Sản phẩm Thép hình V được sử dụng khá phổ biến và rộng dãi trong các công trình lớn nhỏ và dân sinh. Bảng báo giá Thép V có rất nhiều loại và kích cỡ to nhỏ khác nhau phù hợp với từng vị trí và mục đích sử dụng. Nhằm đáp ứng nhu cầu của thị trường đồng hành cùng giá cả cạnh tranh nhất. Công ty vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC nhập khẩu dây truyền sản xuất cán thép V hiện đại. Cho ra sản phẩm chất lượng cao bền bỉ phù hợp mọi tiêu chí và mục đích sử dụng.
Thép hình V là gì?
Thép V hay còn được gọi là thép hình V, thép chữ V,… có hình dạng giống với chữ V in hoa trong Bảng chữ cái La Tinh. Thép V sở hữu kích thước đa dạng và được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau. Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều thương hiệu sản xuất thép hình V, nhưng chung quy lại tất cả sẽ có 2 dòng sản phẩm chính đó là: thép V đen, thép V mạ kẽm.
Giá bán thép V phụ thuộc vào quy cách (kích thước) sản phẩm, chủng loại thép (đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng), thương hiệu sản xuất (trong nước hay nhập khẩu), giá nguyên liệu đầu vào, biến động chung trên thị trường thế giới, chính sách định giá của nhà phân phối,… Chính vì vậy, mà báo giá thép hình V không giống nhau ở tất cả đơn vị bán hàng, thay vào đó là có sự chênh lệch giá từ 5-15%.
Để mua được thép V chính hãng, giá thành rẻ, cùng các dịch vụ hỗ trợ từ A đến Z; quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Đại lý vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC. Chúng tôi sẽ gửi báo giá cho quý khách trong thời gian sớm nhất.
Bảng báo giá thép hình chữ V cập nhật mới nhất
Bảng báo giá thép hình V mới nhất 2021 được cập nhật mới nhất tại công ty Sài Gòn CMC. Bạn cần cập nhật bảng giá thép V mới nhất để làm dự toán cho công trình. Chúng tôi chuyên cung cấp các sản phẩm thép hình V mạ kẽm , thép hình V đen với nhiều quy cách khác nhau. Sẽ giúp khách hàng cập nhật bảng báo giá thép hình V mới nhất và chính xác nhất.
Giá thép hình V mạ kẽm
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | ĐVT | Giá thép V hình mạ kẽm |
(ly) | (kg/cây) | (m) | (VNĐ/cây) | |
V25x25 | 2.00 | 5.00 | Cây 6m | 107,800 |
2.50 | 5.40 | Cây 6m | 116,424 | |
3.50 | 7.20 | Cây 6m | 153,072 | |
V30x30 | 2.00 | 5.50 | Cây 6m | 112,200 |
2.50 | 6.30 | Cây 6m | 125,370 | |
2.80 | 7.30 | Cây 6m | 145,270 | |
3.00 | 8.10 | Cây 6m | 161,190 | |
3.50 | 8.40 | Cây 6m | 167,160 | |
V40x40 | 2.00 | 7.50 | Cây 6m | 149,250 |
2.50 | 8.50 | Cây 6m | 164,900 | |
2.80 | 9.50 | Cây 6m | 184,300 | |
3.00 | 11.00 | Cây 6m | 213,400 | |
3.30 | 11.50 | Cây 6m | 223,100 | |
3.50 | 12.50 | Cây 6m | 242,500 | |
4.00 | 14.00 | Cây 6m | 271,600 | |
V50x50 | 2.00 | 12.00 | Cây 6m | 238,800 |
2.50 | 12.50 | Cây 6m | 242,500 | |
3.00 | 13.00 | Cây 6m | 252,200 | |
3.50 | 15.00 | Cây 6m | 291,000 | |
3.80 | 16.00 | Cây 6m | 310,400 | |
4.00 | 17.00 | Cây 6m | 329,800 | |
4.30 | 17.50 | Cây 6m | 339,500 | |
4.50 | 20.00 | Cây 6m | 388,000 | |
5.00 | 22.00 | Cây 6m | 426,800 | |
V63x63 | 5.00 | 27.50 | Cây 6m | 541,750 |
6.00 | 32.50 | Cây 6m | 640,250 | |
V70x70 | 5.00 | 31.00 | Cây 6m | 620,000 |
6.00 | 36.00 | Cây 6m | 720,000 | |
7.00 | 42.00 | Cây 6m | 840,000 | |
7.50 | 44.00 | Cây 6m | 880,000 | |
8.00 | 46.00 | Cây 6m | 920,000 | |
V75x75 | 5.00 | 33.00 | Cây 6m | 660,000 |
6.00 | 39.00 | Cây 6m | 780,000 | |
7.00 | 45.50 | Cây 6m | 910,000 | |
8.00 | 52.00 | Cây 6m | 1,040,000 | |
V80x80 | 6.00 | 42.00 | Cây 6m | 903,000 |
7.00 | 48.00 | Cây 6m | 1,032,000 | |
8.00 | 55.00 | Cây 6m | 1,182,500 | |
V90x90 | 7.00 | 55.50 | Cây 6m | 1,193,250 |
8.00 | 61.00 | Cây 6m | 1,311,500 | |
9.00 | 67.00 | Cây 6m | 1,440,500 | |
V100x100 | 7.00 | 62.00 | Cây 6m | 1,333,000 |
8.00 | 66.00 | Cây 6m | 1,419,000 | |
10.00 | 86.00 | Cây 6m | 1,849,000 | |
V120x120 | 10.00 | 105.00 | Cây 6m | 2,310,000 |
12.00 | 126.00 | Cây 6m | 2,772,000 | |
V130x130 | 10.00 | 108.80 | Cây 6m | 2,448,000 |
12.00 | 140.40 | Cây 6m | 3,159,000 | |
13.00 | 156.00 | Cây 6m | 3,822,000 | |
V150x150 | 10.00 | 138.00 | Cây 6m | 3,381,000 |
12.00 | 163.80 | Cây 6m | 4,013,100 | |
14.00 | 177.00 | Cây 6m | 4,336,500 | |
15.00 | 202.00 | Cây 6m | 4,949,000 |
Giá thép hình V đen
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | ĐVT | Giá thép V đen |
(ly) | (kg/cây) | (m) | (VNĐ/cây) | |
V25x25 | 2.00 | 5.00 | Cây 6m | 87,800 |
2.50 | 5.40 | Cây 6m | 94,824 | |
3.50 | 7.20 | Cây 6m | 124,272 | |
V30x30 | 2.00 | 5.50 | Cây 6m | 90,200 |
2.50 | 6.30 | Cây 6m | 100,170 | |
2.80 | 7.30 | Cây 6m | 116,070 | |
3.00 | 8.10 | Cây 6m | 128,790 | |
3.50 | 8.40 | Cây 6m | 133,560 | |
V40x40 | 2.00 | 7.50 | Cây 6m | 119,250 |
2.50 | 8.50 | Cây 6m | 130,900 | |
2.80 | 9.50 | Cây 6m | 146,300 | |
3.00 | 11.00 | Cây 6m | 169,400 | |
3.30 | 11.50 | Cây 6m | 177,100 | |
3.50 | 12.50 | Cây 6m | 192,500 | |
4.00 | 14.00 | Cây 6m | 215,600 | |
V50x50 | 2.00 | 12.00 | Cây 6m | 190,800 |
2.50 | 12.50 | Cây 6m | 192,500 | |
3.00 | 13.00 | Cây 6m | 200,200 | |
3.50 | 15.00 | Cây 6m | 231,000 | |
3.80 | 16.00 | Cây 6m | 246,400 | |
4.00 | 17.00 | Cây 6m | 261,800 | |
4.30 | 17.50 | Cây 6m | 269,500 | |
4.50 | 20.00 | Cây 6m | 308,000 | |
5.00 | 22.00 | Cây 6m | 338,800 | |
V63x63 | 5.00 | 27.50 | Cây 6m | 431,750 |
6.00 | 32.50 | Cây 6m | 510,250 | |
V70x70 | 5.00 | 31.00 | Cây 6m | 496,000 |
6.00 | 36.00 | Cây 6m | 576,000 | |
7.00 | 42.00 | Cây 6m | 672,000 | |
7.50 | 44.00 | Cây 6m | 704,000 | |
8.00 | 46.00 | Cây 6m | 736,000 | |
V75x75 | 5.00 | 33.00 | Cây 6m | 528,000 |
6.00 | 39.00 | Cây 6m | 624,000 | |
7.00 | 45.50 | Cây 6m | 728,000 | |
8.00 | 52.00 | Cây 6m | 832,000 | |
V80x80 | 6.00 | 42.00 | Cây 6m | 735,000 |
7.00 | 48.00 | Cây 6m | 840,000 | |
8.00 | 55.00 | Cây 6m | 962,500 | |
V90x90 | 7.00 | 55.50 | Cây 6m | 971,250 |
8.00 | 61.00 | Cây 6m | 1,067,500 | |
9.00 | 67.00 | Cây 6m | 1,172,500 | |
V100x100 | 7.00 | 62.00 | Cây 6m | 1,085,000 |
8.00 | 66.00 | Cây 6m | 1,155,000 | |
10.00 | 86.00 | Cây 6m | 1,505,000 | |
V120x120 | 10.00 | 105.00 | Cây 6m | 1,890,000 |
12.00 | 126.00 | Cây 6m | 2,268,000 | |
V130x130 | 10.00 | 108.80 | Cây 6m | 2,012,800 |
12.00 | 140.40 | Cây 6m | 2,597,400 | |
13.00 | 156.00 | Cây 6m | 3,198,000 | |
V150x150 | 10.00 | 138.00 | Cây 6m | 2,829,000 |
12.00 | 163.80 | Cây 6m | 3,357,900 | |
14.00 | 177.00 | Cây 6m | 3,628,500 | |
15.00 | 202.00 | Cây 6m | 4,141,000 |
Lưu ý :
- Bảng báo giá thép hình trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
- Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
- Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
- Báo giá thép hình chữ V có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
- Rất hân hạnh được phục vụ quý khách
Tiêu chuẩn, quy cách trọng lượng của thép hình V
- Mác thép CT3 của Nga theo tiêu chuẩn Gost 380-38
- Mác thép SS400 của Nhật, Mác thép Q235B, Q345B của Trung Quốc theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3030,…
- Mác thép A36 của Mỹ theo tiêu chuẩn ATSM A36, A572 Gr50, SS400,…
Bảng tra quy cách – trọng lượng thép hình V
Quy cách | Thông số phụ | Trọng lượng | Trọng lượng | ||
(mm) | A (mm) | t (mm) | R (mm) | (Kg/m) | (Kg/cây) |
V 20x20x3 | 20 | 3 | 35 | 0,38 | 2,29 |
V 25x25x3 | 25 | 3 | 35 | 1,12 | 6,72 |
V 25x25x4 | 25 | 4 | 35 | 1,45 | 8,70 |
V 30x30x3 | 30 | 3 | 5 | 1,36 | 8,16 |
V 30x30x4 | 30 | 4 | 5 | 1,78 | 10,68 |
V 35x35x3 | 35 | 4 | 5 | 2,09 | 12,54 |
V 35x35x4 | 35 | 5 | 5 | 2,57 | 15,42 |
V 40x40x3 | 40 | 3 | 6 | 1,34 | 8,04 |
V 40x40x4 | 40 | 4 | 6 | 2,42 | 14,52 |
V 40x40x5 | 40 | 5 | 6 | 2,49 | 14,94 |
V 45x45x4 | 45 | 4 | 7 | 2,74 | 16,44 |
V 45x45x5 | 45 | 5 | 7 | 3,38 | 20,28 |
V 50x50x4 | 50 | 4 | 7 | 3,06 | 18,36 |
V 50x50x5 | 50 | 5 | 7 | 3,77 | 22,62 |
V 50x50x6 | 50 | 6 | 7 | 4,47 | 26,82 |
V 60x60x5 | 60 | 5 | 8 | 4,57 | 27,42 |
V 60x60x6 | 60 | 6 | 8 | 5,42 | 32,52 |
V 60x60x8 | 60 | 8 | 8 | 7,09 | 42,54 |
V 65x65x6 | 65 | 6 | 9 | 5,91 | 35,46 |
V 65x65x8 | 65 | 8 | 9 | 7,73 | 46,38 |
V 70x70x6 | 70 | 6 | 9 | 6,38 | 38,28 |
V 70x70x7 | 70 | 7 | 9 | 7,38 | 44,28 |
V 75x75x6 | 75 | 6 | 9 | 6,85 | 41,10 |
V 75x75x8 | 75 | 8 | 9 | 8,99 | 53,94 |
V 80x80x6 | 80 | 6 | 10 | 7,34 | 44,04 |
V 80x80x8 | 80 | 8 | 10 | 9,63 | 57,78 |
V 80x80x10 | 80 | 10 | 10 | 11,90 | 71,40 |
V 90x90x7 | 90 | 7 | 11 | 9,61 | 57,66 |
V 90x90x8 | 90 | 8 | 11 | 10,90 | 65,40 |
V 90x90x9 | 90 | 9 | 11 | 12,20 | 73,20 |
V 90x90x10 | 90 | 10 | 11 | 15,00 | 90,00 |
V 100x100x8 | 100 | 8 | 12 | 12,20 | 73,20 |
V 100x100x10 | 100 | 10 | 12 | 15,00 | 90,00 |
V 100x100x12 | 100 | 12 | 12 | 17,80 | 106,80 |
V 120x120x8 | 120 | 8 | 13 | 14,70 | 88,20 |
V 120x120x10 | 120 | 10 | 13 | 18,20 | 109,20 |
V 120x120x12 | 120 | 12 | 13 | 21,60 | 129,60 |
V 125x125x8 | 125 | 8 | 13 | 15,30 | 91,80 |
V 125x125x10 | 125 | 10 | 13 | 19,00 | 114,00 |
V 125x125x12 | 125 | 12 | 13 | 22,60 | 135,60 |
V 150x150x10 | 150 | 10 | 16 | 23,00 | 138,00 |
V 150x150x12 | 150 | 12 | 16 | 27,30 | 163,80 |
V 150x150x15 | 150 | 15 | 16 | 33,80 | 202,80 |
V 180x180x15 | 180 | 15 | 18 | 40,90 | 245,40 |
V 180x180x18 | 180 | 18 | 18 | 48,60 | 291,60 |
V 200x200x16 | 200 | 16 | 18 | 48,50 | 291,00 |
V 200x200x20 | 200 | 20 | 18 | 59,90 | 359,40 |
V 200x200x24 | 200 | 24 | 18 | 71,10 | 426,60 |
V 250x250x28 | 250 | 28 | 18 | 104,00 | 624,00 |
V 250x250x35 | 250 | 35 | 18 | 128,00 | 768,00 |
Đặc tính nổi bật của thép hình V
Thép hình V đóng một vai trò quan trọng và không thể thiếu trong nhiều công trình xây dựng cũng như các ngành công nghiệp khác. Thép V có khả năng chịu lực cực tốt, không bị biến dạng khi va chạm, chịu áp lực và trọng lượng cao thường được sử dụng trong một số công trình trọng điểm như cầu, xưởng xây dựng, nhà thép tiền chế.
+ Thép có độ cứng và độ bền cao, khả năng chịu lực tốt
+ Bên cạnh đó, thép V còn có khả năng chịu rung động mạnh, chịu được những ảnh hưởng xấu của thời tiết hay hóa chất.
+ Với dòng thép V mạ kẽm còn giúp chống ăn mòn, chống gỉ sét rất tốt.
+ Độ bám dính cao có thể bảo vệ thép một cách an toàn nhất.
Ứng dụng thép hình V
Thép V có khá nhiều những ứng dụng mà quý khách hàng có thể nhìn thấy hàng ngày như: sử dụng để xây dựng nhà thép tiền chế, có thể cắt nhỏ để có nhiều ứng dụng khác nhau như để làm kệ đặt điều hòa, làm kệ để kê nhiều các sản phẩm khác. Ngoài ra thép V còn được sử dụng để đóng tàu, làm khung sườn xe tải….
Ưu điểm của thép V đấy chính là có khả năng chống ăn mòn cao, chịu được nhiệt độ cũng như trọng lượng cao, có nhiều kích thước để quý khách hàng có thể chọn lựa sử dụng.
Địa chỉ cung cấp thép hình chữ V uy tín
Thị trường thép hình V rất đa dạng. Nhiều hãng sản xuất trong nước cũng như nhập khẩu từ nước ngoài, giá cả cũng đa dạng, giá rẻ và giá cao. Sản phẩm của các hãng đưa ra đều nhắm vào mục tiêu sử dụng khác nhau. Kích thước đa dạng để chúng ta lựa chọn.
Sản phẩm được sản xuất từ các thương hiệu uy tín trong nước như: Miền Nam, Việt Mỹ, Việt Nhật… Hoặc nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, ThaiLand và Châu Âu.
Hiện tại công ty vật liệu xây dựng CMC cung cấp đầy đủ các chủng loại của thép hình V sản xuất trong nước hoặc nhập khẩu. Để chọn lựa được cho mình mẫu thép V phù hợp nhất. Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi ở thông tin bên dưới để nhân viên cung cấp rõ hơn về bao gia thep hinh chu V. Xin cảm ơn!
THÔNG TIN CÔNG TY CP SX TM VLXD CMC
Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 078.666.80.80
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook