Bảng báo giá thép Miền Nam tháng 2 năm 2020 được công ty Trường Thịnh Phát cung cấp. Bảng báo giá thép Miền Nam, báo giá chi tiết với đa dạng các Phi khác nhau như: phi 06, phi 08, phi 10, phi 12.. Với mỗi sản phẩm sẽ được Công ty VLXD Trường Thịnh Phát nêu rõ các thông tin: chiều rộng, chiều dài, khối lượng, quy cách, mác thép, tỉ trọn g riêng
Bảng báo giá thép Miền Nam tháng 2 năm 2020
Bảng báo giá thép Miền Nam mới nhất 2020 giúp bạn đọc dễ dàng nắm bắt giá cả, cái đại lý sắ thép miền nam xem ngay để cập nhật gía mới nhất. Cung cấp các sản phẩm thép Miền Nam đến với tất cả cả các chi nhánh tại TPHCM và các tỉnh lân cận. Giá cả luôn có chiều hướng biến động theo thị trường nên để chọn được thời điểm mua hàng hợp lý nhất.
Báo giá thép Miền Nam:
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP MIỀN NAM |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
62.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
97.700 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
135.200 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
170.900 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
220.800 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
278.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
335.800 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
439.700 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG |
Báo giá tham khảo các sắt thép xây dựng khác
Với vai trò nhà phân phối lớn các VLXD, nhất là phải kể đến: cát đá xây dựng, thép hình, thép hộp, xà gồ,tôn xây dựng,.. được sản xuất bởi các hãng thép lớn tại thị trường Việt Nam như: Thép Việt Nhật, thép Pomina, thép Hòa Phát
Báo giá thép Hòa Phát:
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.200 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.200 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
60.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
90.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
134.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
170.000 |
Báo giá thép Việt Nhật:
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP VIỆT NHẬT |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
❀ |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.500 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.500 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
72.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
104.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
142.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
188.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
237.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
299.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
365.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
469.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Báo giá tôn lạnh không màu Việt Nhật:
STT | ĐỘ DÀY (ĐO THỰC TẾ) |
TRỌNG LƯỢNG (KG/M) |
ĐƠN GIÁ (KHỔ 1,07M) |
SÓNG TRÒN,SÓNG VUÔNG,LA PHÔNG CHIỀU DÀI CẮT THEO YÊU CẦU CỦA QUÝ KHÁCH |
1 | 2 dem 80 | 2.40 | 49.000 | |
2 | 3 dem 00 | 2.60 | 51.000 | |
3 | 3 dem 20 | 2.80 | 52.000 | |
4 | 3 dem 50 | 3.00 | 54.000 | |
5 | 3 dem 80 | 3.25 | 59.000 | |
6 | 4 dem 00 | 3.35 | 61.000 | |
7 | 4 dem 30 | 3.65 | 66.000 | |
8 | 4 dem 50 | 4.00 | 69.000 | |
9 | 4 dem 80 | 4.25 | 74.000 | |
10 | 5 dem 00 | 4.45 | 76.000 | |
6 DEM 00 | 5.40 | 93.000 | ||
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,… |
Lưu ý chung nhất về các bảng giá trên:
– Đối với thép cuộn thì giao qua cân, thép cây giao qua các đếm
– Chúng tôi là đại lý phân phối VLXD lớn, nên chất lượng sản phẩm là thứ luôn đặt lên hàng đầu
– Thép Miền Nam với đa dạng các chủng loại khác nhau
– Chúng tôi có đẩy đủ xe tải lớn nhở đảm bảo vận chuyển nhanh chóng cho công trình quý khách.
– Khách hàng được quyền kiểm tra chất lượng sản phẩm. Và kiểm kê số lượng trước khi thanh toán
– Phương thức thanh toán đơn giản: Bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
– Chất lượng làm nên thương hiệu của địa lý chúng tôi
– Thép miền nam gồm có thép cuộn, thép cây và thép tròn trơn …. Đa dạng và phong phú về mẫu mã, đáp ứng đầy đủ tiêu chí cho các công trình.
Lý do nào bạn nên chọn mua sắt thép tại Công ty VLXD Trường Thịnh Phát?
– Công ty VLXD Trường Thịnh Phát là đại lý phân phối tất cả các mặt hàng VLXD lớn nhất tại khu vực Miền Nam
– Chúng tôi liên kết và hợp tác với các sắt thép lớn. Nhằm mang đến chất lượng và giá cả phải chăng nhất cho khách hàng
– Hoạt động mở rộng địa bàn tại tất cả các quận huyện TPHCM. Và cũng như các tính lân cận
– Chúng tôi có kho hàng tại các vị trí trung tâm luôn sẵn hàng và giao hàng nhanh tới mọi công trình
Mọi chi tiết về sản phẩm và dịch vụ, xin quý khách vui lòng liên hệ qua địa chỉ sau:
Công ty VLXD Trường Thịnh Phát
Trụ sở chính: 78 Hoàng Quốc Việt, Phú Mỹ, Quận 7, Hồ Chí Minh
Gmail: vatlieuxaydungquan7@gmail.com
SĐT: 0937 959 666 – 0908 646 555
Website: https://vlxdtruongthinhphat.com/