Công ty Tôn thép Sáng Chinh xin gởi lời cảm ơn chân thành nhất đến quý vị khách hàng tại TPHCM đã luôn ủng hộ, đồng hành cùng chúng tôi trong thời gian vừa qua. Hôm nay, chúng tôi xin gửi bảng báo giá tôn Đông Á mới nhất năm 2021 để tất cả mọi người cùng tham khảo
Theo sự quan sát và đánh giá của chúng tôi, sản phẩm này tính đến thời điểm hiện tại là bình ổn, tuy nhiên như quý khách đã biết thì giá tôn Đông Á có thể sẽ thay đổi theo thị trường. Vì thế, để thuận lợi cho công tác mua hàng, bạn hãy gọi qua hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Ưu điểm:
- Tôn lạnh Đông Á – là một loại tôn mạ hợp kim nhôm kẽm 55% với tuổi thọ cao, bền hơn gấp nhiều lần so với dạng tôn thông thường hiện nay
- Với ưu điểm vượt trội về khả năng chống ăn mòn cao, tính kháng nhiệt tốt, dễ vệ sinh lau chùi, lớp phủ anti-finger giúp cho bề mặt sáng đẹp, chống ố vàng – oxy hóa hiệu quả, giảm các bong tróc, trầy xước trong quá trình dập hay cán.
Ứng dụng:
Tôn Đông Á các loại có nhiều mục đích sử dụng, điển hình tiêu biểu như: làm tấm lợp, vách ngăn, ván trần, trang trí nội thất, làm cửa cuốn, vỏ bọc các thiết bị điện, …
Độ dày tôn
Độ dày của tôn được tính Zem là đơn vị dùng để tính độ dày của tôn. Chất lượng tôn sẽ càng cao nếu độ dày tôn càng lớn, càng bền vững. 1 zem bằng 0,1mm
Độ dày tôn Đông Á thường được các công trình sử dụng nhiều nhất là: 0,18mm, 0,20mm, 0,22mm, 0,25mm, 0,30mm, 0,35mm, 0,37mm, 0,40mm, 0,42mm, 0,43mm, 0,44mm, 0,45mm, 0,47mm, 0,48mm, 0,50mm, 0, 52mm, 0,54mm, 0,55mm, 0,58mm
Chúng tôi – đại lý Tôn thép Sáng Chinh phân phối các loại vật liệu xây dựng có thể kể tới như sắt, thép, tôn, xà gồ …
Giá Tôn ĐÔNG Á
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
Sơ lược về lịch sử hình thành công ty Tôn Đông Á
Công ty Cổ phần Tôn Đông Á, nằm trong top đơn vị chuyên sản xuất thép cán nguội, tôn lạnh, tôn cuộn, tôn kẽm, tôn màu phục vụ cho ngành xây dựng công nghiệp rộng rãi, dân dụng, hạ tầng ngành giao thông, thiết bị đồ gia dụng.
Công ty Đông Á thành lập vào ngày 5/11/1998, lấy tên là Công ty TNHH Đông Á, sau đó đổi tên thành Công ty TNHH Tôn Đông Á vào khoảng năm 2004.
Tới năm 2009, đây được xem là một bước ngoặt lớn của công ty Tôn Đông Á khi chuyển đổi từ hình thức công ty TNHH sang công ty cổ phần để phù hợp với tình hình xã hội mới, hòa nhập vào sự phát triển chung của đất nước và thế giới.
Với 2 nhà máy tại KCN Sóng Thần 1 và Đồng An 2, gồm có 2 dây chuyền mạ kẽm, 3 dây chuyền mạ màu, 1 dây chuyền cán nguội, 1 dây chuyền tẩy rỉ có khả năng cung cấp sản lượng thép mạ kẽm lên đến 400.000 tấn/năm.
Vào cuối năm 2017, Tôn Đông Á sẽ có thêm 2 dây chuyền mạ kẽm/nhôm kẽm, 1 cán nguội, 1 mạ màu, nâng tổng công suất của 2 nhà máy lên 1 triệu tấn/năm.
Tôn Đông Á có một hệ thống mạng lưới phân phối rộng khắp đất nước trải dài từ Bắc vào Nam và đã xuất khẩu ổn định vào các nước khu vực ASEAN, Trung Đông, Úc, Nhật Bản, Châu Phi và Mỹ.
Trong nhiều năm qua, Tôn Đông Á đã vinh dự đón nhận nhiều giải thưởng, huân huy chương, với các danh hiệu cao quý từ Chính phủ, Nhà nước trao tặng như: 2 Huân chương Lao động Hạng Ba, Giải Vàng: Giải thưởng Chất lượng Quốc gia, Top 100 Sao Vàng Đất Việt, Hàng Việt Nam Chất lượng cao do Người tiêu dùng bình chọn…vv
Câu hỏi thường gặp khi mua tôn Đông Á
1) Cập nhật bảng giá tôn Đông Á nhanh và chính xác nhất ở đâu ?
Giá bán tôn Đông Á thường được cập nhật thường xuyên từ các đại lý phân phối cấp 1, 2, 3, quý khách có thể liên hệ trực tiếp với các đại lý ở địa phương.
Quý khách tại khu vực Phía Nam có thể liên hệ trực tiếp với công ty Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi để có bảng giá tôn Đông Á cập nhật nhanh và chính xác nhất mọi thời điểm.
2) Vì sao giá tôn Đông Á ở một số nơi rẻ hơn ở công ty Sáng Chinh Steel?
Xin kính thưa quý khách, hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại tôn xây dựng trôi nổi, tôn không rõ nguồn gốc với chất lượng thấp hơn rất nhiều, thông số chưa được kiểm chứng. Chính vì vậy giá cũng rẻ hơn.
Trước khi quý khách mua hàng thì cần phải kiểm tra kỹ xem đó có đúng là tôn Đông Á hay không. Quý khách có thể nhận biết tôn Đông Á thật giả thông qua tem nhãn, giấy chứng nhận, cùng nhiều thông tin quan trọng khác.
Vì giá tôn Đông Á ở đại lý chính thức như Tôn thép Sáng Chinh là rẻ nhất, giá từ nhà máy đưa ra. Bởi thế, quý khách không thể mua sản phẩm chính hãng mà giá rẻ hơn giá nhà máy được, trừ khi đó là sản phẩm nhái hoặc lỗi.
3) Tôn Đông Á bao nhiêu tiền 1m?
Tôn Đông Á được bán ra thị trường theo mét, khổ thông dụng là 1,07 mét, khổ khả dụng 1 mét.
Giá tôn Đông Á giao động cao hay thấp tùy loại. Bạn có thể xem chi tiết ở bảng trên hoặc liên hệ với chúng tôi