Đại lý tôn Phương Nam tại Quận 9. Báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam giá rẻ nhất, tốt nhất Quận 9

bang bao gia ton hom nay tai mtp

Tôn Phương Nam được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trong các dự án xây dựng lớn nhỏ tại Quận 9. Đặc biệt, nhu cầu sử dụng loại tôn loại này ngày càng tăng cao, đáp ứng nhu cầu thiết yếu cho các dự án xây dựng tại đây.

Về cấu trúc, tôn Phương Nam được sản xuất theo nhiều loại khác nhau, với độ dày, kích thước, lớp mạ khác nhau, tùy vào mục đích sử dụng của khách hàng. Đối với các công trình xây dựng nhà ở, các tấm tôn có độ dày từ 0.2mm đến 0.6mm được sử dụng phổ biến nhất, với kích thước từ 0.8m đến 1.2m, lớp mạ kẽm từ 120g/m2 đến 275g/m2.

Các công trình lớn hơn như nhà xưởng, nhà kho, cảng biển, tấm tôn có độ dày từ 0.8mm đến 1.2mm được sử dụng nhiều hơn.

bang bao gia ton mau phuong nam

Báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam giá rẻ nhất, tốt nhất Quận 9

bang gia ton 2

Thông tin báo giá tôn Phương Nam tại Quận 9 có thể thay đổi vì yếu tố nào?

Thông tin báo giá tôn Phương Nam tại Quận 9 có thể thay đổi do nhiều yếu tố khác nhau.

Thời điểm: Giá cả tôn có thể thay đổi theo thời điểm, chẳng hạn như trong mùa xây dựng cao điểm thì giá có thể tăng.

Nguyên liệu sản xuất: Giá cả tôn Phương Nam có thể thay đổi nếu giá nguyên liệu sản xuất như sắt, kẽm, nhôm tăng.

Tỷ giá ngoại tệ: Chúng được sản xuất từ nguyên liệu nhập khẩu, nếu tỷ giá ngoại tệ tăng thì giá tôn cũng sẽ tăng.

Cạnh tranh: Giá cả cũng có thể thay đổi do sự cạnh tranh giữa các nhà cung cấp tôn Phương Nam trên thị trường.

Quy cách – trọng lượng tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam

Tôn lạnh Phương Nam dạng cuộn

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.21 x 1200 – S1/S2/H1 1.78 47,103 51,813
0.24 x 1200 – S1/S2/H1 2.09 54,697 60,167
0.27 x 1200 – S1/S2/H1 2.37 54,499 65,448
0.29 x 1200 – S1/S2/H1 2.50 – 2.62 59,725 65,697
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 2.97 – 3.09 69,070 75,977
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 3.42 – 3.61 73,353 82,888
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 3.88 – 4.08 83,805 92,185
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 4.35 – 4.55 91,116 102,428
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 4.82 – 5.02 102,556 112,812

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ100 – tôn lạnh dạng cuộn AZ100

Tiêu chuẩn mạ AZ 100

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.30 x 1200 – S1/S2/H1 2.55 – 2.67 61,511 67,662
0.35 x 1200 – S1/S2/H1 3.02 – 3.14 70,141 77,155
0.40 x 1200 – S1/S2/H1 3.47 – 3.66 77,644 85,408
0.45 x 1200 – S1/S2/H1 3.93 – 4.13 86,354 94,989
0.50 x 1200 – S1/S2/H1 4.40 – 4.60 95,948 105,543
0.55 x 1200 – S1/S2/H1 4.87 – 5.07 105,675 116,242

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ150 – tôn lạnh dạng cuộn AZ150

Tiêu chuẩn mạ AZ 150

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.41 x 1200 – S1/S2/H1 3.54 – 3.73 80,689 88,758
0.46 x 1200 – S1/S2/H1 4.00 – 4.20 89,740 98,714
0.51 x 1200 – S1/S2/H1 4.47 – 4.67 99,711 109,682
0.56 x 1200 – S1/S2/H1 4.94 – 5.14 109,819 120,800

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm dạng cuộn – loại tôn mềm AZ100

Tiêu chuẩn mạ AZ 100

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.59 x 1200 – S1 5.34 (± 0.20) 110,600 113,918
0.76 x 1200 – S1 6.94 (± 0.20) 139,532 143,718
0.96 x 1200 – S1 8.83 (± 0.30) 170,468 175,582
1.16 x 1200 – S1 10.71 (± 0.40) 205,513 211,678
1.39 x 1200 – S1 12.88 (± 0.40) 246,492 253,887

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm –tôn lạnh dạng cuộn phủ RESIN màu

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.29 x 1200 – S1/S2/H1 2.50 – 2.62 61,283 67,412
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 2.97 – 3.09 70,807 77,887
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 3.42 – 3.61 78,237 86,060
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 3.88 – 4.08 86,849 95,534
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 4.35 – 4.55 96,350 105,985
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 4.82 – 5.02 105,982 116,580

Tôn mạ kẽm Phương Nam dạng cuộn

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn cứng

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.20 x 1200 – C1/H1 1.75 – 1.84 45,141 49,655
0.22 x 1200 – C1/H1 1.99 – 2.10 48,088 52,896
0.23 x 1200 – C1/H1 2.03 – 2.15 51,552 56,707
0.24 x 1200 – C1/H1 2.10 – 2.20 52,632 57,895
0.25 x 1200 – C1/H1 2.25 – 2.35 53,633 58,997
0.26 x 1200 – C1/H1 2.30 – 2.40 53,956 59,351
0.26 x 1000 – C1/H1 1.91 – 2.07 44,963 49,460
0.28 x 1200 – C1/H1 2.44 – 2.60 57,638 63,402
0.30 x 1200 – C1/H1 2.72 – 2.80 60,343 66,377
0.32 x 1200 – C1/H1 2.88 – 2.98 64,607 71,068
0.33 x 1200 – C1/H1 2.91 – 3.07 67,446 74,213
0.35 x 1200 – C1/H1 3.18 – 3.24 69,949 76,944
0.38 x 1200 – C1/H1 3.38 – 3.54 75,683 82,152
0.40 x 1200 – C1/H1 3.59 – 3.75 78,244 86,068
0.43 x 1200 – C1/H1 3.86 – 4.02 83,874 92,262
0.45 x 1200 – C1/H1 4.03 – 4.19 87,194 95,913
0.48 x 1200 – C1/H1 4.30 – 4.46 93,194 102,513
0.53 x 1200 – C1/H1 4.75 – 4.95 102,640 112,904

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm tiêu chuẩn mạ Z8

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.48 x 1200 – SS1 4.48 (± 0.13) 110,079 113,382
0.58 x 1200 – SS1 5.33 (± 0.20) 110,079 113,382
0.75 x 1200 – SS1 6.93 (± 0.20) 138,876 143,042
0.95 x 1200 – SS1 8.81 (± 0.30) 169,665 174,755
0.95 x 1000 – SS1 7.34 (± 0.30) 141,356 145,597
1.15 x 1200 – SS1 10.69 (± 0.30) 204,546 210,682
1.15 x 1000 – SS1 8.94 (± 0.30) 170,775 175,898
1.38 x 1200 – SS1 12.86 (± 0.40) 245,332 252,692

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.26 x 1200 – MS/S1 2.37 54,225 59,648
0.28 x 1200 – MS/S1 2.56 58,714 64,586
0.30 x 1200 – MS/S1 2.75 63,443 69,787
0.33 x 1200 – MS/S1 3.03 66,100 72,709
0.38 x 1200 – MS/S1 3.50 74,571 82,028
0.43 x 1200 – MS/S1 3.97 82,230 90,453
0.48 x 1200 – MS/S1 4.44 107,273 118,000
0.58 x 1200 – MS/S1 5.40 118,409 130,250
0.75 x 1200 – MS/S1 7.08 155,483 171,031
0.95 x 1000 – MS/S1 7.47 156,090 171,699
0.95 x 1200 – MS/S1 8.96 187,224 205,946
1.15 x 1000 – MS/S1 9.04 186,123 204,735
1.15 x 1200 – MS/S1 10.84 223,182 245,501
1.38 x 1200 – MS/S1 13.01 265,231 291,754
1.48 x 1000 – MS/S1 11.63 237,097 260,807
1.48 x 1200 – MS/S1 13.95 284,394 312,834

Tôn lạnh mạ màu Phương Nam dạng cuộn

Tôn lạnh mạ màu dạng cuộn – PPGL

Quy cách

(mm x mm – C)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.22 x 1200 – H1/S1/S2 1.76 – 1.84 63,344 69,678
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 1.95 – 2.03 63,435 69,779
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 2.04 – 2.12 66,141 72,755
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 2.49 – 2.61 78,200 86,020
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 2.95 – 3.11 91,760 100,936
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 3.40 – 3.60 101,077 111,185
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 106,903 117,593
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 107,972 118,769
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 3.87 – 4.07 111,815 122,996
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 4.06 – 4.26 119,775 131,753
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 4.34 – 4.54 126,686 139,355
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 4.54 – 4.74 128,753 141,629
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 4.63 – 4.83 131,657 144,823
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 5.07 – 5.33 140,347 154,382
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 5.25 – 5.51 159,479 175,427
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 6.70 – 7.04 194,584 214,043

Tôn lạnh mạ màu Sapphire dạng cuộn

Quy cách

(mm x mm – C)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.22 x 1200 – H1/S1/S2 1.76 – 1.84 64,616 71,078
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 1.95 – 2.03 64,709 71,180
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 2.04 – 2.12 67,470 74,217
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 2.49 – 2.61 68,978 75,876
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 2.95 – 3.11 79,792 87,771
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 3.40 – 3.60 85,646 94,211
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 93,628 102,991
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 95,630 105,193
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 3.87 – 4.07 103,140 113,454
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 4.06 – 4.26 109,084 119,993
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 4.34 – 4.54 114,097 125,507
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 4.54 – 4.74 122,220 134,442
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 4.63 – 4.83 129,272 142,199
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 5.07 – 5.33 135,397 148,936
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 5.25 – 5.51 162,795 179,075
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 6.70 – 7.04 198,637 218,501

Tôn lạnh mạ màu nhiệt đới dạng cuộn – PPGL

Quy cách

(mm x mm – C)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.22 x 1200 – H1/S1/S2 1.76 – 1.84 50,875 55,963
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 1.95 – 2.03 50,948 56,043
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 2.04 – 2.12 53,112 58,424
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 2.49 – 2.61 53,795 59,175
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 2.95 – 3.11 62,900 69,190
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 3.40 – 3.60 67,490 74,239
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 73,748 81,123
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 74,817 82,299
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 3.87 – 4.07 80,862 88,948
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 4.06 – 4.26 85,522 94,074
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 4.34 – 4.54 89,452 98,397
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 4.54 – 4.74 95,820 105,402
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 4.63 – 4.83 101,349 111,484
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 5.07 – 5.33 107,503 118,253
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 5.25 – 5.51 126,983 139,682
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 6.70 – 7.04 155,867 171,454

Các loại tôn Phương Nam cập nhật mới nhất trên thị trường Quận 9

Hiện nay, trên thị trường Quận 9 có nhiều loại tôn Phương Nam mới được cập nhật nhằm đáp ứng nhu cầu khách hàng

Tôn lạnh màu tráng men:

Đây là loại tôn được tráng một lớp men màu, giúp tăng độ bền của tôn, chống chịu tốt với tác động của môi trường.

Tôn màu đa dạng:

Tôn Phương Nam đã được cải tiến với nhiều màu sắc khác nhau, giúp cho công trình xây dựng thêm phần đa dạng và đẹp mắt hơn.

Tôn cách âm, cách nhiệt:

Loại tôn này được thiết kế với lớp cách âm và cách nhiệt, giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, giữ nhiệt tốt hơn, tạo điều kiện cho không gian sống – làm việc thoải mái.

Tôn cán sóng Phương Nam:

Được sản xuất với nhiều loại sóng khác nhau, từ sóng vuông đến sóng cát, tôn cán sóng Phương Nam đem lại tính thẩm mỹ cao, tạo nét độc đáo cho công trình xây dựng.

Độ ổn định của tôn Phương Nam

Tôn Phương Nam được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao, qua quá trình gia công, sản xuất đạt tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt, đảm bảo cho sản phẩm có độ ổn định cao.

Tuy nhiên, độ ổn định của tôn Phương Nam còn phụ thuộc vào một số yếu tố như điều kiện bảo quản – sử dụng của sản phẩm. Việc lắp đặt – sử dụng tôn Phương Nam đúng cách, đảm bảo các thông số kỹ thuật cũng như quy trình bảo dưỡng đúng quy định cũng sẽ giúp sản phẩm duy trì độ ổn định cao trong quá trình sử dụng.

Để tăng độ ổn định của dạng tôn lợp này, khách hàng cần chú ý đến việc lựa chọn sản phẩm chính hãng, từ các nhà sản xuất uy tín, đảm bảo chất lượng. Ngoài ra, khách hàng cũng nên tuân thủ các hướng dẫn và quy định của nhà sản xuất về bảo quản – sử dụng sản phẩm để đảm bảo sản phẩm luôn trong tình trạng tốt nhất, đạt được hiệu quả sử dụng cao nhất.

bang gia ton phuong nam mtp

Tiêu chuẩn sản xuất của tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam

Tôn Phương Nam là một trong những thương hiệu tôn uy tín trên thị trường hiện nay và đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật cần thiết. Cụ thể:

  • Tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam đều được sản xuất từ nguyên liệu thép chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn quốc tế.
  • Quy trình sản xuất được thực hiện trên các dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo độ chính xác và đồng nhất của sản phẩm.
  • Tôn Phương Nam được sản xuất theo các tiêu chuẩn kỹ thuật của Việt Nam và quốc tế, đảm bảo tính an toàn và chất lượng của sản phẩm.
  • Các sản phẩm tôn Phương Nam đều được kiểm tra chất lượng trước khi xuất kho, đảm bảo đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật, chất lượng của khách hàng.
  • Tôn Phương Nam còn đáp ứng các tiêu chuẩn về môi trường, được sản xuất với công nghệ tiên tiến, thân thiện với môi trường, không gây ô nhiễm.

Thời gian bền màu của tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam

Thời gian bền màu của tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam phụ thuộc vào nhiều yếu tố như chất lượng lớp mạ, điều kiện sử dụng, môi trường, thời tiết, vv. Tuy nhiên, với quy trình sản xuất chất lượng cao, lớp mạ màu được thực hiện trên các dây chuyền công nghệ tiên tiến, tôn Phương Nam có khả năng giữ màu lâu hơn so với các sản phẩm tôn khác.

Thời gian bền màu của tôn Phương Nam được bảo đảm trong một thời gian dài, trong điều kiện sử dụng bình thường & các yếu tố môi trường bình thường, thông thường từ 10 đến 15 năm, tùy thuộc vào loại sản phẩm và điều kiện sử dụng. Tuy nhiên, để đảm bảo thời gian sử dụng lâu hơn, người sử dụng cần thực hiện các biện pháp bảo dưỡng, chăm sóc và vệ sinh sản phẩm thường xuyên.

gia ton phuong nam hom nay

Cán tôn Phương Nam thành hình dáng nào?

Cán tôn Phương Nam có thể được cán thành nhiều hình dáng khác nhau, tùy thuộc vào mục đích sử dụng của sản phẩm. Những hình dáng phổ biến nhất bao gồm:

Tôn cán sóng:

Được cán thành các sóng tròn hoặc sóng vuông có khoảng cách, chiều cao khác nhau. Loại tôn này thường được sử dụng để lợp mái, che nắng, chống thấm, vv.

Tôn lạnh:

Cán thành các tấm phẳng, có độ dày – kích thước khác nhau. Loại tôn này thường được sử dụng để làm vách ngăn, tường chắn, vv.

Tôn màu:

Được cán thành các tấm phẳng hoặc cán sóng, có độ dày – kích thước khác nhau. Loại tôn này có màu sắc đa dạng và thường được sử dụng để lợp mái, làm vách ngăn, vv.

Tôn cách nhiệt:

Được cán thành các tấm phẳng hoặc cán sóng, có độ dày – kích thước khác nhau. Loại tôn này được lót lớp cách nhiệt để giảm nhiệt – tiếng ồn, thường được sử dụng để lợp mái, làm vách ngăn, vv.

Cấu tạo thành phần hóa học của tôn Phương Nam

Tôn Phương Nam được làm từ thép và được phủ lớp kẽm nhúng nóng hoặc mạ màu. Cấu tạo thành phần hóa học của tôn Phương Nam thường bao gồm:

  • Sắt (Fe): chiếm tỷ lệ lớn nhất trong thành phần của tôn, thường từ 97% đến 99%.
  • Carbon (C): là một trong những nguyên tố quan trọng trong thép, cung cấp độ cứng và độ bền cho tôn
  • Mangan (Mn): cũng là một thành phần quan trọng trong thép, giúp tăng độ bền và độ cứng cho tôn
  • Phốt pho (P): tăng độ cứng và độ bền cho tôn
  • Lưu huỳnh (S): giúp tăng độ dẻo dai cho tôn Phương Nam.
  • Silic (Si): giúp tăng độ dẻo dai – độ bền cho tôn
  • Đồng (Cu), Niken (Ni), Crom (Cr) và các nguyên tố khác: thường được thêm vào thép để cải thiện một số tính chất của tôn Phương Nam như độ bền, độ dẻo dai, khả năng chống ăn mòn.

Tuy nhiên, tỷ lệ phần trăm của các thành phần này có thể khác nhau tùy vào loại tôn Phương Nam và nhà sản xuất.

gia ton phuong nam manh tien phat

Mạnh Tiến Phát cam kết cung cấp tôn Phương Nam chất lượng tại địa bàn Quận 9

Mạnh Tiến Phát là một trong những nhà phân phối tôn Phương Nam hàng đầu tại Quận 9 & cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cho khách hàng. Sản phẩm của chúng tôi được sản xuất theo các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt, được kiểm tra chất lượng trước khi đưa ra thị trường.

Ngoài ra, chúng tôi còn cam kết cung cấp sản phẩm đúng chủng loại, đúng số lượng, đúng chất lượng, đúng thời gian yêu cầu của khách hàng. Nếu khách hàng phát hiện sản phẩm không đúng chủng loại hoặc có vấn đề về chất lượng, chúng tôi sẽ đổi trả hoặc bồi thường tương ứng cho khách hàng. Xin vui lòng liên hệ: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900

Với phương châm “Chất lượng tạo niềm tin”, công ty luôn nỗ lực để cung cấp sản phẩm tốt nhất đến tay khách hàng, đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng với giá cả hợp lý và dịch vụ sau bán hàng tốt nhất.

Công ty còn cung cấp các loại vật liệu xây dựng nào khác?

Có, ngoài tôn Phương Nam, Công ty Mạnh Tiến Phát còn cung cấp các loại vật liệu xây dựng khác như:

  1. Sắt thép xây dựng: Thép cuộn, thép hình, thép ống, thép tấm, thép hộp, thép đặc chủng,…

  2. Các loại tấm nhựa lợp: Tấm nhựa lợp polycarbonate, tấm nhựa lợp PVC, tấm nhựa lợp dạng sóng,…

  3. Các loại vật liệu cách nhiệt: XPS, EPS, PU Foam, kính cách nhiệt,..

  4. Các loại vật liệu cách âm: Xốp, nhựa cách âm, cao su,…

  5. Các loại vật liệu lót sàn: Sàn gỗ, sàn nhựa, sàn cao su,…

  6. Các loại vật liệu trang trí: Vật liệu trang trí PVC, vật liệu trang trí 3D,..

Chúng tôi cam kết cung cấp đầy đủ các sản phẩm vật liệu xây dựng chất lượng – giá cả cạnh tranh, đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng. Hỗ trợ tư vấn nhanh chóng và chuyên nghiệp để giúp quý khách hàng chọn lựa được sản phẩm phù hợp nhất cho công trình của mình.

 

Đặt banner quảng cáo giá 500k/ 1 banner và 1 liên kết. Đặt thêm links: 300k/1 links. Hotline đặt quảng cáo: 0936 606 777.

Phế liệu Phúc Lộc Tài chuyên thu mua phế liệu đồng, nhôm, sắt, inox, hợp kim, niken, thiếc, chì,...

Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài

Phúc Lộc Tài chuyên: Phế liệu sắt, Phế liệu đồng, Phế liệu nhôm, Phế liệu inox,... Nhận thu mua phế liệu từ Đồng, Nhôm, Sắt, Inox, Vải, Hợp Kim, Máy Móc Cũ, Chì, Thiếc….
Thành lập công ty trọn gói, thành lập công ty

Thành lập công ty Luật ACC

Phí thành lập công ty trọn gói là 1.000.000đ. Bao gồm 250.000đ phí dịch vụ và 750.000đ phí nhà nước. Từ 1 ĐẾN 3 ngày doanh nghiệp có GPKD.
thu mua phế liệu Phát Thành Đạt

Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt

Phế liệu sau khi được thu gom và vận chuyển đến các điểm thu mua cần được phân loại đúng cách. Quá trình này giúp tách riêng các loại phế liệu và đưa chúng vào quy trình xử lý phù hợp.
Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài

Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài

Tái chế hoặc tái sử dụng: Sau khi phân loại, phế liệu có thể được tái chế hoặc tái sử dụng. Quá trình này giúp giảm thiểu lượng rác thải và tiết kiệm nguồn tài nguyên.
báo giá thép hình, báo giá thép hộp, báo giá thép ống, báo giá xà gồ xây dựng,..

Tôn thép Sáng Chinh

Nhà phân phối và mua bán: Thép hình, Thép hộp, Thép ống, Thép tấm, tôn, xà gồ, chúng tôi cũng cam kết cung cấp dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp, hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
Seo việt

Seo việt

Seo việt chuyên cung cấp dịch vụ seo, thiết kế website chúng tôi sẽ đưa ra giải pháp phù hợp nhất cho nhu cầu của từng khách hàng và đạt được kết quả tối ưu cho chiến dịch SEO của họ.
Máy phát điện công nghiệp Võ Gia

Máy phát điện công nghiệp

Chúng tôi cung cấp các loại máy phát điện của các thương hiệu nổi tiếng như: Máy phát điện cummins, Máy phát điện Doosan với nhiều công suất khác nhau để đáp ứng các yêu cầu của khách hàng.
Khoan cắt bê tông 247

Giá khoan cắt bê tông

Chúng tôi cũng cam kết cung cấp dịch vụ tư vấn và hỗ trợ khách hàng trước, trong và sau quá trình thực hiện dự án để đảm bảo sự hài lòng và tin tưởng của khách hàng với dịch vụ của chúng tôi.
Phế liệu Nhật Minh

Thu mua phế liệu giá cao

Nhật Minh chuyên thu mua các loại như:Phế liệu inox, Phế liệu nhôm, Phế liệu sắt, Phế liệu đồngchúng tôi cam kết đem lại sự hài lòng và tin tưởng cho khách hàng bằng cách cung cấp dịch vụ thu mua phế liệu nhanh chóng, chuyên nghiệp và hiệu quả.
Lắp đặt camera Tphcm

Lắp đặt camera

Chúng tôi cung cấp dịch vụ lắp đặt camera Tphcm, Lắp đặt camera quận 7, lắp đặt camera quận gò vấpchúng tôi cũng cung cấp dịch vụ tư vấn và hỗ trợ khách hàng 24/7 để đảm bảo sự hài lòng và tin tưởng của khách hàng với dịch vụ của chúng tôi.
Taxi nội bài, đặt xe sân bay

Dịch vụ taxi nội bài Hà nội

Đặt xe sân bay Phúc Hà Đặt xe Hà nội - Taxi Nội Bài giá rẻ - Dịch vụ taxi nội bài,Taxi nội bài, Taxi gia đình, Đặt xe đường dài, Taxi nội bài 7 chỗ taxi sân bay chuyên nghiệp - Đưa đón khách tận tình, chu đáo giá chỉ từ 180k.
Thu mua phế liệu Thịnh Vượng

Thu mua phế liệu Thịnh Vượng

Khảo Sát Báo Giá Nhanh Chóng. Chuyên Thu Mua Phế Liệu Công Trình Các Loại Nhôm, Sắt, Thép, Inox SLL. Giá Cao Hàng Đầu KV Miền Nam.
Báo giá thép hình, báo giá thép hộp, báo giá thép ống, báo giá tôn xây dựng, báo giá xà gồ xây dựng

Sắt thép xây dựng

Cập nhật bảng giá thép hình, giá thép ống, giá thép tấm, giá thép hộp. Chúng tôi cung cấp các sản phẩm thép đa dạng và phong phú như thép hình, thép ống, thép tấm, thép hộp với chất lượng cao và giá cả cạnh tranh trên thị trường.