Thép ống là gì? Nhu cầu thép ống hiện tại như thế nào? Bảng báo giá thép ống hiện nay ra sao? Đây là những điều mà nhiều người quan tâm.
Chúng ta sẽ cùng làm rõ những câu hỏi của nội dung trên.
Thép ống là gì?
Thép ống là loại thép có dạng hình ống mà mặt cắt của nó là dạng hình tròn. Thép ống được phân ra 2 loại chính là thép ống uốn + hàn và thép ống đúc từ phôi thép
Thép ống được tạo ra nhờ uốn và hàn được phân ra là thép ống đen và thép ống mạ kẽm thường sử dụng cho các công trình xây dựng
Thép ống đúc từ phôi thép gọi chung là thép ống đúc được sử dụng trong các ngành công nghiệp nặng như dầu mỏ, đường dẫn công nghiệp. Thép ống đúc có giá thành cao hơn nhiều so với thép ống loại khác
Nhu cầu thép ống hiện tại như thế nào?
Để biết nhu cầu như thế nào ta phải biết những ứng dụng thực tế của thép ống.
Thép ống đen, thép ống kẽm được sử dụng trong xây dựng dân dụng, được ứng dụng trong thiết kế nội thất, sử dụng trên xe cộ, làm các loại trụ đèn giao thông, đèn chiếu sáng …
Thép ống đúc được sử dụng làm đường ống dẫn dầu, dẫn khí đốt, dẫn cáp …
Dựa vào các ứng dụng đó ta thấy được nhu cầu thép ống là rất cao
Vậy giá thép ống hiện nay như thế nào
Bảng báo giá thép ống thông tin chi tiết hiện nay
Thép ống được ứng dụng nhiều trong công nghiệp cũng như xây dựng cho nên nhiều người quan tâm giá thép ống.
Để có được thông tin giá thép ống quý khách có thể lượt web hoặc gọi điện thoại đến các địa chỉ mua thép uy tín để nhận báo giá
Bảng báo giá thép ống mới nhất năm 2020 được công ty Tôn thép Sáng Chinh cập nhật. Chúng tôi mong muốn mang lại những thông tin xác thực, có tính cập nhật cho những người đang quan tâm tới giá thép ống
Bảng báo giá thép ống mạ kẽm tham khảo:
ĐK NGOÀI |
KL/CÂY |
ĐƠN GIÁ |
THÀNH TIỀN |
Ø 19.1 x 0.6 mm mạ kẽm |
1.248 |
19.00 |
23.712 |
Ø 19.1 x 0.7 mm mạ kẽm |
1.956 |
19.00 |
37.164 |
Ø 19.1 x 0.8 mm mạ kẽm |
2.232 |
19.00 |
42.408 |
Ø 19.1 x 0.9 mm mạ kẽm |
2.508 |
19.00 |
47.652 |
Ø 19.1 x 1.0 mm mạ kẽm |
2.778 |
19.00 |
52.782 |
Ø 19.1 x 1.1 mm mạ kẽm |
3.054 |
19.00 |
58.026 |
Ø 19.1 x 1.2 mm mạ kẽm |
3.324 |
19.00 |
63.156 |
Ø 19.1 x 1.4 mm mạ kẽm |
3.864 |
19.00 |
73.416 |
Ø 19.1 x 1.5 mm mạ kẽm |
4.134 |
19.00 |
78.546 |
Ø 21 x 0.9 mm mạ kẽm |
2.760 |
19.00 |
52.440 |
Ø 21 x 1.0 mm mạ kẽm |
3.060 |
19.00 |
58.140 |
Ø 21 x 1.1 mm mạ kẽm |
3.360 |
19.00 |
63.840 |
Ø 21 x 1.2 mm mạ kẽm |
3.660 |
19.00 |
69.540 |
Gọi ngay tới Tôn thép Sáng Chinh để nhận báo giá thép ống các ống phi lớn hơn ngay hôm nay.
Thép ống mạ kẽm được dùng tại những nơi môi trường có tính chất axits, muối có tính ăn mòn cao, thường xuyên tiếp xúc với môi trường ngoài
Ưu điểm thép ống mạ kẽm
- Chi phí sản xuất thấp
Việc mạ kẽm có chi phí thấp hơn so với nhiều loại lớp phủ bảo vệ khác thường được sử dụng với thép. (Chi phí lao động để lớp phủ sơn cao hơn nhiều hơn so với chi phí hoạt động của máy móc mạ kẽm).
- Chi phí bảo trì thấp, tính kinh tế trong phí dài hạn
Ngay cả trong trường hợp chi phí ban đầu của mạ thép kẽm cao hơn so với lớp phủ thay thế khác, lớp mạ kẽm cũng có tính kinh tế cao trong dài dài (vì nó có thời gian tồn tại lâu hơn và nhu cầu bảo trì ít hơn).
- Lớp phủ bền
Một lớp phủ mạ kẽm có cấu trúc luyện kim đặc trưng tạo khả năng chống lại những tác động về cơ học cho các ứng dụng của nó như phương tiện giao thông vận tải, công trình xây dựng và các công trình dịch vụ khác.
- Bảo vệ tốt cấu trúc thép bên trong
Tất cả các bộ phận của vật liệu mạ kẽm đều được bảo vệ, ngay cả hốc, góc nhọn và những nơi khó có thể tiếp cận
- Rút ngắn thời gian chế tạo
Quá trình mạ kẽm có thể diễn ra nhanh chóng và không phụ thuộc vào điều kiện thời tiết nên quá trình chế tạo và hoàn thiện các sản phẩm thép cũng diễn ra nhanh hơn.
- Tuổi thọ dài
Tuổi thọ của lớp phủ mạ kẽm với thành phần cấu trúc điển hình có thể kéo dài trên 50 năm ở hầu hết các môi trường ở nông thôn, và từ 20 đến 25 năm trở lên trong môi trường tiếp xúc với nhiều chất ăn mòn như khu công nghiệp, thành phố và ven biển.
- Độ bền
Thép ống mạ kẽm đạt nhiều tiêu chuẩn về độ bền như Tiêu chuẩn 4680 của Úc và New Zealand. Thép mạ kẽm có độ bền cao, có khả năng ngăn chặn sự hình thành của gỉ sét trên bề mặt thép. Kẽm có độ bền hóa học cao hơn sắt nên thép mạ kẽm có thể tồn tại trong thời gian dài, đây sẽ là vật liệu đáng tin cậy. Bên cạnh đó, loại thép ống này có tính đồng nhất cao về độ bền bỉ theo toàn bộ chiều dài của ống, đảm bảo sự bền vững cho công trình
- Dễ lắp đặt, kiểm tra và thay thế
Việc lắp đặt thep ong đen trong các công trình dễ dàng, nhanh chóng và tùy thuộc vào ứng dụng, đường kính mà ống thép sẽ được hàn hoặc dùng ống nối có ren. Thêm vào đó, thép ống đen được sản xuất với nhiều quy cách và độ dày khác nhau và đầu ren, mối hàn, mặt bích dễ điều chỉnh theo yêu cầu nên loại thép ống này rất linh hoạt khi sử dụng
Tham khảo thêm: Bảng báo giá thép ống mạ kẽm
Mua thép ống ở đâu tốt nhất tại tphcm
Thép ống đen và thép ống kẽm hiện nay được sử dụng nhiều nhất là thép ống Hòa Phát
Loại thép này được rất nhiều đơn vị phân phối tại tphcm
Một trong số đó có công ty tôn thép Sáng Chinh. Công ty có thâm niên 15 năm trong lĩnh vực phân phối thép xây dựng.
Đơn vị cung cấp thép ống đúng giá và chất lượng bảo đảm
Còn thép ống đúc có 2 nguồn là trong nước và nhập khẩu bạn vui lòng liên hệ Sáng Chinh để được cung cấp thông tin chi tiết
Mọi chi tiết mua sắt thép xây dựng vui lòng liên hệ Tôn thép Sáng Chinh theo địa chỉ sau:
Tôn Thép Sáng Chinh
- Văn phòng 1: Số 287 Phan Anh, P. Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, TP. HCM
- Văn Phòng 2: Số 3 Tô Hiệu, P. Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, TP. HCM
- Tel: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
- Email: thepsangchinh@gmail.com
- Giờ làm việc: 24/24h Tất cả các ngày trong tuần. Từ thứ 2 đến chủ nhật! Hạn chế gọi lúc khuya, bạn có thể nhắn tin chúng tôi sẽ trả lời sau.
Thông tin về bản đồ của tập đoàn Tôn Thép Sáng Chinh cho quý