Giá sắt thép nhà máy – Giá sắt thép mới nhất năm 2021 được cho là sẽ có những đảo chiều, hay là những đánh giá rằng sẽ đạt đỉnh trong năm nay. Nguyên nhân là do tác động của dịch Covid-19 trong năm 2020 làm gián đoạn nguồn cung – Theo đánh giá của công ty chứng khoán SSI. Tuy nhiên, giá sắt thép cũng được cho là được điều chỉnh ngay trong năm 2021 do nguồn cung trên toàn cầu (được cho là)sẽ ổn định. Giá bán lẻ sắt thép xây dựng mới nhất được chúng tôi cập nhật liên tục để các bạn có thể nắm rõ giá các loại sắt thép phục vụ cho các công trình công nghiệp, công trình dân dụng hiện nay nhé.
Cập nhật mới nhất giá sắt thép nhà máy của các thương hiệu lớn
Bảng gia sat thep nha may chi tiết tại thời điểm hiện tại. Để có bảng giá sắt thép xây dựng chính xác và nhanh chóng, quý khách vui lòng liên hệ hotline hoặc chat với nhân viên chúng tôi.
THÉP MIỀN NAM | ĐVT | MIỀN NAM CB300 | MIỀN NAM CB400 |
---|---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | Kg | 18.900 | 18.900 |
Thép cuộn Ø 8 | Kg | 18.900 | 18.900 |
Thép cây Ø 10 | Cây 11.7 m | 1117.800 | 133.000 |
Thép cây Ø 12 | Cây 11,7 m | 184.600 | 190.400 |
Thép cây Ø 14 | Cây 11,7 m | 254.200 | 259.500 |
Thép cây Ø 16 | Cây 11,7 m | 327.700 | 339.000 |
Thép cây Ø 18 | Cây 11,7 m | 420.100 | 428.900 |
Thép cây Ø 20 | Cây 11,7 m | 518.800 | 530.000 |
Thép cây Ø 22 | Cây 11,7 m | 625.900 | 640.400 |
Thép cây Ø 25 | Cây 11,7 m | 823.000 | 831.800 |
Thép cây Ø 28 | Cây 11,7 m | 1.046.800 | |
Thép cây Ø 32 | Cây 11,7 m | 1.367.900 |
THÉP VIỆT NHẬT | ĐVT | VIỆT NHẬT CB3 | VIỆT NHẬT CB4 |
---|---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | Kg | 19.300 | 19.300 |
Thép cuộn Ø 8 | Kg | 19.300 | 19.300 |
Thép cây Ø 10 | Cây 11.7 m | 135.100 | 136.500 |
Thép cây Ø 12 | Cây 11,7 m | 192.600 | 194.600 |
Thép cây Ø 14 | Cây 11,7 m | 262.400 | 265.200 |
Thép cây Ø 16 | Cây 11,7 m | 342.700 | 346.300 |
Thép cây Ø 18 | Cây 11,7 m | 433.600 | 438.100 |
Thép cây Ø 20 | Cây 11,7 m | 535.500 | 541.100 |
Thép cây Ø 22 | Cây 11,7 m | 647.300 | 654.000 |
Thép cây Ø 25 | Cây 11,7 m | 843.400 | 852.100 |
Thép cây Ø 28 | Cây 11,7 m | 1.068.000 | |
Thép cây Ø 32 | Cây 11,7 m | 1.396.500 |
THÉP POMINA | ĐVT | POMINA CB300 | POMINA CB400 |
---|---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | Kg | 18.900 | 18.900 |
Thép cuộn Ø 8 | Kg | 18.900 | 18.900 |
Thép cây Ø 10 | Cây 11.7 m | 118.100 | 132.300 |
Thép cây Ø 12 | Cây 11,7 m | 182.600 | 188.600 |
Thép cây Ø 14 | Cây 11,7 m | 251.100 | 257.000 |
Thép cây Ø 16 | Cây 11,7 m | 328.300 | 335.600 |
Thép cây Ø 18 | Cây 11,7 m | 415.700 | 422.600 |
Thép cây Ø 20 | Cây 11,7 m | 513.300 | 524.400 |
Thép cây Ø 22 | Cây 11,7 m | 633.900 | |
Thép cây Ø 25 | Cây 11,7 m | 825.900 | |
Thép cây Ø 28 | Cây 11,7 m | 1.035.900 | |
Thép cây Ø 32 | Cây 11,7 m | 1.353.600 |
THÉP HÒA PHÁT | ĐVT | HÒA PHÁT CB300 | HÒA PHÁT CB400 |
---|---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | Kg | 18.600 | 18.600 |
Thép cuộn Ø 8 | Kg | 18.600 | 18.600 |
Thép cây Ø 10 | Cây 11.7 m | 113.400 | 127.200 |
Thép cây Ø 12 | Cây 11,7 m | 178.800 | 180.400 |
Thép cây Ø 14 | Cây 11,7 m | 245.700 | 248.000 |
Thép cây Ø 16 | Cây 11,7 m | 311.200 | 324.800 |
Thép cây Ø 18 | Cây 11,7 m | 406.500 | 410.200 |
Thép cây Ø 20 | Cây 11,7 m | 502.100 | 506.700 |
Thép cây Ø 22 | Cây 11,7 m | 610.700 | |
Thép cây Ø 25 | Cây 11,7 m | 797.200 | |
Thép cây Ø 28 | Cây 11,7 m | 1.002.900 | |
Thép cây Ø 32 | Cây 11,7 m | 1.309.100 |
Bảng giá thép Việt Úc
THÉP VIỆT ÚC | ĐVT | THÉP VIỆT ÚC CB300 | THÉP VIỆT ÚC CB400 |
---|---|---|---|
Thép Ø 6 | Kg | 18.200 | 18.200 |
Thép Ø 8 | Kg | 18.200 | 18.200 |
Thép Ø 10 | Cây 11.7 m | 113.400 | 126.700 |
Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 178.000 | 179.900 |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 244.600 | 147.300 |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 309.700 | 323.900 |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 404.600 | 409.100 |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 499.800 | 505.400 |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | 609.100 | 609.100 |
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | 795.100 | 795.100 |
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | 1.000.200 | |
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | 1.305.600 |
THÉP VIỆT MỸ | ĐVT | GIÁ VIỆT MỸ CB300 | GIÁ VIỆT MỸ CB400 |
---|---|---|---|
Thépcuộn Ø 6 | Kg | 17.800 | 17.800 |
Thép cuộn Ø 8 | Kg | 17.800 | 17.800 |
Thép cây Ø 10 | Cây 11.7 m | 110.600 | 126.000 |
Thép cây Ø 12 | Cây 11,7 m | 174.000 | 178.000 |
Thép cây Ø 14 | Cây 11,7 m | 238.400 | 244.600 |
Thép cây Ø 16 | Cây 11,7 m | 302.700 | 320.400 |
Thép cây Ø 18 | Cây 11,7 m | 394.200 | 404.200 |
Thép cây Ø 20 | Cây 11,7 m | 485.000 | 499.300 |
Thép cây Ø 22 | Cây 11,7 m | 603.300 | |
Thép cây Ø 25 | Cây 11,7 m | 785.500 | |
Thép cây Ø 28 | Cây 11,7 m | 988.700 | |
Thép cây Ø 32 | Cây 11,7 m | 1.291.300 |
Lưu ý:
- Tại thời điểm quý khách xem bài, bảng báo giá săt thép trên có thể chưa đầy đủ hoặc thay đổi theo thời gian, nên khi có nhu cầu đặt mua thép xây dựng, hãy liên hệ cho chúng tôi để có báo giá mới nhất, chính xác nhất!
- Bảng báo giá tháng 7 năm 2021 thép xây dựng Thép Hòa Phát, Tisco, Việt Úc, Việt Ý, Việt Đức, Việt Nhật, Pomina, Miền Nam, Việt Hàn, Việt Sing, Việt Mỹ. Cập nhật liên tục trên website của vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC!
Cách có được giá sắt thép nhà máy
Để mua được sắt thép với giá sắt thép nhà máy có 2 cách cơ bản
– Thứ nhất: Bạn phải kết nối được với bộ phận bán hàng thừ các thương hiệu thép như Hòa Phát, Việt Nhật, Pomina … thông thường khi quý khách mua hàng với số lượng lớn thường xuyên thì việc mua sắt thép tại nhà máy sẽ dễ dàng hơn.
– Thứ hai: Thông qua nhà phân phối chính thức của công ty sắt thép quý khách cũng có thể mua được sắt thép với giá sắt thép nhà máy hay có chênh lệch với giá sắt thép nhà máy rất bé.
Và hầu hết các công trình xây dựng đều thông qua các nhà phân phối để mua vật liệu xây dựng cụ thể ở đây là sắt thép. Bởi vì các công ty thép họ cần thông qua các nhà phân phối của mình để sắt thép đến được với thì trường. Họ ít khi tự đứng ra bán sắt thép cho công trình từ đó sẽ có nhiều ảnh hưởng tới lợi ích các nhà phân phối và nhiều vấn đề khác.
Đơn vị cung cấp bảng giá sắt thép tại nhà máy – Sài Gòn CMC
Công ty vật liệu xây dựng CMC tự hào là đơn vị đi đầu, là cầu nối vững chắc đưa các sản phẩm sắt thép chất lượng cao đến với các công trình xây dựng. Cho đến nay Sài Gòn CMC đang ngày càng khẳng định được vị thế của mình trên thị trường. Chúng tôi luôn mang đế cho công trình những sản phẩm vật liệu xây dựng tốt nhất, sắt thép xây dựng chất lượng cao cấp nhất.
Thấu hiểu nhu cầu ngày một to lớn của thị trường đối với sản phẩm sắt thép trên cả nước. Công ty chúng tôi đã chú trọng đến việc mở rộng thị trường phân phối. Cho đến nay Sài Gòn CMC đã có trong tay hệ thống lớn các cửa hàng, đại lý (các kho hàng) phân phối sắt thép xây dựng trên hầu hết các tỉnh thành cả nước. Và đặc biệt là thị trường khu vực các tỉnh thành Miền Nam.
THÔNG TIN CÔNG TY CP SX TM VLXD CMC
Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 078.666.80.80
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook