🔰️ Báo giá thép hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰️ Vận chuyển tận nơi | 🟢Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰️ Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰️ Tư vấn miễn phí | 🟢Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰️ Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Giá thép hộp đen 40x80x4.5mm, 5.5mm, 6mm, 6.5mm mới nhất. Với nhiều năm hoàn thành các dự án, chúng tôi cam kết đem lại cho người tiêu dùng nguồn thép hộp xây dựng tốt nhất, giá cả phù hợp, số lượng không giới hạn
Gọi điện nhanh 24/7 cho Kho thép Miền Nam để tận hưởng nhiều ưu đãi: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Thép hộp đen 40×80 với barem trọng lượng là cân nặng của cây thép hộp ( kg/cây 6m hoặc cân nặng (kg/m).
Giá thép hộp đen 40x80x4.5mm, 5.5mm, 6mm, 6.5mm mới nhất
Bảng báo giá về thep hop đen 40x80x4.5mm, 5.5mm, 6mm, 6.5mm chỉ mang tính chất chính là tham khảo. Mỗi khu vực sẽ có tốc độ tiêu thụ sản phẩm khác nhau. Xin quý khách vui lòng liên hệ cho Kho thép Miền Nam qua hotline sau để được hướng dẫn cụ thể nhất: Tel: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP ĐEN | ||||||||||||||||
Độ dày Kích thước |
Số lượng ( Cây ,bó) |
Độ dày (mm) | ||||||||||||||
1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | |||||||||||||
Thép 13×26 | 105 | 82,800 | 89,726 | 97,104 | 111,860 | |||||||||||
Thép 16×16 | 100 | 66,960 | 72,352 | 78,302 | 89,964 | |||||||||||
Thép 20×20 | 100 | 84,960 | 92,106 | 99,960 | 114,954 | |||||||||||
Thép 25×25 | 100 | 107,520 | 116,858 | 126,854 | 146,370 | |||||||||||
Thép 30×30 | 81 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 | |||||||||||
Thép 20×40 | 72 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 | |||||||||||
Thép 40×40 | 49 | 175,440 | 190,876 | 207,536 | 240,618 | |||||||||||
Thép 30×60 | 50 | 215,390 | 234,430 | 272,034 | 290,598 | |||||||||||
Độ dày Kích thước |
Số lượng ( Cây ,bó) |
Độ dày (mm) | ||||||||||||||
1.5 | 1.8 | 2 | 2.3 | |||||||||||||
Thép 50×50 | 36 | 324,156 | 386,036 | 430,560 | 491,280 | |||||||||||
Thép 60×60 | 25 | 391,510 | 466,718 | 520,800 | 595,200 | |||||||||||
Thép 40×80 | 32 | 391,510 | 466,718 | 520,800 | 595,200 | |||||||||||
Thép 50×100 | 18 | 492,422 | 587,860 | 656,640 | 751,200 | |||||||||||
Thép 75×75 | 16 | 492,422 | 587,860 | 656,640 | 751,200 | |||||||||||
Thép 90×90 | 16 | 593,334 | 709,002 | 792,240 | 907,200 | |||||||||||
Thép 60×120 | 18 | 593,334 | 709,002 | 792,240 | 907,200 | |||||||||||
BÁO GIÁ THAM KHẢO. XIN GỌI VỀ HOTLINE ĐỂ NHẬN HỖ TRỢ: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 |
Báo giá thép hộp đen xây dựng khác
BẢNG GIÁ THÉP HỘP ĐEN SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
2 | 2.5 | 2.8 | 3 | 3.2 | 3.5 | 3.8 | ||
30×60 | – | – | – | 713,110 | – | – | – | |||
40×40 | – | – | – | 896,390 | – | – | – | |||
40×80 | – | – | – | – | – | – | – | |||
50×50 | – | – | – | 770,240 | – | – | – | |||
50×100 | – | – | – | – | – | – | – | |||
50×150 | – | – | – | – | – | – | – | |||
60×60 | – | – | – | – | – | – | – | |||
60×120 | 18 | – | – | – | – | – | – | – | ||
65×65 | – | – | – | – | – | – | – | |||
70×70 | – | – | – | – | – | – | – | |||
75×75 | – | – | – | 1,170,440 | 1,244,100 | 1,354,010 | 1,462,470 | |||
75×125 | 15 | – | – | – | 1,614,430 | – | – | – | ||
75×150 | 15 | – | 1,496,052 | 1,670,052 | 1,785,414 | 1,900,080 | 2,071,296 | 2,241,294 | ||
80×80 | – | – | – | – | – | – | – | |||
80×100 | 15 | – | – | – | – | – | – | – | ||
80×120 | 15 | – | – | – | – | – | – | – | ||
80×160 | 15 | – | – | – | – | – | – | – | ||
90×90 | 16 | – | – | – | – | – | – | – | ||
100×100 | 16 | 1,066,620 | 1,325,010 | 1,478,420 | 1,580,210 | 1,681,130 | 1,831,930 | 1,981,570 | ||
100×150 | 12 | – | 1,666,340 | 1,860,930 | 1,989,980 | 2,118,160 | 2,310,140 | 2,500,670 | ||
100×200 | 8 | – | 2,007,960 | 2,243,440 | 2,399,750 | 2,555,480 | 2,788,060 | 3,019,480 | ||
120×120 | – | – | – | – | – | – | – | |||
125×125 | 9 | – | 1,666,920 | 1,861,452 | 1,990,386 | 2,118,798 | 2,310,546 | 2,500,902 | ||
140×140 | – | – | – | – | – | – | – | |||
150×150 | 9 | – | 2,007,960 | 2,243,440 | 2,399,750 | 2,555,480 | 2,788,060 | 3,019,480 | ||
150×200 | 8 | – | 2,350,392 | 2,626,878 | 2,810,448 | 2,993,496 | 3,267,198 | 3,539,682 | ||
150×250 | 4 | – | – | – | – | – | – | – | ||
150×300 | 4 | – | – | – | – | – | – | – | ||
160×160 | – | – | – | – | – | – | – | |||
175×175 | 9 | – | 2,350,392 | 2,626,878 | 2,810,448 | 2,993,496 | 3,267,198 | 3,539,682 | ||
180×180 | – | – | – | – | – | – | – | |||
200×200 | 4 | – | – | – | – | – | – | – | ||
200×300 | – | – | – | – | – | – | – | |||
250×250 | 4 | – | – | – | – | – | – | – | ||
300×300 | – | – | – | – | – | – | – |
BẢNG GIÁ THÉP HỘP ĐEN SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | ||
30×60 | 939,600 | – | – | – | – | – | – | |||
40×40 | 786,770 | – | 956,130 | – | – | – | – | |||
40×80 | 1,267,590 | – | 1,570,930 | – | – | – | – | |||
50×50 | 1,005,430 | – | 1,229,310 | – | 1,442,460 | – | – | |||
50×100 | 1,595,290 | – | 1,980,700 | – | 2,360,310 | – | – | |||
50×150 | 2,141,650 | – | – | – | – | – | – | |||
60×60 | 1,223,800 | – | 1,502,490 | – | 1,770,160 | – | – | |||
60×120 | 18 | – | – | 2,390,470 | – | 2,851,860 | – | – | ||
65×65 | – | – | 1,639,080 | – | 1,934,010 | – | – | |||
70×70 | – | – | 1,775,670 | – | – | – | – | |||
75×75 | 1,534,100 | – | 1,912,260 | – | 2,262,000 | – | – | |||
75×125 | 15 | 2,141,650 | – | – | – | 3,179,850 | – | – | ||
75×150 | 15 | 2,414,830 | 2,633,316 | 3,004,980 | 3,181,938 | 3,589,620 | 3,717,162 | 3,979,902 | ||
80×80 | 1,660,830 | – | 2,048,850 | – | 2,425,850 | – | – | |||
80×100 | 15 | – | – | 2,663,650 | – | 2,851,860 | – | – | ||
80×120 | 15 | – | – | – | – | 3,179,850 | – | – | ||
80×160 | 15 | – | – | 2,390,470 | – | 3,835,540 | – | – | ||
90×90 | 16 | 1,879,490 | – | 2,294,190 | 2,505,252 | 2,713,182 | 2,917,632 | 3,118,950 | ||
100×100 | 16 | 2,080,460 | 2,325,800 | 2,595,210 | 2,806,098 | 3,081,540 | 3,273,114 | 3,501,576 | ||
100×150 | 12 | 2,626,820 | 2,940,600 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | ||
100×200 | 8 | 3,173,180 | 3,555,110 | 3,986,514 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | ||
120×120 | 2,535,180 | – | 3,141,570 | – | 3,737,230 | – | – | |||
125×125 | 9 | 2,627,226 | 2,940,774 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | ||
140×140 | 2,972,210 | – | 3,687,930 | – | – | – | – | |||
150×150 | 9 | 3,173,180 | 3,555,110 | 3,934,314 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | ||
150×200 | 8 | 3,720,642 | 4,170,780 | 4,617,612 | 5,061,138 | 5,501,358 | 5,938,272 | 6,371,880 | ||
150×250 | 4 | – | – | – | – | 6,458,010 | – | – | ||
150×300 | 4 | – | – | – | – | 7,277,550 | – | – | ||
160×160 | – | – | 4,234,290 | – | 5,048,320 | – | – | |||
175×175 | 9 | 3,720,642 | 4,170,780 | 4,617,612 | 5,061,138 | 5,501,358 | 5,938,272 | 6,371,880 | ||
180×180 | – | – | – | – | 5,704,010 | – | – | |||
200×200 | 4 | 4,265,900 | 4,784,420 | 5,299,750 | 5,811,600 | 6,320,260 | 6,825,730 | 7,327,720 | ||
200×300 | – | – | – | – | – | – | – | |||
250×250 | 4 | 5,445,620 | 6,013,730 | 6,665,650 | 7,314,090 | 7,959,340 | 8,601,400 | 9,239,980 | ||
300×300 | – | – | – | – | 9,637,860 | – | – |
Ưu điểm thép hộp đen 40x80x4.5mm, 5.5mm, 6mm, 6.5mm là gì?
+ Độ bền cao: Đây là ưu điểm hàng đầu đã giúp cho sản phẩm thép hộp đen 40×80 xây dựng này có sức tiêu thụ rất lớn. Từng khâu thiết kế có tính đồng bộ cao. Vì vậy, khi ra đời chúng có độ bền bỉ cao, sẽ hạn chế nứt vỡ, móp méo khi chịu va đập mạnh. Trong mọi hạng mục xây dựng hiện nay, thép hộp đen 40×80 là sản phẩm được sử dụng hơn cả
+ Dễ dàng vận chuyển, độ an toàn cao khi sử dụng: Từ khâu sản xuất đến khi đóng thành phẩm, thép hộp đen 40×80 được gia cố chắc chắn, đóng theo từng bó. Từ đó chúng sẽ đảm bảo cho quá trình vận chuyển an toàn đến công trình tiêu thụ
Giới thiệu về Thép hộp đen 40×80
Công Ty Kho thép Miền Nam tại TPHCM là địa chỉ chuyên kinh doanh, và nhập khẩu thép hộp đen 40×80 nói riêng, thép hộp các loại nói chung chính hãng… Có nguồn gốc xuất xứ nhập từ thị trường: Trung Quốc, Nhật Bản, Canada, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam…
Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST…
Mác Thép: S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D…
Thành phần hóa học
TIÊU CHUẨN ASTM A36
Tiêu chuẩn & Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
Giới hạn chảy Min(N/mm2) |
Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) |
Độ giãn dài Min(%) |
ASTM A36 |
0.16 |
0.22 |
0.49 |
0.16 |
0.08 |
0.01 |
44 |
65 |
30 |
TIÊU CHUẨN CT3- NGA
C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Ni % | MO % | Cu % | N2 % | V % |
16 | 26 | 45 | 10 | 4 | 2 | 2 | 4 | 6 | – | – |
TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400
C |
Si |
Mn |
P |
S |
≤ 0.25 |
− |
− |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
0.15 |
0.01 |
0.73 |
0.013 |
0.004 |
Thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm được nhận dạng ra sao?
Đó là nhờ vào màu sắc bên ngoài. 100% sản phẩm thép hộp đen xây dựng sở hữu màu đen truyền thống – đây màu sắc được xem là nguyên bản nhất của hợp kim chứa thép. Còn đối với thép hộp mạ kẽm luôn sáng bóng và trơn tru
Hạn sử dụng thép hộp đen như thế nào?
