Cảng hàng không Vinh là sân bay quốc tế Vinh Nghệ An. Sân bay nằm cách trung tâm thành phố Vinh khoảng 6–7 km. Năm 2009, Cảng hàng không Vinh đã thực hiện 63.167 lượt hạ cất cánh, vận chuyển hơn 257.000 hành khách; năm 2011 đón trên 530.000 khách. Năm 2012 đạt gần 700.000 lượt khách. Sân bay này do Tổng công ty cảng hàng không Việt Nam (NAA), một tổng công ty của Cục Hàng không Dân dụng Việt Nam, quản lý.
Google maps sân bay quốc tế Vinh Nghệ An
Mã IATA: VII (theo tên của thành phố Vinh)
Mã ICAO: VVVH
Sân bay có một đường cất hạ cánh dài 2400 m, rộng 45 m, bề mặt bê tông. Sân đỗ máy bay có diện tích 30.000 m². Nhà ga hành khách rộng 2400 m²
Jetstar Pacific Airlines TP Hồ Chí Minh (2 chuyến/ngày), Buôn Ma Thuột (3 chuyến mỗi tuần)
VietJet Air TP Hồ Chí Minh (2 chuyến/ngày)
Vietnam Airlines Hà Nội (1 chuyến bằng A321/ngày), TP Hồ Chí Minh (3 chuyến/ngày), Đà Nẵng (1 chuyến/ngày),Buôn Mê Thuột (1 chuyến/ngày)
Sân bay này đang được đầu tư nâng cấp để nhà ga đạt công suất 1000 khách/giờ, 2 triệu khách mỗi năm, tổng mức 800 tỷ đồng và mở thêm một số tuyến bay mới. Tổng công ty cảng hành không Việt Nam đang tiến hành mở rộng sân bay Vinh với việc xây nhà ga hành khách mới, mở rộng sân đỗ, kéo dài đường băng trong năm 2012 với công suất phục vụ 2,5 triệu lượt hành khách mỗi năm.
Theo Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam, sân bay Vinh sẽ được nâng cấp các hạng mục như xây dựng nhà ga hành khách với tổng diện tích sàn khoảng 11.706 mét vuông, hệ thống chiếu sáng, hệ thống cấp thoát nước. Nhà ga hành khách được xây dựng để đáp ứng nhu cầu đi lại của hành khách đến năm 2022 với công suất 2 triệu hành khách/năm. Đồng thời vào giờ cao điểm đáp ứng 1.000 hành khách (bao gồm cả khách đi và khách đến).
Khi hoàn thành việc nâng cấp, sân bay Vinh sẽ tiếp nhận máy bay có sức chở lớn như A320-A321 cùng một lúc, nhất là vào các dịp lễ, tết.
Danh sách và mã hiệu các sân bay ở Việt Nam
Tên sân bay Mã ICAO/IATA Tỉnh Độ dài Bay đêm
Sân bay Quốc tế Nội Bài VVNB/HANHà Nội 3200m/3800m Có
Sân bay quốc tế Cát Bi VVCI/HPH Hải Phòng 2402m Có
Sân bay Điện Biên Phủ VVDB/DIN Điện Biên 1830m Không
Sân bay Thọ Xuân VVTX/THD Thanh Hóa 3200m Có
Sân bay quốc tế Vinh Nghệ An VVVH/VII Nghệ An 2400m Có
Sân bay Đồng Hới Quảng BìnhVVDH/VDH Quảng Bình 2400m Không
Sân bay quốc tế Phú Bài Huế VVPB/HUI Thừa Thiên – Huế 2675m Có
Sân bay quốc tế Đà Nẵng VVDN/DAD Đà Nẵng 3500m/3048m Có
Sân bay quốc tế Chu Lai VVCL/VCL Quảng Nam 3050m Không
Sân bay Phù Cát VVPC/UIH Bình Định 3051m Không
Sân bay Tuy Hòa VVTH/TBB Phú Yên 2902m Không
Sân bay quốc tế Cam Ranh VVCR/CXR Khánh Hòa 3048m Có
Sân bay Buôn Ma Thuột VVBM/BMV Đắk Lắk 3000m Có
Sân bay Liên Khương Đà Lạt VVDL/DLI Lâm Đồng 3250m Có
Sân bay Pleiku VVPK/PXU Gia Lai 1817m Có
Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất VVTS/SGN TP HCM 3048m/3800m Có
Sân bay Cà Mau VVCM/CAH Cà Mau 1500m Không
Sân bay Côn Đảo VVCS/VCS Bà Rịa-Vũng Tàu 1287m Không
Sân bay quốc tế Cần ThơVVCT/VCA Cần Thơ 3000m Có
Sân bay Rạch Giá Kiên GiangVVRG/VKG Kiên Giang 1500m Không
Sân bay quốc tế Phú Quốc VVPQ/PQC Kiên Giang 3000m Không
Sân bay Quốc tế Vân Đồn Quảng Ninh VVVD/VDO Quảng Ninh 3600m Có
Tham khảo:
Số điện thoại taxi nội bài airport