấm cán nguội đúng kỹ thuật một cách cẩn thận như: để trong nhà xưởng có mái che, đảm bảo khô ráo, thoáng mát, Nếu có dấu hiệu gỉ sét cần lau sạch, bôi dàu mở bảo quản ngay.
Thép tấm cán nguội có độ dày từ 0,15 mm đến 2 mm, thấp hơn thép tấm cán nóng rất nhiều, tuy nhiên loại thép này có độ bền tiêu chuẩn, khả năng chịu lực cũng như chịu va đập rất tốt.
Thép tấm cán nguội được ứng dụng nhiều trong các công nghiệp cơ khí nhẹ như:
- Chế tạo đồ nội thất, gia dụng, tủ quần áo, bàn ghế
- Chế tạo vỏ xe hơi
- Làm phần khung vỏ thép chi tiết máy
Quy trình sản xuất thép tấm
Như đã biết, sắt thép là yếu tố rất quan trọng trong mọi công trình. Vậy nên sắt thép cần đảm bảo quy trình sản xuất khắt khe. Thép tấm cũng không ngoại lệ. Hãy cùng Kho Thép Xây Dựng tìm hiểu quy trình sản xuất thép tấm chuẩn xác nhất nhé!
Giai đoạn xử lí quặng
Nguyên liệu chính trong sản xuất thép chính là quặng và các chế phẩm từ quặng. Quặng dùng để chế tạo thép là quặng viên, quặng sắt, quặng thiêu kết,… Ngoài ra còn kết hợp với một số chất phụ gia khác. Sau khi chuẩn bị nguyên liệu đầy đủ thì cho vào lò nung. Lúc này quặng sắt sẽ bắt đầu nóng chảy ở dưới lò.
Giai đoạn tạo dòng thép nóng chảy
Sau khi đã có dòng thép nóng chảy ở bước 1 thì dẫn tới lò cơ bản. Ngoài ra cũng có thể dẫn tới lò hồ quang điện để xử lí tạp chất. Từ đó tạo nên dòng thép nóng chảy nguyên chất. Đồng thời cũng tạo ra sự tương quan giữa các thành phần hóa học.
Giai đoạn đúc tiếp nhiên liệu
Sau khi tạo được dòng thép nóng chảy sẽ dẫn tới lò đúc phôi. Phôi đã tạo xong sẽ ở trạng thái nóng hoặc nguội và bắt đầu chuyển tới các nhà máy khác nhau.
Giai đoạn cán tạo sản phẩm
Ở giai đoạn này, thép cán nóng và thép cán nguội sẽ có cách tiến hành khác nhau. Phôi nóng sẽ được cán liên tục với tốc độ cao. Từ đó đưa vào nhà máy thép tấm tạo ra thép tấm đúc. Còn phôi nguội sẽ được hạ nhiệt độ xuống thấp nhất, chuyển qua dây chuyền tẩy gỉ để cán tạo sản phẩm.
Khi thép tấm được đã sản xuất đúng với quy trình trên, bạn hoàn toàn có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng. Với tiêu chuẩn khắt khe, kỹ càng, chắc chắn rằng sản phẩm đến tay người tiêu dùng sẽ vô cùng hài lòng. Tuy nhiên, giá thép tấm cũng không phải là một điều đáng lo đối với quý khách.
Địa chỉ uy tín cung cấp thép tấm chất lượng
Hiện trên thị trường sắt thép có rất nhiều đơn vị cung cấp thép sai quy cách và chủng loại, vậy nên khách hàng luôn cần tìm được công ty cung cấp sắt thép uy tín. Chào mừng bạn đến với hệ thống mua bán sắt thép, đại lý thép tấm uy tín nhất tại thành phố Hồ Chí Minh
Vật liệu xây dựng CMC hiện là đại lý, nhà phân phối thép hình, thép tấm HCM đạt mọi ưu điểm mà khách hàng cần khi có nhu cầu đặt mua thép.
- Có địa chỉ giao dịch rõ ràng, tạo niềm tin cho khách hàng khi chuyển tiền đặt cọc và thanh toán.
- Báo giá minh bạch, cho khách hàng đầy đủ thông số để nhận biết.
- Bang bao gia thep tam chính xác , báo đúng giá sản phẩm cung cấp, hàng cập nhật trực tiếp từ nhà máy sản xuất nên cam kết giá thép rẻ nhất.
- Công ty có thâm niên hoạt động ngành thép với uy tin cao trên thị trường.
- Cung cấp đa dạng mặt hàng, giúp khách hàng báo giá đủ loại sản phẩm, giảm thời gian đi kiếm sản phẩm nhiều nơi.
THÔNG TIN CÔNG TY CP SX TM VLXD CMC
Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 078.666.80.80
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook