Thép hộp làm xà gồ là một bộ phận quan trọng được sử dụng ngày một phổ biến trong các dự án công trình xây dựng hiện nay. Để biết được chính xác kích thước xà gồ thép hộp chuẩn là bao nhiêu, từ đó người tiêu dùng cân nhắc lựa chọn cho phù hợp, mời mọi người cùng theo dõi nội dung trong bài viết sau của Kho thép Miền Nam
Đây là một đại lý lâu năm chuyên phân phối các nguyên vật liệu chất lượng. Giá tốt teên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh nói riêng, các tỉnh thành khu vực phía Nam nói chung. Với hơn 10 năm hoạt động phát triển, chúng tôi đã không ngừng nỗ lực cải thiện chất lượng sản phẩm lẫn giá cả. Đưa chúng đến gần hơn với nhiều công trình lớn nhỏ, đáp ứng nhu cầu ngày một tăng cao hiện nay.
Khái niệm xà gồ thép hộp và những ưu điểm của sản phẩm
Xà gồ hay đòn tay, có lẽ là cái tên cũng không quá xa lạ với chúng ta nữa. Mỗi hạng mục thi công công trình xây dựng đều sử dụng chúng để đảm bảo sự chắc chắn, vững chãi, cũng như là cân đối thẩm mỹ. Sự kết hợp hoàn hảo với khung sườn công trình đã tạo một sản phẩm với chức năng đặc biệt riêng.
Vậy thế nào là xà gồ thép hộp?
– Đây chính là 1 sản phẩm được làm bằng thép với hình dạng hộp vuông hoặc chữ nhật như cái tên gọi của nó (hộp).
– Sản phẩm này được sản xuất trong dây chuyền hiện đại, sử dụng công nghệ cao để tạo nên kết cấu vững chắc, tăng độ bền và khả năng chịu lực.
– Xà gồ thép hộp được dùng phổ biến ở mọi công trình lớn nhỏ, nó dần thay thế cho các loại xà gồ gỗ trước đây.
Ưu điểm của thép hộp xà gồ
– Phải kể đến đầu tiên đó chính là kích thước xà gồ thép hộp cũng như quy cách của sản phẩm có khả năng đáp ứng tốt cho mọi nhu cầu của người dùng trong nhiều công trình khác nhau.
– Như đã đề cập phía trên, sản phẩm cho kết cấu vững chắc, khả năng chịu lực tốt & độ bền cao.
– Được sản xuất trong dây chuyền công nghệ tân tiến hiện đại chất lượng cho ra rất tốt.
– Lắp đặt trong thời gian ngắn, dễ dàng và chính xác giúp đẩy nhanh thi công, chi phí thấp
– Cường độ cao làm giảm trọng lượng cho mái xong vẫn đảm bảo được khả năng chịu tải trọng lớn.
– Tuổi thọ dài lâu, bền với thời gian, mang lại vẻ đẹp thẩm mỹ cho công trình của bạn.
– Thép hộp làm xà gồ rất an toàn và thân thiện với môi trường và người sử dụng.
Bảng báo giá thép hộp các loại
Báo giá thép hộp mà Kho thép Miền Nam cung cấp đầy đủ chi tiết bên dưới chỉ mang tính thời điểm, sự leo thang của thị trường sẽ làm thay đổi đến giá bán. Để nhận được hỗ trợ kịp thời, xin quý khách hãy gọi cho chúng tôi theo đường dây nóng bên dưới
Hotline: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen mới nhất từ Kho thép Miền Nam
Giá thép hộp chữ nhật đen | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Đơn giá (VNĐ/Cây) |
Giá thép hộp đen 13 x 26 | 1.0 | 2.41 | 15,000 | 36,150 |
1.1 | 3.77 | 15,000 | 56,550 | |
1.2 | 4.08 | 15,000 | 61,200 | |
1.4 | 4.70 | 15,000 | 70,500 | |
Giá thép hộp đen 20 x 40 | 1.5 | 7.79 | 15,000 | 116,850 |
1.8 | 9.44 | 15,000 | 141,600 | |
2.0 | 10.40 | 15,000 | 156,000 | |
2.3 | 11.80 | 15,000 | 177,000 | |
2.5 | 12.72 | 15,000 | 190,800 | |
Giá thép hộp đen 25 x 50 | 1.5 | 10.09 | 15,000 | 151,350 |
1.8 | 11.98 | 15,000 | 179,700 | |
2.0 | 13.23 | 15,000 | 198,450 | |
2.3 | 15.06 | 15,000 | 225,900 | |
2.5 | 16.25 | 15,000 | 243,750 | |
Giá thép hộp đen 30 x 60 | 2.0 | 16.05 | 15,000 | 240,750 |
2.3 | 18.30 | 15,000 | 274,500 | |
2.5 | 19.78 | 15,000 | 296,700 | |
2.8 | 21.97 | 15,000 | 329,550 | |
3.0 | 23.40 | 15,000 | 351,000 | |
Giá thép hộp đen 40 x 80 | ||||
2.0 | 21.70 | 15,000 | 325,500 | |
2.3 | 24.80 | 15,000 | 372,000 | |
2.5 | 26.85 | 15,000 | 402,750 | |
2.8 | 29.88 | 15,000 | 448,200 | |
3.0 | 31.88 | 15,000 | 478,200 | |
Giá thép hộp đen 40 x 100 | 1.5 | 19.27 | 15,000 | 289,050 |
1.8 | 23.01 | 15,000 | 345,150 | |
2.0 | 25.47 | 15,000 | 382,050 | |
2.3 | 29.14 | 15,000 | 437,100 | |
2.5 | 31.56 | 15,000 | 473,400 | |
Giá thép hộp đen 50 x 100 | ||||
2.0 | 27.34 | 15,000 | 410,100 | |
2.3 | 31.29 | 15,000 | 469,350 | |
2.5 | 33.89 | 15,000 | 508,350 | |
2.8 | 37.77 | 15,000 | 566,550 | |
3.0 | 40.33 | 15,000 | 604,950 | |
3.2 | 42.87 | 15,000 | 643,050 | |
Giá thép hộp đen 60 x 120 | 1.8 | 29.79 | 15,000 | 446,850 |
2.0 | 33.01 | 15,000 | 495,150 | |
2.3 | 37.80 | 15,000 | 567,000 | |
2.5 | 40.98 | 15,000 | 614,700 | |
2.8 | 45.70 | 15,000 | 685,500 | |
3.0 | 48.83 | 15,000 | 732,450 | |
Giá thép hộp đen 100 x 150 | 3.0 | 62.68 | 15,000 | 940,200 |
Bảng báo giá thép hộp vuông đen – mạ kẽm
Loại thép | Quy cách | Vuông mạ kẽm | Vuông Đen | |
Độ dày | Trượng lượng | Đơn giá | Đơn giá | |
(mm) | (Kg/cây) | (VNĐ/cây) | (VNĐ/cây) | |
Giá thép hộp Vuông 14×14 | 1 | 2,41 | 43,139 | 40,609 |
1,1 | 2,63 | 47,077 | 44,316 | |
1,2 | 2,84 | 50,836 | 47,854 | |
1,4 | 3,25 | 58,175 | 54,763 | |
Giá thép hộp Vuông 16×16 | 1 | 2,79 | 49,941 | 47,012 |
1,1 | 3,04 | 54,416 | 51,224 | |
1,2 | 3,29 | 58,891 | 55,437 | |
1,4 | 3,78 | 67,662 | 63,693 | |
Giá thép hộp Vuông 20×20 | 1 | 3,54 | 63,366 | 59,649 |
1,1 | 3,87 | 69,273 | 65,210 | |
1,2 | 4,2 | 75,180 | 70,770 | |
1,4 | 4,83 | 86,457 | 81,386 | |
1,5 | 5,14 | 92,006 | 83,011 | |
1,8 | 6,05 | 108,295 | 97,708 | |
Giá thép hộp Vuông 25×25 | 1 | 4,48 | 80,192 | 75,488 |
1,1 | 4,91 | 87,889 | 82,734 | |
1,2 | 5,33 | 95,407 | 89,811 | |
1,4 | 6,15 | 110,085 | 103,628 | |
1,5 | 6,56 | 117,424 | 105,944 | |
1,8 | 7,75 | 138,725 | 125,163 | |
2 | 8,52 | 152,508 | 133,338 | |
Giá thép hộp Vuông 30×30 | 1 | 5,43 | 97,197 | 91,4960 |
1,1 | 5,94 | 106,326 | 100,089 | |
1,2 | 6,46 | 115,634 | 108,851 | |
1,4 | 7,47 | 133,713 | 125,870 | |
1,5 | 7,97 | 142,663 | 128,716 | |
1,8 | 9,44 | 171,808 | 152,456 | |
2 | 10,4 | 186,160 | 162,760 | |
2,3 | 11,8 | 211,220 | 184,670 | |
2,5 | 12,72 | 227,688 | 199,068 | |
Giá thép hộp Vuông 40×40 | 0,8 | 5,88 | 105,252 | LH |
1 | 7,31 | 130,849 | LH | |
1,1 | 8,02 | 143,558 | 135,137 | |
1,2 | 8,72 | 156,088 | 146,932 | |
1,4 | 10,11 | 180,969 | 170,354 | |
1,5 | 10,8 | 193,320 | 174,420 | |
1,8 | 12,83 | 229,657 | 207,205 | |
2 | 14,17 | 253,643 | 221,761 | |
2,3 | 16,14 | 288,906 | 252,591 | |
2,5 | 17,43 | 311,997 | 272,780 | |
2,8 | 19,33 | 346,007 | 302,515 | |
3 | 20,57 | 368,203 | 321,921 | |
Giá thép hộp Vuông 50×50 | 1,1 | 10,09 | 180,611 | 170,017 |
1,2 | 10,98 | 196,542 | 185,013 | |
1,4 | 12,74 | 228,046 | 214,669 | |
1,5 | 13,62 | 243,798 | 219,963 | |
1,8 | 16,22 | 290,338 | 261,953 | |
2 | 17,94 | 321,126 | 280,761 | |
2,3 | 20,47 | 366,413 | 320,356 | |
2,5 | 22,14 | 396,306 | 359,775 | |
2,8 | 24,6 | 440,340 | 384,990 | |
3 | 26,23 | 469,517 | 410,500 | |
3,2 | 27,83 | 498,157 | 435,540 | |
Giá thép hộp Vuông 60×60 | 1,1 | 12,16 | 217,664 | 204,896 |
1,2 | 13,24 | 236,996 | 223,094 | |
1,4 | 15,38 | 275,302 | 259,153 | |
1,5 | 16,45 | 294,455 | 265,668 | |
1,8 | 19,61 | 351,019 | 316,702 | |
2 | 21,7 | 388,430 | 339,605 | |
2,3 | 24,8 | 443,920 | 388,120 | |
2,5 | 26,85 | 480,615 | 420,203 | |
2,8 | 29,88 | 534,852 | 467,622 | |
3 | 31,88 | 570,652 | 498,922 | |
3,2 | 33,86 | 606,094 | 529,909 | |
Giá thép hộp Vuông 75×75 | 1,5 | 20,68 | 370,172 | LH |
1,8 | 24,69 | 441,951 | LH | |
2 | 27,34 | 489,386 | LH | |
2,3 | 31,29 | 560,091 | LH | |
2,5 | 33,89 | 606,631 | LH | |
2,8 | 37,77 | 676,083 | LH | |
3 | 40,33 | 721,907 | LH | |
3,2 | 42,87 | 767,373 | LH | |
Giá thép hộp Vuông 90×90 | 1,5 | 24,93 | 446,247 | 402,620 |
1,8 | 29,79 | 533,241 | 498,983 | |
2 | 33,01 | 590,879 | 536,413 | |
2,3 | 37,8 | 676,620 | 614,250 | |
2,5 | 40,98 | 733,542 | 665,925 | |
2,8 | 45,7 | 818,030 | 742,625 | |
3 | 48,83 | 874,057 | 764,190 | |
3,2 | 51,94 | 929,726 | 812,861 | |
3,5 | 56,58 | 1,012,782 | 885,477 | |
3,8 | 61,17 | 1,094,943 | 957,311 | |
4 | 64,21 | 1,149,359 | 1,004,887 |
Qúa trình đặt hàng tại Kho thép Miền Nam
Thông qua những trình tự làm việc được kê khai dưới đây, hy vọng quý khách có thể tuân theo nhằm tiết kiệm thời gian. Việc giao hàng sẽ được diễn ra nhanh chóng hơn
– Bước 1: Một số những thông tin cơ bản mà bạn cung cấp cho chúng tôi ( tên, tuổi, số điện thoại, nơi ở ) và dịch vụ cần tư vấn. Báo giá theo khối lượng vật tư. Chính sách ưu đãi cho nhiều đơn hàng lớn và định kì
– Bước 2: Hai bên bàn bạc về các điều mục ghi rõ trong hợp đồng. Nếu không có gì thắc mắc, chúng tôi sẽ tiến hành như trong thoải thuận
– Bước 3: Dựa vào các thông tin cung cấp. Chúng tôi sẽ vận chuyển đúng đầy đủ và số lượng đã định đến tận nơi cho khách hàng
– Bước 4: Đội ngũ nhân công tiến hành bốc xếp vật tư xuống xe. Qúy khách có quyền kiểm tra chất lượng và số lượng trước khi thanh toán
– Bước 5: Qúy khách đánh giá mức độ hài lòng dịch vụ. