Một Xe Cát Bao Nhiêu Khối? – Bạn đang băn khoăn không biết 1 xe tải chở được bao nhiêu khối cát ? nên dùng loại xe nào chở cát cho công trình của mình sẽ phù hợp, tiết kiệm. Ngay dưới đây chúng tôi sẽ liệu kê các loại xe tải thông dụng hiện nay cũng như khả năng chở cát của từng loại xe để bạn tham khảo.
Các loại xe tải chuyên chở cát xây dựng
Có rất nhiều loại xe tải có trọng tải khác nhau, tiêu biểu là các loại xe sau:
- Xe tải 950kg: Loại xe tải có tải trọng chuyên chở cho phép tối đa 950kg
- Xe tải 2.4 tấn: Loại xe có tải trọng chuyên chở hàng cho phép 2350kg
- Xe tải 3.45 tấn: Tải trọng chuyên chở hàng cho phép 2450kg
- Xe tải 3.5 tấn: Tải trọng chuyên chở hàng cho phép 3490kg
- Xe tải 4.5 tấn: Có tải trọng chuyên chở hàng cho phép 4500kg
- Xe tải 5 tấn: Tải trọng chuyên chở hàng cho phép: 4950kg
- Xe tải 6.5 tấn: Loại tải trọng chuyên chở có khối lượng hàng cho phép: 6450kg
- Xe tải 7 tấn: Tải trọng chuyên chở hàng cho phép: 7050kg
- Xe tải 7.7 tấn: Tải trọng chuyên chở hàng cho phép: 7645
- Xe tải 8 tấn: Tải trọng chuyên chở hàng cho phép: 8050kg
Một Xe Cát Bao Nhiêu Khối?
Một xe tải chở được bao nhiêu khối cát ? Tùy thuộc vào từng loại xe tải chuyên dụng khác nhau mà mỗi loại xe tải sẽ chở được khối lượng cát khác nhau. Ví dụ 1 xe tải 950 sẽ chở được 2 khối cát trong khi 1 xe tải 7 tấn sẽ chở được tối đá 13 tấn cát. Chúng ta cùng tham khảo khối lượng cát mà từng loại xe tải chở được ngay dưới đây.
Bảng thông số kỹ thuật xe tải loại 950kg
Stt | Chỉ tiêu | Đvt | Xe tải 950kg |
1 | Kích thước tổng thể | (DxRxC)mm | 3990 x 1560 x 2030 |
2 | Kích thước thùng hàng tiêu chuẩn | (DxRxC)mm | 2155 x 1400 x 390 |
3 | Trọng lượng xe tải | kg | 3000 |
4 | Tải trọng tối đa | kg | 950 |
5 | Khối cát chuyên chở | khối | 2 |
Bảng thông số kỹ thuật xe tải loại 1 tấn
Stt | Chỉ tiêu | Đvt | Xe tải 1 tấn |
1 | Kích thước tổng thể | (DxRxC)mm | 3990 x 1560 x 2030 |
2 | Kích thước thùng hàng tiêu chuẩn (mm) | (DxRxC)mm | 2155 x 1400 x 390 |
3 | Trọng lượng xe tải | kg | 3000 |
4 | Tải trọng tối đa | kg | 950-1000 |
5 | Khối cát chuyên chở | khối | 2 |
Bảng thông số kỹ thuật xe tải loại 1.5 tấn
Stt | Chỉ tiêu | Đvt | Xe tải 1.5 tấn |
1 | Kích thước tổng thể | (DxRxC)mm | 175 x 1.740 x 1.970 |
2 | Kích thước thùng hàng tiêu chuẩn | (DxRxC)mm | 110 x 1.620 x 350 |
3 | Trọng lượng xe tải | kg | trên 3000 |
4 | Tải trọng tối đa | kg | 1450 |
5 | Khối cát chuyên chở | khối | 3 |
Bảng thông số kỹ thuật xe tải loại 2.5 tấn
Stt | Chỉ tiêu | Đvt | Xe tải 2.5 tấn |
1 | Kích thước tổng thể | (DxRxC)mm | 4850 x 2030 x 2330 |
2 | Kích thước thùng hàng tiêu chuẩn | (DxRxC)mm | 2840 x 1820 x 545 |
3 | Trọng lượng xe tải | kg | 4790 |
4 | Tải trọng tối đa | kg | 2350 |
5 | Khối cát chuyên chở | khối | 5-6 |
Bảng thông số kỹ thuật xe tải loại 3.45 tấn
Stt | Chỉ tiêu | Đvt | Xe tải 3.45 tấn |
1 | Kích thước tổng thể | (DxRxC)mm | 4850 x 2110 x 2350 |
2 | Kích thước thùng hàng tiêu chuẩn | (DxRxC)mm | 2340 x 1500 x 600 |
3 | Trọng lượng xe tải | kg | 7085 |
4 | Tải trọng tối đa | kg | 3490 |
5 | Khối cát chuyên chở | khối | 7-8 |
Bảng thông số kỹ thuật xe tải loại 4.5 tấn
Stt | Chỉ tiêu | Đvt | Xe tải 4.5 tấn |
1 | Kích thước tổng thể | (DxRxC)mm | 5220 x 2160 x 2430 |
2 | Kích thước thùng hàng tiêu chuẩn | (DxRxC)mm | 3180 x 1940 x 600 |
3 | Trọng lượng xe tải | kg | 8525 |
4 | Tải trọng tối đa | kg | 4.500 |
5 | Khối cát chuyên chở | khối | 10 |
Bảng thông số kỹ thuật xe tải loại 4.5 tấn
Stt | Chỉ tiêu | Đvt | Xe tải 5 tấn |
1 | Kích thước tổng thể | (DxRxC)mm | 5840 x 2400 x 2610 |
2 | Kích thước thùng hàng tiêu chuẩn | (DxRxC)mm | 3765 x 2200 x 800 |
3 | Trọng lượng xe tải | kg | 10530 |
4 | Tải trọng tối đa | kg | 4.950 |
5 | Khối cát chuyên chở | khối | 10 |
Bảng thông số kỹ thuật xe tải loại 6.5 tấn
Stt | Chỉ tiêu | Đvt | Xe tải 6.5 tấn |
1 | Kích thước tổng thể | (DxRxC)mm | 5940 x 2275 x 2690 |
2 | Kích thước thùng hàng tiêu chuẩn | (DxRxC)mm | 3760 x 2080 x 670 |
3 | Trọng lượng xe tải | kg | 12140 |
4 | Tải trọng tối đa | kg | 6450 |
5 | Khối cát chuyên chở | khối | 12 |
Bảng thông số kỹ thuật xe tải loại 7 tấn
Stt | Chỉ tiêu | Đvt | Xe tải 7 tấn |
1 | Kích thước tổng thể | (DxRxC)mm | 6530 x 2500 x 2850 |
2 | Kích thước thùng hàng tiêu chuẩn | (DxRxC)mm | 3765 x 2200 x 800 |
3 | Trọng lượng xe tải | kg | 13060 |
4 | Tải trọng tối đa | kg | 7050 |
5 | Khối cát chuyên chở | khối | 13 |
Bảng thông số kỹ thuật xe tải loại 7.7 tấn
Stt | Chỉ tiêu | Đvt | Xe tải 7.7 tấn |
1 | Kích thước tổng thể | (DxRxC)mm | 5890 x 2300 x 2630 |
2 | Kích thước thùng hàng tiêu chuẩn | (DxRxC)mm | 3760 x 2080 x 795 |
3 | Trọng lượng xe tải | kg | 13060 |
4 | Tải trọng tối đa | kg | 7645 |
5 | Khối cát chuyên chở | khối | 14.5 |
Bảng thông số kỹ thuật xe tải loại 8 tấn
Stt | Chỉ tiêu | Đvt | Xe tải 8 tấn |
1 | Kích thước tổng thể | (DxRxC)mm | 6360 x 2500 x 2815 |
2 | Kích thước thùng hàng tiêu chuẩn | (DxRxC)mm | 4020 x 2185 x 740 |
3 | Trọng lượng xe tải | kg | 15115 |
4 | Tải trọng tối đa | kg | 8050 |
5 | Khối cát chuyên chở | khối | 15 |
Đơn vị cung cấp vật liệu cát xây dựng uy tín
Công ty vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC được thành lập và hoạt động lâu năm trong lĩnh vực sản xuất, cung cấp và phân phối vật liệu xây dựng, chúng tôi luôn tự hào là một trong những doanh nghiệp lớn mạnh sô 1 tại Việt Nam. Cho đến nay chúng tôi đã thực hiện cung cấp vật liệu xây dựng cho nhiều dự án, nhiều công trình thi công xây dựng lớn nhỏ trên toàn quốc. Chính vì vậy mà giá vật liệu xây dựng của chúng tôi luôn có giá thành cạnh tranh và rẻ nhất trên thị trường hiện nay.
Giá cát san lấp – giá cát xây dựng thường biến đổi theo ngày, vì vậy để có được báo giá cát xây dựng chính xác nhất Quý khách hàng xin vui lòng liên hệ trực tiếp với phòng kinh doanh marketing của công ty vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC theo số Hotline: 0868.666.000 hoặc 078.666.80.80 để được tư vấn trực tiếp và báo giá cát xây dựng chính xác nhất.
Công ty chúng tôi hy vọng mang lại cho khách hàng những thông tin hữu ích hơn về thông tin cùng giá thành của sản phẩm cát xây dựng. Một lần nữa Sài Gòn CMC chúng tôi xin chân thành cảm ơn toàn thể quý khách hàng đã quan tâm và sử dụng các sản phẩm của chúng tôi trong suốt quãng thời gian qua.
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT TM VLXD SÀI GÒN
Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 078.666.80.80
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook