Thép hình I 120x64x4.8x6m – Với quy cách này thì chúng được sử dụng nhiều trong xây dựng dân dụng, công nghiệp, chế tạo máy, hàng hải,… Việc chủ thầu chọn mua đúng kích thước thép, không những bớt chi phí mua vật tư, mà quá trình thi công cũng được diễn ra thuận lợi hơn.
Tìm hiểu về thép I
Thép hình I là thép có hình dáng hình chữ I in hoa trong bảng chữ cái Việt Nam. Thép I có chiều cao hay còn gọi là chiều dài nối bụng lớn hơn hẳn so với phần cánh. Thép hình chữ I là loại thép được sử dụng khá phổ biến trong nhiều công trình bởi đặc thù hình dạng của nó. Hiện nay loại thép hình này được sản xuất với rất nhiều kích thước khác nhau, và còn có một số kích thước đặc biệt giống thép hình H.
Tham khảo bảng báo giá Thép hình I 120x64x4.8x6m
Báo giá sắt thép xây dựng, thép I. Để quý vị tham giá tốt nhất và chuẩn nhất hiện thời. Vui lòng liên hệ thông tin hotline: 0868.666.000 – 078.666.80.80
Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (đ/kg) | Tổng giá chưa VAT |
Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m | 6 | 56.8 | 12.909 | 733.231 |
Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6m | 6 | 69 | 12.909 | 890.721 |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m | 12 | 168 | 14.273 | 2.397.864 |
Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12m | 12 | 367.2 | 15.636 | 5.741.539 |
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m | 12 | 255.6 | 14.455 | 3.694.698 |
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m | 12 | 355.2 | 14.545 | 5.166.384 |
Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m | 12 | 681.6 | 14.909 | 10.161.974 |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m | 12 | 440.4 | 14.545 | 6.405.618 |
Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m | 12 | 595.2 | 14.545 | 8.657.184 |
Thép hình I 390 x 300 x 10 x 16 x 12m | 12 | 1284 | 14.909 | 19.143.156 |
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12m | 12 | 792 | 14.727 | 11.663.784 |
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12m | 12 | 912 | 15.818 | 14.426.016 |
Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12m | 12 | 1368 | 14.545 | 19.897.560 |
Lưu ý:
- Bảng báo giá thép hình I trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài vi phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cát, không gỉ sét)
- Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
- Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
- Báo giá thép hình có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
- Rất hân hạnh được phục vụ quý khách.
Thông tin kỹ thuật của Thép hình I 120x64x4.8x6m
MÁC THÉP | A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B |
TIÊU CHUẨN | ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131 |
ỨNG DỤNG | Thép hình I 120x64x4.8x6m được sử dụng trong kết cấu nhà xưởng, đòn cân, ngành công nghiệp đóng tàu, giàn khoan, cầu đường, tháp truyền hình, khung container, Xây Dựng Nhà Tiền Chế, Trong Ngành Cơ Khí Chế Tạo… và các ứng dụng khác |
XUẤT XỨ | Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan – Liên doanh Việt Nam |
QUY CÁCH
|
Dày : 64mm – 48mm. Cao 120mm |
Dài : 6000mm (6m) |
Đọc quy cách thép hình I120x64x4.8x6m
Ở trên sản phẩm có những con số, thể hiện những kí hiệu riêng biệt. Điển hình với quy cách thép hình I120x64x4.8x6m như sau:
- Thân cao 120mm và dày 4.8mm
- Hai đầu chữ I cao 64mm
Quy cách cụ thể về thép hình chữ I120x64x4.8x6m
H (mm) | B (mm) | t1(mm) | t2 (mm) | L (mm) | W (kg/m) |
100 | 55 | 4.5 | 6.5 | 6 | 9.46 |
120 | 64 | 4.8 | 6.5 | 6 | 11.5 |
150 | 75 | 5 | 7 | 12 | 14 |
198 | 99 | 4.5 | 7 | 12 | 18,2 |
200 | 100 | 5,5 | 8 | 12 | 21,3 |
250 | 125 | 6 | 9 | 12 | 29,6 |
298 | 149 | 5.5 | 8 | 12 | 32 |
300 | 150 | 6,5 | 9 | 12 | 36,7 |
346 | 174 | 6 | 9 | 12 | 41,4 |
350 | 175 | 7 | 11 | 12 | 49,6 |
396 | 199 | 7 | 11 | 12 | 56,6 |
400 | 200 | 8 | 13 | 12 | 66 |
446 | 199 | 8 | 13 | 12 | 66,2 |
450 | 200 | 9 | 14 | 12 | 76 |
496 | 199 | 9 | 14 | 12 | 79,5 |
500 | 200 | 10 | 16 | 12 | 89,6 |
500 | 300 | 11 | 18 | 12 | 128 |
596 | 199 | 10 | 15 | 12 | 94,6 |
600 | 200 | 11 | 17 | 12 | 106 |
600 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151 |
700 | 300 | 13 | 24 | 12 | 185 |
800 | 300 | 14 | 26 | 12 | 210 |
900 | 300 | 16 | 28 | 12 | 240 |
Thép hình I120x64x4.8x6m phân phối giá rẻ tại đơn vị Sài Gòn CMC
Ở hệ thống riêng khu vực Miền Nam, công ty vật liệu xây dựng CMC với bề dày kinh nghiệm trong việc phân phối sản phẩm này đến với mọi dự án, công trình lớn nhỏ khác nhau. Với hệ thống trụ sở chính, chi nhánh và kho hàng rộng khắp. Bảo đảm cho quý khách thời gian cung ứng hàng hóa nhanh và giá thành tốt nhất
Vì chúng tôi hoạt động 24/24h nên những yêu cầu của quý khách trong công tác giao hàng sẽ được chúng tôi triển khai mau lẹ.
Ngoài ra Công ty chúng tôi cũng đang là nhà phân phối của các dòng sản phẩm sắt thép uy tín khác như Ống thép Việt Đức, Ống thép Hòa Phát… với đa dạng mẫu mã và chủng loại đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật cao của các công trình xây dựng.
Không chỉ vậy, Sài Gòn CMC còn là đại lý cấp 1 của hầu hết các hãng tôn – sắt thép xây dựng ở Việt Nam. Những mặt hàng vật tư xây dựng được chúng tôi nhập kho hằng ngày để cung ứng đủ số lượng mà nhà thầu quy định. Do vậy, khách hàng chỉ cần lên đơn hàng là phòng kinh doanh sẽ phúc đáp về đơn giá cho quý khách hàng ngay trong vòng 1 giờ đồng hồ.
THÔNG TIN CÔNG TY CP SX TM VLXD CMC
Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 078.666.80.80
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook