Cát xây dựng bao nhiêu 1 khối hay giá 1 khối cát xây dựng bao nhiêu tiền?.. để trả lời các câu hỏi này xin quý khách tìm hiểu những thông tin dưới đây. Với tình hình biến động của thị trường chung thì giá cát xây dựng chúng tôi cũng có giá biến động liên tục, giá cát có thể lên xuống khác nhau theo từng thời điểm.
Bảng báo giá cát xây dựng bao nhiêu 1 khối
Stt | Tên vật liệu xây dựng | ĐVT | Đơn Giá/m3 |
1 | Cát San Lấp | m3 | 140.000 |
2 | Cát Xây Tô (Tân châu) | m3 | 160.000 |
3 | Cát Bê Tông Rửa Vàng | m3 | 240.000 |
4 | Cát Bê Tông Rửa Thường | m3 | 200.000 |
5 | Đá Mi Sàng | m3 | 210.000 |
6 | Đá Mi Bụi | m3 | 170.000 |
7 | Đất cấp phối | m3 | Liên hệ |
Lưu ý bảng giá trên:
- Bảng giá cát xây dựng, xây nhà trên chưa bao gồm 10% VAT, chưa bao gồm vận chuyển hàng hóa tới tận công trình theo thỏa thuận.
- Freeship cho những đơn hàng thuộc nội thành TpHCM và một số tỉnh lân cận (liên hệ hotline để biết thêm chi tiết).
- Đặc biệt lưu ý bảng báo giá chỉ mang tính chất tham khảo, không cố định theo thời gian.
1m3 cát bằng bao nhiêu kg
- Cát xây dựng từ lâu đã trở nên quá quen thuộc với mọi người. Cát là vật liệu xây dựng giúp gia tăng độ bền chắc của công trình, là nguyên liệu không thể thiếu của bất cứ công trình xây dựng nào.
- Điển hình nhất chính là tình trạng khai thác cát trái phép diễn ra ngày càng nhiều chứng tỏ cát quan trọng ra sao trong ngành xây dựng.
- Với nhiều người bắt đầu xây dựng thì không thể biết được 1 mét khối cát thì nặng bao nhiêu và công thức tính ra sao?
- Trước khi tính được cân năng của 1 mét khối cát, bạn nên biết trọng lượng riêng của từng loại các đã nhé.
- Bởi ai cũng nghĩ rằng cát nào cũng giống nhau, nhưng thực tế thì có rất nhiều loại cát trên thế giới, mỗi lại cát sẽ có trọng lượng riêng hoàn toàn khác nhau.
Cách tính trọng lượng riêng của cát
Chỉ cần áp dụng bảng trọng lượng riêng trên đây là các bạn đã có thể tính được trọng lượng của từng loại cát khác nhau rồi.
Ví dụ:
- Cát vàng (cát vừa ): 1m3 = 1,4 tấn = 1400kg
- Cát nhỏ (cát đen) : 1m3 = 1,2 tấn = 1200kg.
Với bảng trên đây thì rất dễ dàng bạn đã có thể biết được 1m3 cát bằng bao nhiêu kg rồi phải không? Tuy đơn giản nhưng cách tính này lại đóng vai tròn quan trọng trong xây dựng đấy nhé.
TRỌNG LƯỢNG RIÊNG CỦA 1 SỐ VẬT LIỆU
THEO TRỊ SỐ TIÊU CHUẨN
STT |
TÊN VẬT LIỆU |
ĐƠN VỊ |
TRỌNG LƯỢNG |
1 |
Cát nhỏ có môđun độ lớn MI < 0,7 |
kg/m3 |
1200 |
2 |
Cát vàng có môđun độ lớn MI > 2 |
kg/m3 |
1450 |
3 |
Cát mịn có môđun độ lớn MI = 1,5 – 2 |
kg/m3 |
1380 |
4 |
Cát mịn có môđun độ lớn MI < 1,5 |
kg/m3 |
1310 |
5 |
Củi khô |
kg/m3 |
700 |
6 |
Đất sét nén chặt |
kg/m3 |
2000 |
7 |
Đất mùn |
kg/m3 |
180 |
8 |
Bùn hoa |
kg/m3 |
1150 |
9 |
Đất sét ( trạng thái tự nhiên) |
kg/m3 |
1450 |
TRỌNG LƯỢNG RIÊNG CỦA VẬT LIỆU ĐỂ TÍNH KẾT CẤU
STT |
TÊN VẬT LIỆU, SẢN PHẨM |
TRỌNG LƯỢNG |
1 |
Cát nhỏ ( cát đen ) |
1,20 T/m3 |
2 |
Cát vừa ( cát vàng ) |
1,40 T/m3 |
3 |
Sỏi các loại |
1,56 T/m3 |
Phân loại cát xây dựng
Cát xây dựng được chia làm 3 loại : cát bê tông, cát xây tô, cát san lấp.
– Cát Bê Tông : Cát bê tông là loại cát xây dựng được sử dụng nhiều cho các công trình xây dựng. Cát có độ lớn từ 1.5 mm trở lên. Cát bê tông có độ sạch tuyệt đối, không lẫn tạp chất, đạt chuẩn để kết cấu kê tông luôn đảm bảo. Chỉ cần dùng mắt thường phân biệt theo tiêu chí trên là được.
– Cát Xây Tô: Cát xây tô còn được gọi là cát tô. Các hạt cát có màu tối, tương tự như màu đen. Không giống như cát vàng, cát này có các hạt nhỏ và khá mịn không có tạp chất, rẻ hơn so với cát vàng, vì vậy nó được sử dụng rộng rãi trong việc xây dựng biệt thự, tòa nhà hoặc công trình dân dụng. .
– Cát San Lấp: Đây cũng là cát đen nhưng kích thước hạt của chúng không giống nhau, cát này thường có màu xám và rất thường xuyên tạp chất nên chất lượng không bằng hai loại kể trên. Nó thường được sử dụng để lấp nền. Tuy nhiên, chi phí lấp cát khá rẻ, rẻ hơn nhiều so với cát vàng và cát xây tô.
THÔNG TIN CÔNG TY CP SX TM VLXD CMC
Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 078.666.80.80
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook