🔰️ Báo giá thép hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰️ Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰️ Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰️ Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰️ Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm 50x100x2.3mm, 2.5mm, 3mm có báo giá thế nào?. Tôn thép Sáng Chinh tư vấn dịch vụ không giới hạn khung giờ, luôn báo giá sản phẩm đầy đủ cho khách hàng thông qua số lượng vật tư yêu cầu.
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm 50x100x2.3mm, 2.5mm, 3mm được nhập chính hãng tại nhà máy sản xuất, ứng dụng cho nhiều hạng mục thi công trong đời sống. Gọi ngay để nhận hỗ trợ: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Thép hộp vuông đen 200x200x8mm, 100x100x8mm, 250x250x8mm tại Sáng Chinh
Ứng dụng của thép hộp chữ nhật mạ kẽm 50x100x2.3mm, 2.5mm, 3mm như thế nào?
Trong đời sống hiện tại, thép hộp chữ nhật mạ kẽm 50x100x2.3mm, 2.5mm, 3mm được ứng dụng vô cùng rộng rãi. Chủ yếu nhất vẫn là lĩnh vực xây dựng & công nghiệp. Dễ thấy chúng có mặt tại các công trình nhà xưởng, nhà tiền chế, chung cư, nhà ở,… Ngoài ra, chúng còn được dùng để làm khung mái nhà, làm hàng rào bao quanh, làm tháp ăng ten, cầu thang, thang máy.. và một số các ứng dụng ý nghĩa khác
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm 50x100x2.3mm, 2.5mm, 3mm mua ở đâu vừa rẻ, lại chất lượng?
Có rất nhiều đơn vị trên thị trường đang kinh doanh thép hộp chữ nhật mạ kẽm 50x100x2.3mm, 2.5mm, 3mm, tuy nhiên chi phí mỗi nơi lại khác nhau. Bởi thế, người tiêu dùng cần phải tìm hiểu kĩ nơi cung ứng để mua được thép hộp chữ nhật mạ kẽm 50x100x2.3mm, 2.5mm, 3mm với giá rẻ, mà lại chất lượng
Qúy khách an tâm 100% khi đến với Công ty Tôn thép Sáng Chinh của chúng tôi. Chúng tôi tại TPHCM chuyên kinh doanh thép hộp chữ nhật mạ kẽm 50x100x2.3mm, 2.5mm, 3mm đầy đủ số lượng, giá bán sẽ được kê khai rõ ràng.
Thế nào là thép hộp mạ kẽm?
Thép hộp mạ kẽm là gì?.
Hiểu một cách đơn giản nhất, thép hộp mạ kẽm là loại thép xây dựng có cấu tạo dạng hộp và được làm từ thép tấm cán nóng, mạ kẽm nhằm tăng tính ứng dụng cho sản phẩm. Thép hộp mạ kẽm thông thường được sản xuất với hai dạng là hộp vuông và chữ nhật.
Thép hộp mạ kẽm ứng dụng ra sao?
Thép hộp mạ kẽm có bề mặt mang màu trắng bóng/ xám bóng. Hầu hết những công trình lớn nhỏ hiện nay sử dụng loại thép này là nhiều: nhà xưởng, xây dựng dân dụng, nội- ngoại thất,…
Sản xuất thép hộp như thế nào?
Từ nguyên liệu là thép tấm được chọn lựa kĩ càng, để hàn dễ dàng thì người ta sẽ thay đổi thành hình dạng tròn và các cạnh. Các cạnh sẽ được hàn lại hay gấp mép với nhau để tạo thành ống thép mẹ.
Ống thép mẹ trong tiến trình sản xuất lại được đi qua hàng loạt những khuôn mẫu tạo hình có sẵn. Hình tròn của ống thép mẹ dần dần định hình để trở thành hình vuông hoặc hình chữ nhật.
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm 50x100x2.3mm, 2.5mm, 3mm mạ kẽm có báo giá thế nào?
Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm 50x100x2.3mm, 2.5mm, 3mm sẽ theo từng thời điểm cụ thể, do thị trường tại TPHCM và các tỉnh thành phía Nam luôn có sự tiêu thụ thay đổi mỗi ngày, Nhân viên kinh doanh sẽ trực 24/24h: Hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Gia công sản phẩm một cách chính xác nhằm giúp nâng cao khả năng thi công & ứng dụng
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM | ||||||
Kích thước | Số lượng ( Cây ,bó) |
0.7 | 0.8 | 0.9 | 1 | 1.1 |
Thép 13×26 | 105 | 62,730 | 71,145 | 79,560 | 87,975 | 96,135 |
Thép 20×40 | 72 | 98,175 | 111,690 | 124,950 | 138,465 | 151,470 |
Thép 25×50 | 72 | 123,165 | 140,505 | 156,009 | 174,420 | 174,420 |
Thép 30×60 | 50 | 169,320 | 189,975 | 210,375 | 230,775 | |
Thép 40×80 | 32 | 310,080 | ||||
Thép 50×100 | 18 | |||||
Thép 60×120 | 18 | |||||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM | ||||||
Kích thước | Số lượng ( Cây ,bó) |
1.2 | 1.4 | 1.5 | 1.8 | 2 |
Thép 13×26 | 105 | 104,040 | 119,850 | 127,500 | ||
Thép 20×40 | 72 | 164,730 | 190,485 | 203,235 | 240,720 | 265,200 |
Thép 25×50 | 72 | 191,250 | 3,825 | 240,975 | 257,295 | 305,490 |
Thép 30×60 | 50 | 251,175 | 291,465 | 311,355 | 370,515 | 409,275 |
Thép 40×80 | 32 | 337,620 | 392,190 | 419,475 | 500,055 | 553,350 |
Thép 50×100 | 18 | 493,170 | 527,595 | 629,850 | 697,680 | |
Thép 60×120 | 18 | 594,150 | 635,715 | 759,645 | 841,755 | |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM | ||||||
Kích thước | Số lượng ( Cây ,bó) |
2.3 | 2.5 | 2.8 | 3 | |
Thép 13×26 | 105 | |||||
Thép 20×40 | 72 | 300,900 | 324,360 | 358,275 | 385,460 | |
Thép 25×50 | 72 | 383,775 | 414,375 | 459,255 | 488,580 | |
Thép 30×60 | 50 | 466,650 | 504,390 | 560,235 | 596,700 | |
Thép 40×80 | 32 | 632,400 | 684,675 | 761,904 | 812,940 | |
Thép 50×100 | 18 | 798,150 | 864,705 | 963,645 | 1,029,180 | |
Thép 60×120 | 18 | 963,900 | 1,044,990 | 1,165,350 | 1,245,156 | |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Công Ty Tôn thép Sáng Chinh chuyên kinh doanh, nhập thép hộp chữ nhật mạ kẽm 50x100x2.3mm, 2.5mm, 3mm chính hãng
Sản phẩm thép hộp chữ nhật mạ kẽm 50×100 mà chúng tôi đang sở hữu vô cùng phong phú về kích thước để người tiêu dùng dễ dàng chọn lựa: 2.3, 2.5, 3 ( đơn vị tính mm )
Được nhập khẩu từ Nga, Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Việt Nam…
Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST…
Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D…
-
Các giấy tờ liên quan được xuất đầy đủ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
-
Sản phẩm xây dựng cam kết còn mới 100% chưa qua sử dụng, sở hữu bề măt, không sét.
Ứng dụng của thép hộp chữ nhật mạ kẽm 50x100x2.3mm, 2.5mm, 3mm
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm 50x100x2.3mm, 2.5mm, 3mm được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, trong công trình xây dựng cơ sở hạ tầng, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, bàn ghế, thùng xe & các đồ gia dụng khác…
Thành phần hóa học của thép hộp
TIÊU CHUẨN ASTM A36:
Tiêu chuẩn & Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
Giới hạn chảy Min(N/mm2) |
Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) |
Độ giãn dài Min(%) |
ASTM A36 |
0.16 |
0.22 |
0.49 |
0.16 |
0.08 |
0.01 |
44 |
65 |
30 |
TIÊU CHUẨN CT3- NGA
C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Ni % | MO % | Cu % | N2 % | V % |
16 | 26 | 45 | 10 | 4 | 2 | 2 | 4 | 6 | – | – |
TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
C |
Si |
Mn |
P |
S |
≤ 0.25 |
− |
− |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
0.15 |
0.01 |
0.73 |
0.013 |
0.004 |
Tôn thép Sáng Chinh mang đến cho khách hàng:
Khách hàng sẽ nhận nhiều chính sách hấp dẫn chỉ có tại Sáng Chinh Steel
- Báo giá vật liệu xây dựng cho quý khách thông qua số lượng, trọng lượng thép
- Giá tốt gửi đến khách hàng gần xa, cũng như là đại lý lớn nhỏ tại TPHCM và các tỉnh lân cận
- Dịch vụ vận chuyển an toàn, không giới hạn khung giờ
- Hỗ trợ phí vận chuyển thấp nhất
Những bước tiến hành để hoàn tất thủ tục đặt hàng tại Công ty chúng tôi?
- B1 : Khách hàng sẽ nhận báo giá theo khối lượng đơn hàng qua email
- B2 : Thông tin trong hợp đồng bao gồm: Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận vật tư, chính sách nhiều ưu đãi, thanh toán bằng nhiều cách,..Giải đáp thắc mắc của bạn & kí hợp đồng cung ứng vật tư
- B3: Qúy vị sắp xếp kho bãi,đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
- B4: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng & thanh toán số dư cho chúng tôi