So với thép hộp mạ kẽm thì thép hộp đen có tuổi thọ ngắn hơn, trung bình từ 10-15 năm. Do không có lớp mạ kẽm nên dễ bị ăn mòn bởi axit, nước biển hoặc hóa chất độc hại. Khả năng chịu lực & chịu nhiệt của chúng tương đối tốt, thích hợp với các công trình dân dụng có tính chất thuận lợi.
Thép hộp đen có nên dùng hay không?
Nếu như bạn xây dựng nhà nguyên căn, tòa nhà ít tầng ( ví dụ: 5-7 tầng), nhà máy, xí nghiệp, hay những công trình đang thi công không tiếp xúc nhiều hóa chất độc hại, axit, nước biển, độ ẩm, nhiệt độ cao,… thì thép hộp đen sẽ là lựa chọn hoàn hảo nhất.
Thep hop den có đặc tính: chịu lực – chịu nhiệt tốt, dễ dàng thi công lắp đặt, chống trầy xước và giá thành rẻ,… Vì vậy chúng thường được các công trình dân dụng sử dụng với quy mô lớn. Độ dày phong phú
Thép hộp đen dưới tác động của ngoại lực không dễ dàng bị biến dạng, cong vênh hay thay đổi cấu trúc kỹ thuật
Loại thép hộp đen 40×80 nào tốt nhất trên thị trường hiện nay?
Thép hộp đen 40×80 trong nước:
Về giá bán thì có lợi thế trong việc cạnh tranh với thị trường, vì nó có nguồn gốc rõ ràng, dễ mua với số lượng lớn. Thế nhưng, tùy thuộc vào đơn vị sản xuất, thì độ bền & sức đề kháng của mỗi loại là khác nhau. Bạn có thể tham khảo/ nghiên cứu các nhãn hiệu lâu đời như Hòa Phát, Việt Đức, Miền Nam, Tung Ho, Việt Ý, Pomina,
Thép hộp đen 40×80 nhập khẩu:
Chúng có nguồn gốc từ Trung Quốc, Đài Loan, Canada, Pháp, Mỹ, Đức, Nga …. bởi vì nó được ra đời dựa vào công nghệ hiện đại, dây chuyền kín. Nâng cao độ bền tối đa cho sản phẩm,được đánh giá tốt về chất lượng.
Kho thép Miền Nam hỗ trợ báo giá sản phẩm chính xác
Kho thép Miền Nam được mọi khách hàng biết tới là đại lý phân phối Vật Liệu Xây Dựng số 1 tại Miền Nam và liên kết với nhiều nhà máy xây dựng uy tín trên cả nước. Đa dạng về mọi thành phần và chủng loại, do đó quý khách có thể dễ dàng để tìm kiếm ra loại phù hợp với công trình của mình
Sản phẩm thép hộp đen 40×80 sẽ được khách hàng kiểm tra trước khi thanh toán. Chúng tôi sẽ hoàn trả chi phí nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm
Báo giá tin tức sản phẩm một cách nhanh chóng nhất trong ngày
Đơn giản với cách thức đặt hàng
– Bước 1: Các thông tin cơ bản mà quý khách cần cung cấp là: tên, tuổi, số điện thoại, nơi ở & dịch vụ cần tư vấn. Kho thép Miền Nam sẽ làm rõ qua điện thoại: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777
– Bước 2: Những điều mục ghi rõ trong hợp đồng sẽ được hai bên xem xét. Nếu như khách hàng không còn thắc mắc nào thì tiến hành kí kết
– Bước 3: Chuẩn bị nguồn hàng như yêu cầu. Chúng tôi sẽ vận chuyển đúng chính xác & số lượng đã định đến tận nơi cho khách hàng trong thời gian nhanh nhất
– Bước 4: Đội ngũ nhân công sử dụng các thiết bị chuyên dụng để tiến hành bốc xếp vật tư xuống xe. Qúy khách có quyền kiểm tra chất lượng và số lượng sản phẩm trước khi thanh toán
– Bước 5: Qúy khách đánh giá chung mức độ hài lòng. Tiến hành thanh toán chi phí còn lại cho chúng tôi