Giá thép V100, V150, V175, V200 tại Sáng Chinh. Công ty nhận phân phối tận nơi với số lượng thép hình V100, V150, V175, V200 sỉ lẻ khác nhau, đóng gói an toàn và vận chuyển trực tiếp.
Trọng lượng thép V100, V150, V175, V200 được áp dụng trong hầu hết mọi công trình lớn nhỏ hiện nay trên địa bàn. Bất cứ khi nào quý vị có thắc mắc, hãy liên hệ nhanh thông qua đường dây nóng để nhận hỗ trợ: 0909 936 937 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055
Giá thép V100, V150, V175, V200 tại Sáng Chinh
Bảng báo giá thép hình V100, V150, V175, V200, công ty nhập đầy đủ mác thép với nguồn gốc rất rõ ràng. Ở mỗi loại thép mạ kẽm & thép nhúng nóng, tính chất mỗi loại rất phù hợp với những địa hình có khí hậu khắc nghiệt
Kho hàng chúng tôi luôn nhập vật tư điều đặn, cung cấp sỉ – lẻ. Thời gian giao hàng nhanh chóng trong 24h
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V | |||
THÉP HÌNH V NHÀ BÈ | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | vnđ/cây |
V 25x25x3x6000mm | 5.57 | 19,200 | 106,944 |
V 30x30x3x6000mm | 6.98 | 19,200 | 134,016 |
V 40x40x3x6000mm | 10.20 | 19,200 | 195,840 |
V 40x40x4x6000mm | 13.21 | 19,200 | 253,632 |
V 40x40x5x6000mm | 17.88 | 19,200 | 343,296 |
V 50x50x3x6000mm | 13.19 | 19,200 | 253,248 |
V 50x50x4x6000mm | 17.10 | 19,200 | 328,320 |
V 50x50x5x6000mm đen | 20.87 | 19,200 | 400,704 |
V 50x50x5x6000mm đỏ | 21.96 | 19,200 | 421,632 |
V 50x50x6x6000mm | 26.67 | 19,200 | 512,064 |
V 60x60x5x6000mm | 26.14 | 19,200 | 501,888 |
V 60x60x6x6000mm | 30.69 | 19,200 | 589,248 |
V 63x63x4x6000mm | 23.60 | 19,200 | 453,120 |
V 63x63x5x6000mm | 27.87 | 19,200 | 535,104 |
V 63x63x6x6000mm | 32.81 | 19,200 | 629,952 |
V 65x65x5x6000mm | 27.81 | 19,200 | 533,952 |
V 65x65x6x6000mm | 34.56 | 19,200 | 663,552 |
V 70x70x6x6000mm | 36.79 | 19,200 | 706,368 |
V 70x70x7x6000mm | 42.22 | 19,200 | 810,624 |
V 75x75x6x6000mm | 39.49 | 19,200 | 758,208 |
V 75x75x8x6000mm | 52.50 | 19,200 | 1,008,000 |
V 75x75x9x6000mm | 60.19 | 19,200 | 1,155,648 |
V 100x100x10x6000mm | 90.00 | 19,200 | 1,728,000 |
THÉP HÌNH V CƠ SỞ | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | |
V 30x30x2x6000mm | 5kg | 19,300 | |
V 30x30x3x6000mm | 5.5-7.5kg | 19,000 | |
V 40x40x2.5x6000mm | 7.5-7.8kg | 19,000 | |
V 40x40x3x6000mm | 8 – 9 kg | 19,000 | |
V 40x40x4x6000mm | 10-13kg | 19,000 | |
V 50x50x2.5x6000mm | 11-12kg | 19,000 | |
V 50x50x3x6000mm | 13-15kg | 19,000 | |
V 50x50x4x6000mm | 15-18kg | 19,000 | |
V 50x50x5x6000mm | 19-21kg | 19,000 | |
V 50x50x6x6000mm | 21.2-22kg | 19,000 | |
THÉP HÌNH V AN KHÁNH/VINAONE | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | vnđ/cây |
V 63x63x5x6000mm | 26.12 | 18,700 | 488,444 |
V 63x63x6x6000mm | 33.00 | 18,700 | 617,100 |
V 70x70x6x6000mm | 31.00 | 18,700 | 579,700 |
V 70x70x6x6000mm | 38.00 | 18,700 | 710,600 |
V 70x70x7x6000mm | 41.43 | 18,700 | 774,741 |
V 75x75x5x6000mm | 33.00 | 18,700 | 617,100 |
V 75x75x6x6000mm | 35.64 | 18,700 | 666,468 |
V 75x75x7x6000mm | 47.50 | 18,700 | 888,250 |
V 75x75x8x6000mm | 52.50 | 18,700 | 981,750 |
V 80x80x6x6000mm | 41.20 | 18,700 | 770,440 |
V 80x80x7x6000mm | 48.00 | 18,700 | 897,600 |
V 80x80x8x6000mm | 57.00 | 18,700 | 1,065,900 |
V 90x90x6x6000mm | 47.00 | 18,700 | 878,900 |
V 90x90x7x6000mm | 55.00 | 18,700 | 1,028,500 |
V 90x90x8x6000mm | 64.00 | 18,700 | 1,196,800 |
V 90x90x9x6000mm | 70.00 | 18,700 | 1,309,000 |
V 100x100x7x6000mm | 63.00 | 18,700 | 1,178,100 |
V 100x100x8x6000mm | 70.50 | 18,700 | 1,318,350 |
V 100x100x9x6000mm | 80.00 | 18,700 | 1,496,000 |
V 100x100x10x6000mm | 85.20 | 18,700 | 1,593,240 |
V 120x120x8x12m | 172.00 | 18,700 | 3,216,400 |
V 120x120x10x12m | 210.00 | 18,700 | 3,927,000 |
V 120x120x12x12m | 250.00 | 18,700 | 4,675,000 |
V 130x130x10x12m | 230.00 | 18,700 | 4,301,000 |
V 130x130x12x12m | 270.00 | 18,700 | 5,049,000 |
THÉP HÌNH V NHẬP KHẨU | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | vnđ/cây |
V 150x150x10x12m | 274.80 | CẬP NHẬT THEO THỜI ĐIỂM VÀ CHỦNG LOẠI ĐỂ KIỂM TRA THỰC TẾ | |
V 150x150x12x12m | 327.60 | ||
V150x150x15x12m | 403.20 | ||
V200x200x8x12m | |||
V 200x200x10x12m | |||
V 200x200x12x12m | |||
V200x200x15x12m | |||
V250x250x12x12m | |||
V 250x250x15x12m | |||
V300x300x15x12m | |||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Giới thiệu về thép chữ V100, V150, V175, V200
Thép chữ V100, V150, V175, V200, hay còn gọi tắt với cái tên là thép góc, và thép hình chữ V100, V150, V175, V200 . Nhận biết thép hình này rất dễ dàng, đó là chữ cái V in hoa trong bảng chữ cái tiếng latin.
Trên thị trường hiện nay đang phân phối 2 loại thép V chính. Đó là thép đen và thép mạ kẽm nhúng nóng. Việc chọn lựa hợp lý cũng sẽ dựa vào quy cách, số lượng & mục đích xây dựng.
Thép V đen được biết đến như loại thép dân dụng, những công trình lớn nhỏ hầu hết được sử dụng. Còn thép V mạ kẽm nhúng nóng thì phần lớn dành cho các ngành công nghiệp lớn như: cơ khí, chế biến máy móc, tàu thủy, hàng không,….. Đơn giản là do loại thép V mạ kẽm nhúng nóng ra đời có khả năng chống chịu được sự ăn mòn của nước biển, cũng như là một số loại axit khác. Ngăn cản việc xảy ra các hiện tượng hóa học và hình thành lớp gỉ sét trên bề mặt của thép.
Đặc tính kỹ thuật
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C max |
Si max |
Mn max | P max |
S max |
Ni max |
Cr max |
Cu max |
|
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Đặc điểm của thép hình chữ V100, V150, V175, V200
Thép V100, V150, V175, V200 là một trong những dạng thép dân dụng có mặt hầu hết trong các hạng mục xây dựng, trong nhiều ngành công nghiệp chế tạo cơ khí, máy móc,..chúng luôn đóng vai trò chủ đạo. Sản phẩm thép hình này với độ bền cực cao, chịu lực tốt, không bị biến dạng khi va đập mạnh. Tính chất cơ bản của thép V100, V150, V175, V200 là chịu được sức ép và sức nặng rất cao.
Nhiều công trình trọng điểm trên địa bàn dường như điều ưu tiên ứng dụng loại thép này. Trong đó cần phải kể đến như nhà thép tiền chế, xây dựng nhà xưởng, trụ viễn thông liên lạc, làm kết cấu cầu đường,….
Sản xuất với độ dài thông thường là 6m hoặc 12m. Nếu kết cấu xây dựng mang nhiều điểm đặc biệt thì có thể gia công sản phẩm theo yêu cầu. Công ty chúng tôi luôn hân hạnh phục vụ quý khách
Ưu điểm
Nói đến thép V100, V150, V175, V200, ta cần liệt kê những ưu điểm lớn như: độ cứng cao, bền vững, chịu lực tốt và chịu được rung động mạnh. Chịu được nhiệt độ & độ ẩm cao nhờ lớp mạ kẽm phủ đều bên ngoài… Bền bỉ khi tiếp xúc trực tiếp với hóa chất độc hại, chống mối mọt,..
– Lớp thép bên trong sẽ được bảo vệ an toàn bởi thành phần kẽm bên ngoài
– Sử dụng thép V100, V150, V175, V200 được ngành đóng tàu ưu tiên hàng đầu. Đảm bảo hạn sử dụng kéo dài qua từng năm tháng, góp phần gia tăng sự bền vững & đẩy nhanh tiến độ xây dựng
Ứng dụng
Với những thông tin cập nhật phía trên, hiện tại thép V100, V150, V175, V200 thường được ứng dụng nhiều trong đóng tàu, xây dựng dân dụng. Do thường xuyên tiếp xúc với nước biển nên chúng cần đòi hỏi vật tư phải có độ bền tuyệt đối.
Sử dụng trong nhà ở, các nhà thép tiền chế, và trong các ngành công nghiệp chế tạo máy…
Ứng dụng khác như: làm lưới thép rào bảo vệ, làm mái che di động, cửa cuốn, bảng hiệu quảng cáo, thanh trượt. Và ngành sản xuất nội thất và làm lan can cầu thang…..
Doanh nghiệp nào phân phối thép V100, V150, V175, V200 đạt chuẩn nhất?
Vì thị trường vật liệu xây dựng trên địa bàn luôn luôn sôi động. Rất nhiều đơn vị mở bán thép V100, V150, V175, V200 với giá khác nhau, chất lượng thép có khi chưa được kiểm chứng
Chúng tôi xin cân nhắc người mua trong việc chọn lựa nhà cung ứng để tránh lừa đảo, mua phải hàng giả, kém chất lượng… Do đó, công trình có thể bị hư hại về sau, tốn kém chi phí sửa chữa
Nhiều năm hoạt động trên thị trường với nhiều kinh nghiệm, công ty Tôn thép Sáng Chinh luôn là địa chỉ tìm kiếm hàng đầu của mọi khách hàng trong việc cung cấp thépV100, V150, V175, V200 nói riêng, sắt thép xây dựng nói chung chính hãng, mác thép đầy đủ, giá tốt. Đảm bảo tiến độ thi công diễn ra theo dự kiến. Vui lòng liên hệ hotline0909 936 937 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055 để được tư vấn viên trả lời chi tiết và báo giá dịch vụ nhanh.