Giá tôn Đông Á, Hoa Sen đa dạng màu sắc, cung cấp số lượng lớn. Sản phẩm ra đời dễ dàng thích nghi với nhiều môi trường, sản xuất theo dây chuyền tiên tiến đến từ Nhật Bản, màu sơn lâu phai.
Sản phẩm được công ty chúng tôi cung cấp với nhiều dạng sóng: 5 sóng, 9 sóng, kliplock/cliplock, đẹp cho công trình, màu sắc phong phú, theo tiêu chuẩn chất lượng: JIS G 3322 (Nhật Bản), ASTM A755/A755M (Hoa Kỳ), EN 10169 (châu Âu), AS 2728 (Úc), MS 2383 (Malaysia), độ bền vượt trội
Sáng Chinh Steel quan sát thị trường mỗi ngày, tôn Đông Á, Hoa Sen tính đến thời điểm hiện tại là bình ổn, tuy nhiên như quý vị đã biết thì giá tôn thường giao động không ngừng, có thể thay đổi bất kì lúc nào. Vì thế, để thuận lợi hơn cho công tác mua hàng, bạn hãy gọi qua hotline cho chúng tôi : 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Ưu điểm tôn Đông Á, Hoa Sen:
- Tôn lạnh , tôn màu, tôn kẽm,.. Đông Á, Hoa Sen – là một loại tôn mạ hợp kim nhôm kẽm 55% với tuổi thọ cao, bền hơn gấp nhiều lần so với dạng tôn thông thường hiện nay
- Khả năng chống mài mòn rất tốt là một ưu điểm lớn, tính kháng nhiệt tốt, vệ sinh nhanh, lớp phủ anti-finger giúp cho bề mặt sáng đẹp, chống ố vàng bởi thời tiết – oxy hóa hiệu quả, giảm các bong tróc, trầy xước trong quá trình dập hay cán.
Ứng dụng:
Tôn Đông Á, Hoa Sen có nhiều mục đích sử dụng, điển hình tiêu biểu như: làm tấm lợp, vách ngăn, ván trần, trang trí nội thất, làm cửa cuốn, vỏ bọc các thiết bị điện, …
Độ dày tôn
Độ dày của tôn Đông Á, Hoa Sen được tính Zem là đơn vị dùng để tính độ dày của tôn. Chất lượng tôn sẽ càng cao nếu độ dày tôn càng lớn, càng bền vững. 1 zem bằng 0,1mm
Hiện tại, độ dày được sử dụng nhiều nhất là: 0,18mm, 0,20mm, 0,22mm, 0,25mm, 0,30mm, 0,35mm, 0,37mm, 0,40mm, 0,42mm, 0,43mm, 0,44mm, 0,45mm, 0,47mm, 0,48mm, 0,50mm, 0, 52mm, 0,54mm, 0,55mm, 0,58mm
Chúng tôi – đại lý Tôn thép Sáng Chinh phân phối các loại vật liệu xây dựng có thể kể tới như sắt, thép, tôn, xà gồ …
Giá Tôn lợp Đông Á, Hoa Sen
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
Các câu hỏi thường gặp khi mua tôn Đông Á, Hoa Sen
1) Cập nhật bảng giá tôn Đông Á, Hoa Sen nhanh và chính xác nhất ở đâu ?
- Giá bán tôn Đông Á, Hoa Sen thường được cập nhật thường xuyên từ các đại lý phân phối cấp 1, 2, 3, quý khách có thể liên hệ trực tiếp với các đại lý ở địa phương.
- Quý khách tại khu vực Phía Nam có thể liên hệ trực tiếp với công ty Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi để có bảng giá tôn Đông Á, Hoa Sen cập nhật nhanh và chính xác nhất mọi thời điểm.
2) Vì sao giá tôn Đông Á, Hoa Sen ở một số nơi rẻ hơn ở công ty Sáng Chinh Steel?
- Qúy vị hãy hiểu rằng, hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại tôn xây dựng trôi nổi, tôn không rõ nguồn gốc với chất lượng thấp hơn rất nhiều, thông số chưa được kiểm chứng. Chính vì vậy giá cũng rẻ hơn.
- Trước khi quý khách mua hàng thì cần phải kiểm tra kỹ xem đó có đúng là tôn Đông Á, Hoa Sen hay không. Quý khách có thể nhận biết tôn thật giả thông qua tem nhãn, giấy chứng nhận, cùng nhiều thông tin quan trọng khác.
- Vì giá tôn Đông Á, Hoa Sen ở đại lý chính thức như Tôn thép Sáng Chinh là rẻ nhất, giá từ nhà máy đưa ra. Bởi thế, quý khách không thể mua sản phẩm chính hãng mà giá rẻ hơn giá nhà máy được, trừ khi đó là sản phẩm nhái hoặc lỗi.
3) Tôn Đông Á, Hoa Sen bao nhiêu tiền 1m?
- Tôn Đông Á, Hoa Sen được bán ra thị trường theo mét, khổ thông dụng là 1,07 mét, khổ khả dụng 1 mét.
- Giá tôn Đông Á, Hoa Sen giao động cao hay thấp tùy loại. Bạn có thể xem chi tiết ở bảng trên hoặc liên hệ với chúng tôi