Báo giá tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen tại Bạc Liêu – không chỉ đẹp về màu sắc mẫu mã, mà tính ứng dụng của dạng tôn này trong đời sống cũng rất rộng rãi. Công ty Sài Gòn CMC nắm bắt tốt mức giá bán qua từng thời điểm giúp bạn chọn mua vật tư tiết kiệm chi phí, mà chất lượng lại còn chính hãng
Cho dù bất kể địa hình khó như thế nào, thì vẫn có thể áp dụng dòng tôn Hoa Sen này. Chúng tôi nhận tư vấn miễn phí, và cung cấp – vận chuyển nguồn hàng đến tận nơi
Bảng màu tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen
Bảng màu tôn thực tế bên ngoài sẽ có sự khác nhau chút ít, xin vui lòng gọi điện tới công ty Sài Gòn CMC để kiểm tra bảng màu chi tiết: 0868.666.000 – 078.666.80.80. Giao hàng đầy đủ cho khách về kim loại nền , sơn phủ màu sắc, độ dày
– Tôn hoa sen màu BRL01 ( đỏ đậm )
– Tôn hoa sen màu BRL02 ( đỏ tươi )
– Tôn hoa sen màu BGL01 ( xanh ngọc )
– Tôn hoa sen màu BGL02 ( xanh rêu nhạt )
– Tôn hoa sen màu BGL03 ( xanh rêu đậm )
– Tôn hoa sen màu BBL01 ( xanh dương )
– Tôn hoa sen màu BBL04 ( xanh dương tím )
– Tôn hoa sen màu BYL02 ( màu vàng )
– Tôn hoa sen màu BWL01 ( trắng sữa )
– Tôn hoa sen màu MRL03 ( nâu đất )
– Tôn hoa sen màu MDL01 ( lông chuột )
– Tôn hoa sen Anti Green ( tôn lạnh )
Bảng báo giá tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen tại Bạc Liêu
Bảng báo giá tôn luôn đưa ra mức giá bán vô cùng hợp lý. Nếu quý khách đến tận công ty chúng tôi để được tham vấn, chúng tôi sẽ giới thiệu cụ thể, cũng như là cách chọn mua tôn lợp theo đúng yêu cầu xây dựng
Tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen có kích thước rất phong phú, bởi vậy kéo theo giá bán cũng có nhiều sự thay đổi. Bạn nên cập nhật thông tin, chi tiết mỗi ngày theo từng loại tôn, từng kích thước và độ dày
Giá tôn lạnh không màu Hoa Sen
Độ dày (Đo thực tế) |
Trọng lượng | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
2 dem 80 | 2.40 | 48000 |
3 dem 00 | 2.60 | 50000 |
3 dem 20 | 2.80 | 51000 |
3 dem 50 | 3.00 | 53000 |
3 dem 80 | 3.25 | 58000 |
4 dem | 3.35 | 60000 |
4 dem 30 | 3.65 | 65000 |
4 dem 50 | 4.00 | 68000 |
4 dem 80 | 4.25 | 73000 |
5 dem | 4.45 | 75000 |
6 dem | 5.40 | 92000 |
Chiều dài cắt theo yêu cầu của khách hàng. Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói,… |
Độ dày (Đo thực tế) |
Trọng lượng | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
3 dem | 2.50 | 45000 |
3 dem 30 | 2.70 | 55000 |
3 dem 50 | 3.00 | 57000 |
3 dem 80 | 3.30 | 59000 |
4 dem | 3.40 | 63000 |
4 dem 20 | 3.70 | 68000 |
4 dem 50 | 3.90 | 70000 |
4 dem 80 | 4.10 | 73000 |
5 dem | 4.45 | 78000 |
Chiều dài cắt theo yêu cầu của khách hàng. Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói,… |
Độ dày (Đo thực tế) |
Trọng lượng | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
2 dem 40 | 2.10 | 37000 |
2 dem 90 | 2.45 | 38000 |
3 dem 20 | 2.60 | 42000 |
3 dem 50 | 3.00 | 45000 |
3 dem 80 | 3.25 | 47000 |
4 dem 00 | 3.50 | 51000 |
4 dem 30 | 3.80 | 57000 |
4 dem 50 | 3.95 | 63000 |
4 dem 80 | 4.15 | 65000 |
5 dem 00 | 4.50 | 68000 |
Chiều dài cắt theo yêu cầu của khách hàng. Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói,… |
Xin mời quý khách xem thêm giá tôn của các hãng nổi tiếng khác trên thị trường:
GIÁ TÔN KẼM | GIÁ TÔN LẠNH KHÔNG MÀU | ||||
9 sóng vuông – sóng tròn – sóng lafông – {sóng ngói (+10.000đ/m)} | |||||
Độ dày (Đo thực tế) |
Trọng lượng (Kg/m) |
Đơn giá (Khổ 1.07m) |
Độ dày (Đo thực tế) |
Trọng lượng (Kg/m) |
Đơn giá (Khổ 1.07m) |
2 dem 50 | 2.00 | 40,000 | 2 dem 80 | 2.40 | 50,000 |
3 dem 30 | 3.00 | 49,000 | 3 dem 00 | 2.60 | 52,000 |
3 dem 60 | 3.30 | 55,000 | 3 dem 20 | 2.80 | 55,000 |
4 dem 00 | 3.65 | 58,000 | 3 dem 30 | 3.05 | 59,000 |
GIÁ TÔN MÀU ĐÔNG Á | 3 dem 50 | 3.20 | 60,000 | ||
4 dem 00 | 3.35 | 71,500 | 3 dem 70 | 3.35 | 64,000 |
4 dem 50 | 3.90 | 79,000 | 4 dem 00 | 3.55 | 66,000 |
5 dem 00 | 4.30 | 88,500 | 4 dem 50 | 4.05 | 75,000 |
5 dem 00 | 4.40 | 84,000 | |||
GIÁ TÔN LẠNH MÀU VIỆT NHẬT | |||||
9 sóng vuông – sóng tròn – sóng lafông – {sóng ngói (+10.000đ/m)} | |||||
2 dem 60 | 2.10 | 46,000 | 3 dem 80 | 3.15 | 60,000 |
3 dem 00 | 2.40 | 52,000 | 4 dem 00 | 3.30 | 65,000 |
3 dem 20 | 2.80 | 55,000 | 4 dem 20 | 3.60 | 67,000 |
3 dem 50 | 3.00 | 56,500 | 4 dem 50 | 3.90 | 71,000 |
5 dem 00 | 4.35 | 79,000 |
GIA CÔNG ĐỔ/DÁN PU/PE – OPP CÁCH NHIỆT | |||||
Đổ PU 18-20ly | m | 61,000 | Dán PE-OPP 5ly | m | 20,000 |
Dán PE-OPP 3ly | m | 17,000 | Dán PE-OPP 10ly | m | 27,000 |
Lưu ý:
- Bảng giá tôn xây dựng đã bao gồm 10% VAT
- Hàng mới 100%, không gỉ sét, cong vẹo
- Hàng nhà máy chính hãng có giấy tờ rõ ràng
- Giao hàng miễn phí tphcm
- Có xuất VAT
- Bảng màu chỉ mang tính chất tham khảo, để xem màu thực tế vui lòng liên hệ trực tiếp
- Bảng giá tôn hoa sen trên là bảng giá chung, tùy theo số lượng, quy cách, vị trí giao hàng…mà giá tôn Hoa Sen sẽ khác nhau ở từng đơn hàng khác nhau.
Tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen với các thông số kĩ thuật chuẩn
Những yếu tố chính sau đây, nếu bạn nắm vững sẽ giúp tạo điều kiện thuận lợi trong việc xác định nguồn tôn lợp mái chính hãng. Giá tốt
1/ Tiêu chuẩn tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen
Sản phẩm được sản xuất dựa vào một trong các tiêu chuẩn sau:
+ Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G3302
+ Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A653/A653M
Tính chất cơ khí cơ bản của tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen
Chỉ tiêu | Độ dày t (mm) | H1 | S1 | S2 |
Độ bền kéo (Mpa) | 0.30 ≤ t | 550 – 880 | 270 – 400 | 401 – 549 |
Giơi hạn chảy (Mpa) | 0.30 ≤ t | – | ≥ 205 | ≥ 295 |
Độ dãn dài (%) | 0.30 ≤ t ≤ 0.40 | – | ≥ 31 | ≥ 10 |
0.40 ≤ t ≤ 0.60 | – | ≥ 34 | ≥ 10 | |
0.60 ≤ t ≤ 1.0 | – | ≥ 36 | ≥ 10 | |
1.0 ≤ t ≤ 1.6 | – | ≥ 37 | ≥ 10 |
2/ Khối lượng tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen
Trọng lượng tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen không cố định. Vì tùy từng diện tích mái mà sử dụng kích thước phù hợp. Đặc biệt, tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen còn được sản xuất với nhiều loại khác nhau như: tôn cuộn mạ kẽm, tôn phẳng mạ kẽm, tôn mạ kẽm cán sóng,…
Về khối lượng và quy cách cơ bản như sau:
+ Độ dày: 0.16 – 1.5 mm
+ Khổ rộng lớn nhất: 1250 mm
+ Trọng lượng lớp mạ trung bình 3 điểm trên hai mặt lớn nhất: 300 g/m2
Những công trình thường xuyên sử dụng tôn Hoa Sen 9 sóng tại Bạc Liêu
− Tôn 9 sóng vuông là dòng sản phẩm áp dụng rộng rãi trong đời sống xã hội, dùng để lợp mái, lợp vách :
+ Công trình dân dụng : nhà cấp 4, Ki ốt, cửa hàng, quán ăn, nhà hàng …
+ Nhà xưởng công nghiệp : nhà kho, nhà xưởng, văn phòng…
+ Công trình công cộng : bệnh viện, trạm y tế, trường học, ủy ban, các ban ngành…
+ Công trình vui chơi giải trí : nhà thi đấu, nhà thiếu nhi, nhà hát…
Mua tôn Hoa Sen ở đâu giá tốt – đảm bảo chất lượng
Để mái tôn có được tính thẩm mỹ cao và độ bền tối ưu, ngoài việc bảo quản và thi công lắp đặt đúng cách, thì việc đầu tiên và quan trọng nhất là lựa chọn được sản phẩm tôn đúng chất lượng.
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều loại tôn của nhiều nhà máy với mẫu mã, chất lượng khác nhau. (không ít những sản phẩm kém chất lượng, sản phẩm tôn giả tràn ngập trên thị trường)
Chính vì vậy, bạn nên chọn mua tôn của các nhà sản xuất có uy tín, đã xuất hiện trên thị trường nhiều năm nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm cũng như dịch vụ hậu mãi tốt nhất.
Hiện nay, tại thị trường Việt Nam, trong lĩnh vực tôn, Công ty Tôn Hoa Sen đang chiếm hơn 40% thị phần tôn, dẫn đầu thị trường tôn mạ trong nước.
Bạn có thể mua tôn Hoa Sen chính hãng tại hơn 250 đại lý phân phối sỉ và lẻ trải khắp từ Nam chí Bắc.
Nếu bạn ở tphcm hoặc các tỉnh Miền Nam, bạn có thể liên hệ với công ty vật liệu xây dựng CMC chúng tôi để mua sản tôn hoa sen chính hãng đúng chất lượng, đúng giá
THÔNG TIN CÔNG TY CP SX TM VLXD CMC
Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 078.666.80.80
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook