Báo giá tôn PU cách nhiệt Hoa Sen tại Quận 6 – Chỉ mang tính tham khảo thêm do giá bán có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Tôn Pu phát huy hết mọi tính năng bền bỉ nhờ lợp mạ kẽm bên ngoài, chống chịu lại mọi tác động từ môi trường tự nhiên. Khi giao hàng, chúng tôi sẽ cung ứng thêm các phụ kiện lắp đặt chính hãng.
Quy cách cụ thể của Tôn PU Cách Nhiệt Hoa Sen
– Chiều rộng: 1070mm
– Hữu dụng: 1000m
– Độ dày lớp PU: 18 – 20mm
– Chiều dài tùy theo yêu cầu của khách hàng
Trong đời sống có những ứng dụng nào?
– Dạng tôn này đang được nhiều công trình dân dụng lớn nhỏ trên địa bàn đòi hỏi số lượng cao, nhất là:
– Nhà ở, khu đô thị, siêu thị – các trung tâm thương mại, quán ăn, nhà hàng, khách sạn, trường học..
– Nhà xưởng sản xuất dệt may, ô tô, điện tử, y dược, viễn thông quân đội, thực phẩm thủ công mỹ nghệ, kho lạnh.
Tôn PU chống nóng mang đến những ưu điểm
– Tăng khả năng chống nhiệt nhờ công nghệ mạ kẽm, chống ẩm, chống thẩm thấu ngược. Giữ sản phẩm có màu sắc như mong muốn qua từng năm tháng
– Độ cứng của mái nhà sẽ được tăng lên => độ bền cao
– Vì có trọng lượng nhẹ nên việc thi công hay lắp đặt điều gặp nhiều thuận lợi
– Tiết kiệm chi phí xà gồ
– Thẩm mỹ công trình đẹp, tiết kiệm thời gian thi công
Phân loại sản phẩm
Các loại tôn Pu cách nhiệt Hoa Sen được phân phối gồm có những loại chính như sau:
- Tôn pu 2 lớp (Tôn phía trên, lớp pu cách âm phía dưới và được bao phủ phía dưới pu là màng cpp không độc hại)
- Tôn pu 3 lớp ( cấu trúc của nó là tôn xốp tôn)
- Tôn pu 3 sóng
- Tôn pu 5 sóng
Báo giá tôn PU cách nhiệt Hoa Sen tại Quận 6 mới nhất năm 2021
Bảng báo giá tôn PU cách nhiệt Hoa Sen cung cấp bởi đơn vị Sài Gòn CMC trong ngày hôm nay không có nhiều sự chênh lệch nhất định. Thế nhưng, thị trường giao dịch luôn có thay đổi tùy vào nhiều yếu tố, vì thế những chỉ số trong bảng kê dưới đây chỉ mang tính tham khảo. Hotline: 0868.666.000 – 078.666.80.80
BẢNG BÁO GIÁ TÔN ĐỔ PU CÁCH NHIỆT
STT | ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ PU CÁCH NHIỆT | GHI CHÚ |
01 | 3 dem 00 + ĐỔ PU | m | 107.000 | |
02 | 3 dem 50 + ĐỔ PU | m | 122.000 | |
03 | 4 dem 00 + ĐỔ PU | m | 128.000 | |
04 | 4 dem 50 + ĐỔ PU | m | 135.000 | |
05 | 5 dem 00 + ĐỔ PU | m | 144.000 |
BẢNG BÁO GIÁ TẤM CÁCH NHIỆT PE BẠC
STT | ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ CÁCH NHIỆT | GHI CHÚ |
01 | 3 LY | m | 19.000/M | |
02 | 5 LY | m | 23.000/M | |
03 | 10 LY | m | 30.000/M | |
04 | 20 LY | m |
Một số báo giá tôn xây dựng khác của Công ty Sài Gòn CMC
BẢNG BÁO GIÁ TÔN LẠNH KHÔNG MÀU VIỆT NHẬT
9 SÓNG TRÒN + 9 SÓNG VUÔNG + 5 SÓNG VUÔNG
STT | ĐỘ DÀY (ĐO THỰC TẾ) |
TRỌNG LƯỢNG (KG/M) |
ĐƠN GIÁ (KHỔ 1,07M) |
SÓNG TRÒN,SÓNG VUÔNG,LA PHÔNG CHIỀU DÀI CẮT THEO YÊU CẦU CỦA QUÝ KHÁCH |
1 | 2 dem 80 | 2.40 | 49.000 | |
2 | 3 dem 00 | 2.60 | 51.000 | |
3 | 3 dem 20 | 2.80 | 52.000 | |
4 | 3 dem 50 | 3.00 | 54.000 | |
5 | 3 dem 80 | 3.25 | 59.000 | |
6 | 4 dem 00 | 3.35 | 61.000 | |
7 | 4 dem 30 | 3.65 | 66.000 | |
8 | 4 dem 50 | 4.00 | 69.000 | |
9 | 4 dem 80 | 4.25 | 74.000 | |
10 | 5 dem 00 | 4.45 | 76.000 | |
6 DEM 00 | 5.40 | 93.000 | ||
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,… |
BẢNG BÁO GIÁ TÔN LẠNH MÀU VIỆT NHẬT
XANH NGỌC – ĐỎ ĐẬM – VÀNG KEM,…
9 SÓNG TRÒN + 9 SÓNG VUÔNG
STT | ĐỘ DÀY (ĐO THỰC TẾ) |
TRỌNG LƯỢNG (KG/M) |
ĐƠN GIÁ (KHỔ 1,07M) |
SÓNG TRÒN,SÓNG VUÔNG, LA PHÔNG, CHIỀU DÀI CẮT THEO YÊU CẦU CỦA QUÝ KHÁCH |
1 | 3 dem 00 | 2.50 | 46.000 | |
2 | 3 dem 30 | 2.70 | 56.000 | |
3 | 3 dem 50 | 3.00 | 58.000 | |
4 | 3 dem 80 | 3.30 | 60.000 | |
5 | 4 dem 00 | 3.40 | 64.000 | |
6 | 4 dem 20 | 3.70 | 69.000 | |
7 | 4 dem 50 | 3.90 | 71.000 | |
8 | 4 dem 80 | 4.10 | 74.000 | |
9 | 5 dem 00 | 4.45 | 79.000 | |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,… |
BẢNG BÁO GIÁ TÔN KẼM VIỆT NHẬT
9 SÓNG TRÒN + 9 SÓNG VUÔNG
STT | ĐỘ DÀY (ĐO THỰC TẾ) |
TRỌNG LƯỢNG (KG/M) |
ĐƠN GIÁ (KHỔ 1.07M) |
SÓNG TRÒN,SÓNG VUÔNG, LA PHÔNG, CHIỀU DÀI CẮT THEO YÊU CẦU CỦA QUÝ KHÁCH |
1 | 2 dem | 1.60 | hết hàng | |
2 | 2 dem 40 | 2.10 | 38.000 | |
3 | 2 dem 90 | 2.45 | 39.000 | |
4 | 3 dem 20 | 2.60 | 43.000 | |
5 | 3 dem 50 | 3.00 | 46.000 | |
6 | 3 dem 80 | 3.25 | 48.000 | |
7 | 4 dem 00 | 3.50 | 52.000 | |
8 | 4 dem 30 | 3.80 | 58.000 | |
9 | 4 dem 50 | 3.95 | 64.000 | |
10 | 4 dem 80 | 4.15 | 66.000 | |
11 | 5 dem 00 | 4.50 | 69.000 | |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,… |
Lưu ý về bảng giá tôn cách nhiệt trên
- Bảng báo giá tôn cách nhiệt trên đã bao gồm 10% VAT
- Hàng chính hãng, có giấy tờ xuất xứ rõ ràng
- Vận chuyển miễn phí trong thành phố
Sản phẩm lợp mái tôn chống nóng Pu Hoa Sen có thể giải quyết những vấn đề nào?
Hiện nay, vấn đề ô nhiễm đang diễn ra trên diện rộng, kết hợp với sự nóng lên toàn cầu đã tác động không nhỏ đến đời sống của người dân. Trong vấn đề công tác xây dựng nhà ở nói riêng, bắt buộc mỗi nhà thầu phải tìm kiếm dạng vật liệu thân thiện với môi trường.
Trong đó, sản phẩm lợp mái cách nhiệt tôn Hoa Sen được chú ý nhiều nhất. Vai trò chính của vật liệu này là giảm nhiệt độ tác động trực tiếp lên công trình. Tôn PU Hoa Sen là loại tôn được kê khai, ưu tiên được sử dụng.
– Chi phí thi công sẽ được tiết kiệm hơn nhiều so với việc sử dụng tôn lợp, mái ngói thông thường. Sản phẩm này đã được nhiều chuyên gia thẩm định và đưa ra kết quả tốt. Cũng nhờ vào điểm này mà người ta có thể thấy tuổi thọ sản phẩm cao gấp 4 lần khi so sánh cùng những loại mái ngói khác
Bởi thế, người tiêu dùng có thể thay mới sửa chữa bất cứ lúc nào với mức chi phí phù hợp
– Hạn chế được các tia hại từ mặt trời. Tôn cách nhiệt không những chống nóng mà hơn thế nữa nguyên liệu của loại tôn này cũng góp phần phản xạ lại tia nắng hiệu quả giúp cho ngôi nhà hạn chế được lượng nhiệt hấp thụ và mang lại không gian mát mẻ, dễ chịu cho ngôi nhà.
– Mọi công trình thực tiễn có thể ứng dụng dễ dàng, tôn lợp đa năng với kích thước có thể tùy chỉnh, không cố định. Tôn PU được mọi nhà thầu ưu ái vì giúp công trình giữ vững được tuổi thọ lâu năm
Thông số kỹ thuật tôn pu
Độ dày tôn tĩnh điện mạ màu | 0.4 – 4.5 mm |
Tỉ lệ mạ hợp kim | 54% nhôm + 44.5% kẽm +1,005 silicon |
Tỉ trong hay khối lượng riêng | S= 32,13kg/ mét khối |
Tỉ trọng hút ẩm | W=0.5001 |
Tỷ suất hút nước(thể tích) | HV=9.11% |
Tỷ suất truyền nhiệt | λ = 0,018 (kcal/m.h) |
Chênh lệch nhiệt độ | + Nhiệt độ đo trên mặt tôn 65 độ C
+Dưới tấm lợp 33 độ C + Chênh lệch: 32 độ C |
Đồ bền nén | 33.9N/cm3 |
Khả năng cách âm trung bình | 250 – 4000Hz tương đương 25.01 dB |
Khả năng chịu lực | 300 ~ 345kg/mét vuông |
Khả năng chóng gió bão | Có khả năng chịu được trong tải |
160kg/ mét vuông |
Yếu tố nào giúp người tiêu dùng chú ý đến dịch vụ cung ứng tôn PU Hoa Sen tại Quận 6 của Sài Gòn CMC?
+ Mẫu mã tôn xây dựng TPHCM mà chúng tôi nhập về rất đa dạng, phong phú. Tất cả mọi yêu cầu của khách hàng điều có thể đáp ứng được. Hàng nhập chính hãng & cam kết 100% có tem mác rõ ràng. Phân phối tận nơi giúp công trình xây dựng tiết kiệm thời gian. Chúng tôi luôn điều chỉnh mức giá bán để hợp chi phí cho người tiêu dùng
+ Dịch vụ tư vấn chu đáo – nhiệt tình. Thông tin về sản phẩm sẽ được kê khai chi tiết, cũng như dịch vụ tốt nhất cho khách hàng. Nhanh chóng cập nhật báo giá liên tục qua mỗi giai đoạn
+ Hỗ trợ vận chuyển tận nơi, nhanh chóng trên toàn quốc.
+ Dịch vụ bảo hành tốt nhất, đảm bảo mọi quyền lợi cho khách hàng đến với chúng tôi
THÔNG TIN CÔNG TY CP SX TM VLXD CMC
Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 078.666.80.80
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook