Giá tôn Hòa Phát tại Sáng Chinh cung cấp toàn Miền Nam bên dưới đây dành cho tất cả khách hàng đang có nhu cầu. Công ty Sáng Chinh Steel có sẵn hàng, kích thước đầy đủ,mẫu mã phong phú, chất lượng tôn chính hãng. Qúy khách có thể tự chọn màu sắc, nhân viên sẽ giải đáp cho quý khách hàng mọi thắc mắc. Sản phẩm này có nhiều ưu điểm trong xây dựng như dùng để lợp mái nhà, làm hàng rào, cửa kéo, cửa cuốn, bảng hiệu quảng cáo,….
Tìm hiểu về tôn Hòa Phát
Công ty TNHH Tôn Hòa phát được ra đời và thành lập vào đầu năm 2016, mặt hàng chuyên sản xuất nhất là Thép cuộn tẩy gỉ/ Cán nguội (full hard)/ Mạ kẽm/ Mạ hợp kim nhôm kẽm/ Mạ màu. Đây được coi là dự án mới của Tập đoàn Hòa Phát mang tên Tổ hợp nhà máy cán nguội. Đây được xem như bước đi quan trọng của Hòa phát trong việc khép kín chuỗi giá trị gia tăng các sản phẩm liên quan đến nhóm ngành cốt lõi là tôn Thép.
Nhà máy của công ty đặt ở Khu công nghiệp Phố Nối A, tỉnh Hưng Yên, với tổng vốn đầu tư của dự án lên đến gần 5000 tỷ & tổng công suất 600.000 tấn/năm. Nhà máy sẽ chính thức đi vào hoạt động cho sản phẩm ra thị trường từ Quý I/2018. Toàn bộ những thiết bị máy móc được nhập khẩu từ Italia, Úc cùng các nước G7 với công nghệ tiên tiến nhất.
Sản phẩm của Tôn Hòa Phát phải nói là cực kì đa dạng, gồm có: Tôn tẩy gỉ, Tôn cán nguội (full hard), Tôn mạ kẽm, Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm (Tôn lạnh) và Tôn mạ màu đáp ứng các tiêu chuẩn: JIS 3321: 2010 của Nhật Bản; BS EN 10346: 2009 của Châu Âu; AS 1397:2001; ASTM A792 của Hoa Kỳ…
Đặc biệt, doanh nghiệp Sáng Chinh Steel chúng tôi cung cấp các sản phẩm Tôn mạ kẽm/ Mạ lạnh/ Mạ màu chất lượng cao đáp ứng nhu cầu khắt khe của người tiêu dùng trong nước – hướng tới xuất khẩu sản phẩm ra thị trường thế giới như: Châu Âu, Hoa Kỳ, Châu Á…
Báo giá tôn Hòa Phát
Bảng báo giá tôn Hòa Phát bên dưới dành cho khách tham khảo gồm: giá tôn mạ kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn mát PU …, cụ thể:
Bảng giá tôn mạ kẽm Hòa Phát
- Khổ tôn tiêu chuẩn: 1,07 mét
- Độ dày từ 2 dem đến 5 dem
- Trọng lượng từ 1,6 kg/m đến 4,5 kg/m
- Chiều dài tôn cắt theo yêu cầu khách hàng
Độ Dày | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn Giá ( đ/m) |
2 dem | 1.60 | |
2 dem 40 | 2.10 | 44.000 |
2 dem 90 | 2.45 | 45.000 |
3 dem 20 | 2.60 | 48.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 51.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 53.000 |
4 dem 00 | 3.50 | 57.000 |
4 dem 30 | 3.80 | 63.000 |
4 dem 50 | 3.95 | 69.000 |
4 dem 80 | 4.15 | 71.000 |
5 dem 00 | 4.50 | 74.000 |
Bảng giá tôn lạnh Hòa Phát
- Khổ tôn tiêu chuẩn: 1,07 mét
- Độ dày từ 3 dem đến 5 dem
- Trọng lượng từ 2,5 kg/m đến 4,4 kg/m
- Chiều dài tôn cắt theo yêu cầu khách hàng
Độ dày | Trọng Lượng (KG/M) | Giá (đ/m) |
3 dem | 2.5kg/m | 63.000 |
3.5 dem | 3kg/m | 69.000 |
4 dem | 3.5kg/m | 83.000 |
4.5 dem | 3.9kg/m | 92.000 |
5 dem | 4.4kg/m | 100.000 |
Bảng giá tôn mạ màu Hòa Phát
Độ dày | Trọng Lượng (KG/M) | Đơn Giá (đ/m) |
3 dem | 2.5kg/m | 65.000 |
3.5 dem | 3kg/m | 70.000 |
4 dem | 3.5kg/m | 85.000 |
4.5 dem | 3.9kg/m | 94.500 |
5 dem | 4.4kg/m | 104.000 |
Bảng giá tôn cách nhiệt PU Hòa Phát
STT | Độ Dày | GIÁ (đ/m) |
1 | 3 dem 00 + Đổ PU | 102.000 |
2 | 3 dem 50 + Đổ PU | 115.000 |
3 | 4 dem 00 + Đổ PU | 121.000 |
4 | 4 dem 50 + Đổ PU | 129.000 |
5 | 5 dem 00 + Đổ PU | 138.000 |
Đặc biệt : Giá cạnh tranh + có xe giao hàng tận nơi
STT | Độ dày | ĐVT | Barem (kg/m) | Giá tôn cuộn (Vnđ/kg) | Giá tôn tấm (Vnđ/m) |
1 | Tôn lạnh AZ100 khổ 1,200 mm | ||||
2 | 3.0 dem | Mét | 2.37 – 2.44 | 23,850 | 65,514 |
3 | 3.5 dem | Mét | 2.91 – 2.95 | 22,550 | 75,373 |
4 | 4.0 dem | Mét | 3.39 – 3.43 | 22,150 | 86,265 |
5 | 4.5 dem | Mét | 3.86 – 3.92 | 21,750 | 97,020 |
6 | 5.0 dem | Mét | 4.33 – 4.38 | 21,350 | 106,653 |
7 | 5.5. dem | Mét | 4.83 – 4.88 | 21,150 | 117,852 |
8 | 6.0 dem | Mét | 5.33 – 5.38 | 20,950 | 128,851 |
9 | Tôn lạnh mạ màu AZ50 khổ 1,200 mm | ||||
10 | 3.0 dem | Mét | 2.35 – 2.39 | 25,500 | 68,115 |
11 | 3.5 dem | Mét | 2.89 – 2.94 | 25,100 | 82,614 |
12 | 4.0 dem | Mét | 3.37 – 3.42 | 23,900 | 91,998 |
13 | 4.5 dem | Mét | 3.85 – 3.90 | 23,300 | 102,570 |
14 | 5.0 dem | Mét | 4.33 – 4.37 | 22,800 | 112,746 |
15 | 5.5. dem | Mét | 4.83 – 4.87 | 22,500 | 124,185 |
16 | 6.0 dem | Mét | 5.28 – 5.32 | 22,100 | 133,532 |
17 | Tôn lạnh màu AZ150 PRENIUM 1,200 mm | ||||
18 | 3.5 dem | Mét | 2.87 | 30,400 | 95,858 |
19 | 4.0 dem | Mét | 3.36 | 29,400 | 108,864 |
20 | 4.5 dem | Mét | 3.85 | 28,900 | 122,815 |
21 | 5.0 dem | Mét | 4.15 | 28,400 | 130,310 |
Ưu điểm
- Chất lượng tôn cao và đạt tiêu chuẩn hàng đầu thế giới
- Đa dạng mọi chủng loại, màu sắc đẹp, đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng
- Giá thành hợp lý
Ứng dụng
- Ứng dụng hầu hết trong lĩnh vực cơ khí và xây dựng
- Nguyên liệu chính để làm khung đỡ, lợp mái, làm cửa, vách ngăn, vật liệu xây dựng …
- Ứng dụng làm bảng điện, tủ điện, ống thông gió, thang máng cáp …
- Sản xuất container, bảng chỉ dẫn, tấm cách âm, hàng rào, biển báo giao thông
- Ứng dung sản xuất nội thất, trang trí và nhiều ứng dụng khác
Mời xem thêm các bảng báo giá tôn khác
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
Tôn Hòa Phát có những loại nào ?
1) Tôn lạnh Hòa Phát (Tôn mạ nhôm kẽm)
- Công nghệ sản xuất: NOF
- Tiêu chuẩn sản phẩm: JIS G3321/ BSEN 10346/AS 1397/ASTM A792-A972M
- Độ bền kéo ≥ 270 (N/mm2)
- Độ dày thép nền: 0,15 – 1,5 mm
- Chiều rộng khổ tôn: 750 –1250 mm
- Đường kính trong cuộn: 508 (± 10), 610 (± 10) mm
- Đường kính ngoài cuộn: 900 ≤ Ø ≤ 2.000 mm
- Trọng lượng cuộn ≤ 25 tấn
- Khối lượng lớp mạ theo chuẩn: AZ040 – AZ200
- Độ uốn: ≤ 2T
2) Tôn mạ kẽm dạng cuộn
- Công nghệ sản xuất NOF hiện đại, thân thiện môi trường
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3302/BSEN của Nhật, 10346/AS Châu Âu, 1397/ASTM A653- A653M của Mỹ
- Độ bền kéo A1:C5 ≥ 270
- Độ dày thép nền từ 0,25 đến 3,0 mm
- Chiều rộng khổ tôn : từ 750 – 1250 mm
- Đường kính trong cuộn tôn: 508 , 610 mm ( dung sai +- 10 mm)
- Đường kính ngoài cuộn: từ 900 đến 2.000 mm
- Trọng lượng cuộn tôn ≤ 25 tấn
- Khối lượng lớp mạ theo chuẩn: Z060 – Z350
- Độ uốn: ≤ 2T
3) Tôn mạ màu Hòa Phát
Tôn mạ màu Hòa Phát được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến của các nước G7, đặc biệt có thể sơn hai mặt giống nhau. Với các ưu điểm nổi bật:
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3322 – Nhật, ASTM A755/A755M – Mỹ, BS EN 10169, AS 2728 – Châu Âu
- Đường kính trong cuộn tôn: 508 – 610 (±10) mm
- Đường kính ngoài ≤ 1500 mm
- Trọng lượng cuộn nhỏ hơn 10 tấn
- Độ bền kéo ≥ 270 N/mm
- Độ dày thép từ 0,15 – 0,8 mm
- Chiều rộng khổ tôn: 600 – 1250 mm
- Lớp sơn phủ mặt trên: 15 – 25 μm( ± 1μm) (bao gồm 2 lớp sơn: lớp sơn lót và lớp sơn hoàn thiện).
- Lớp sơn phủ mặt dưới: 5 – 25μm (± 1μm) bao gồm 2 lớp sơn: lớp sơn lót và lớp sơn hoàn thiện).
- Độ uốn ≤ 3T.
- Độ cứng bút chì ≥ 2H
- Độ bền dung môi MEK ≥ 100DR.
- Độ bám dính: không bong tróc
- Độ bóng giao động từ 32 đến 85% (theo yêu cầu của khách).
- Lớp sơn phủ dùng sơn: Epoxy, Polyester, Super Polyester, PVDF
4) Tôn cán sóng Hòa Phát
Ứng dụng làm tấm lợp, vách ngăn …Tôn được cán sóng thành nhiều loại đáp ứng nhu cầu khách hàng như: tôn 5 sóng vuông, 6 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng, sóng ngói, …