Báo giá tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen tại Quận 12 – Khách hàng sẽ mua đúng hàng chính hãng, chất lượng tốt nhất khi đến với Sài Gòn CMC. Tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen rất tiện lợi trong việc thi công hay tháo rời, chi phí bảo dưỡng không đáng kể. Kho hàng chúng tôi dự trữ rất nhiều tôn xây dựng để cung ứng đến mọi công trình, trong đó có cả tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen. Với đơn hàng lớn, chúng tôi triển khai chương trình khuyến mãi hấp dẫn
Bảng màu tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen
Bảng màu tôn thực tế bên ngoài sẽ có sự khác nhau chút ít, xin vui lòng gọi điện tới công ty Sài Gòn CMC để kiểm tra bảng màu chi tiết: 0868.666.000 – 078.666.80.80. Giao hàng đầy đủ cho khách về kim loại nền , sơn phủ màu sắc, độ dày
– Tôn hoa sen màu BRL01 ( đỏ đậm )
– Tôn hoa sen màu BRL02 ( đỏ tươi )
– Tôn hoa sen màu BGL01 ( xanh ngọc )
– Tôn hoa sen màu BGL02 ( xanh rêu nhạt )
– Tôn hoa sen màu BGL03 ( xanh rêu đậm )
– Tôn hoa sen màu BBL01 ( xanh dương )
– Tôn hoa sen màu BBL04 ( xanh dương tím )
– Tôn hoa sen màu BYL02 ( màu vàng )
– Tôn hoa sen màu BWL01 ( trắng sữa )
– Tôn hoa sen màu MRL03 ( nâu đất )
– Tôn hoa sen màu MDL01 ( lông chuột )
– Tôn hoa sen Anti Green ( tôn lạnh )
Báo giá tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen tại Quận 12
Bảng báo giá tôn luôn đưa ra mức giá bán vô cùng hợp lý. Nếu quý khách đến tận công ty chúng tôi để được tham vấn, chúng tôi sẽ giới thiệu cụ thể, cũng như là cách chọn mua tôn lợp theo đúng yêu cầu xây dựng
Giá tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen tại Quận 12có kích thước rất phong phú, bởi vậy kéo theo giá bán cũng có nhiều sự thay đổi. Bạn nên cập nhật thông tin, chi tiết mỗi ngày theo từng loại tôn, từng kích thước và độ dày.
Giá tôn lạnh không màu Hoa Sen
Độ dày (Đo thực tế) |
Trọng lượng | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
2 dem 80 | 2.40 | 48000 |
3 dem 00 | 2.60 | 50000 |
3 dem 20 | 2.80 | 51000 |
3 dem 50 | 3.00 | 53000 |
3 dem 80 | 3.25 | 58000 |
4 dem | 3.35 | 60000 |
4 dem 30 | 3.65 | 65000 |
4 dem 50 | 4.00 | 68000 |
4 dem 80 | 4.25 | 73000 |
5 dem | 4.45 | 75000 |
6 dem | 5.40 | 92000 |
Chiều dài cắt theo yêu cầu của khách hàng. Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói,… |
Độ dày (Đo thực tế) |
Trọng lượng | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
3 dem | 2.50 | 45000 |
3 dem 30 | 2.70 | 55000 |
3 dem 50 | 3.00 | 57000 |
3 dem 80 | 3.30 | 59000 |
4 dem | 3.40 | 63000 |
4 dem 20 | 3.70 | 68000 |
4 dem 50 | 3.90 | 70000 |
4 dem 80 | 4.10 | 73000 |
5 dem | 4.45 | 78000 |
Chiều dài cắt theo yêu cầu của khách hàng. Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói,… |
Độ dày (Đo thực tế) |
Trọng lượng | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
2 dem 40 | 2.10 | 37000 |
2 dem 90 | 2.45 | 38000 |
3 dem 20 | 2.60 | 42000 |
3 dem 50 | 3.00 | 45000 |
3 dem 80 | 3.25 | 47000 |
4 dem 00 | 3.50 | 51000 |
4 dem 30 | 3.80 | 57000 |
4 dem 50 | 3.95 | 63000 |
4 dem 80 | 4.15 | 65000 |
5 dem 00 | 4.50 | 68000 |
Chiều dài cắt theo yêu cầu của khách hàng. Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói,… |
Xin mời quý khách xem thêm giá tôn của các hãng nổi tiếng khác trên thị trường:
GIÁ TÔN KẼM | GIÁ TÔN LẠNH KHÔNG MÀU | ||||
9 sóng vuông – sóng tròn – sóng lafông – {sóng ngói (+10.000đ/m)} | |||||
Độ dày (Đo thực tế) |
Trọng lượng (Kg/m) |
Đơn giá (Khổ 1.07m) |
Độ dày (Đo thực tế) |
Trọng lượng (Kg/m) |
Đơn giá (Khổ 1.07m) |
2 dem 50 | 2.00 | 40,000 | 2 dem 80 | 2.40 | 50,000 |
3 dem 30 | 3.00 | 49,000 | 3 dem 00 | 2.60 | 52,000 |
3 dem 60 | 3.30 | 55,000 | 3 dem 20 | 2.80 | 55,000 |
4 dem 00 | 3.65 | 58,000 | 3 dem 30 | 3.05 | 59,000 |
GIÁ TÔN MÀU ĐÔNG Á | 3 dem 50 | 3.20 | 60,000 | ||
4 dem 00 | 3.35 | 71,500 | 3 dem 70 | 3.35 | 64,000 |
4 dem 50 | 3.90 | 79,000 | 4 dem 00 | 3.55 | 66,000 |
5 dem 00 | 4.30 | 88,500 | 4 dem 50 | 4.05 | 75,000 |
5 dem 00 | 4.40 | 84,000 | |||
GIÁ TÔN LẠNH MÀU VIỆT NHẬT | |||||
9 sóng vuông – sóng tròn – sóng lafông – {sóng ngói (+10.000đ/m)} | |||||
2 dem 60 | 2.10 | 46,000 | 3 dem 80 | 3.15 | 60,000 |
3 dem 00 | 2.40 | 52,000 | 4 dem 00 | 3.30 | 65,000 |
3 dem 20 | 2.80 | 55,000 | 4 dem 20 | 3.60 | 67,000 |
3 dem 50 | 3.00 | 56,500 | 4 dem 50 | 3.90 | 71,000 |
5 dem 00 | 4.35 | 79,000 |
GIA CÔNG ĐỔ/DÁN PU/PE – OPP CÁCH NHIỆT | |||||
Đổ PU 18-20ly | m | 61,000 | Dán PE-OPP 5ly | m | 20,000 |
Dán PE-OPP 3ly | m | 17,000 | Dán PE-OPP 10ly | m | 27,000 |
Lưu ý :
– Đơn giá tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen tại Quận 12 trên đã bao gồm VAT 10%, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để có giá tốt nhất.
– Dung sai, quy cách và trọng lượng thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ, lưới b40 +-5%, thép hình +-10% theo nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên, công ty chấp nhận cho đổi, trả hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải như lúc nhận ( Không sơn, khống cắt, không gỉ sắt ).
– Hàng mới 100% chưa qua sử dụng.
– Phương thức thanh toán : Chuyển khoản hoắc tiền mặt
Ngoài ra công ty chúng tôi còn gia công mạ kẽm, nhúng kẽm nóng tất cả các mặt hàng sắt thép.
Thông số kĩ thuật tôn 9 sóng
Những yếu tố chính sau đây, nếu bạn nắm vững sẽ giúp tạo điều kiện thuận lợi trong việc xác định nguồn tôn lợp mái chính hãng. Giá tốt
1/ Tiêu chuẩn tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen
Sản phẩm được sản xuất dựa vào một trong các tiêu chuẩn sau:
+ Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G3302
+ Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A653/A653M
Tính chất cơ khí cơ bản của tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen
Chỉ tiêu | Độ dày t (mm) | H1 | S1 | S2 |
Độ bền kéo (Mpa) | 0.30 ≤ t | 550 – 880 | 270 – 400 | 401 – 549 |
Giơi hạn chảy (Mpa) | 0.30 ≤ t | – | ≥ 205 | ≥ 295 |
Độ dãn dài (%) | 0.30 ≤ t ≤ 0.40 | – | ≥ 31 | ≥ 10 |
0.40 ≤ t ≤ 0.60 | – | ≥ 34 | ≥ 10 | |
0.60 ≤ t ≤ 1.0 | – | ≥ 36 | ≥ 10 | |
1.0 ≤ t ≤ 1.6 | – | ≥ 37 | ≥ 10 |
2/ Khối lượng tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen
Trọng lượng tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen không cố định. Vì tùy từng diện tích mái mà sử dụng kích thước phù hợp. Đặc biệt, tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen còn được sản xuất với nhiều loại khác nhau như: tôn cuộn mạ kẽm, tôn phẳng mạ kẽm, tôn mạ kẽm cán sóng,…
Về khối lượng và quy cách cơ bản như sau:
+ Độ dày: 0.16 – 1.5 mm
+ Khổ rộng lớn nhất: 1250 mm
+ Trọng lượng lớp mạ trung bình 3 điểm trên hai mặt lớn nhất: 300 g/m2
Những công trình thường xuyên sử dụng tôn Hoa Sen 9 sóng tại Quận 12
− Tôn 9 sóng vuông là dòng sản phẩm áp dụng rộng rãi trong đời sống xã hội, dùng để lợp mái, lợp vách :
+ Công trình dân dụng : nhà cấp 4, Ki ốt, cửa hàng, quán ăn, nhà hàng …
+ Nhà xưởng công nghiệp : nhà kho, nhà xưởng, văn phòng…
+ Công trình công cộng : bệnh viện, trạm y tế, trường học, ủy ban, các ban ngành…
+ Công trình vui chơi giải trí : nhà thi đấu, nhà thiếu nhi, nhà hát…
Chính sách ưu đãi hấp dẫn mà Sài Gòn CMC mang đến cho khách hàng
- Khách hàng thoải mái đặt mua số lượng không giới hạn. Công ty chúng tôi còn phát triển dịch vụ cung ứng nguồn tôn lợp xây dựng định kì cho bất cứ mọi công trình nào tại khu vực này
- Mức giá mà chúng tôi cung cấp luôn tốt nhất, cạnh tranh lành mạnh với thị trường
- Hàng hóa được công ty đảm bảo vận chuyển an toàn đến tận nơi
- Chiết khấu hấp dẫn khi đặt hàng với số lượng lớn
THÔNG TIN CÔNG TY CP SX TM VLXD CMC
Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 078.666.80.80
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook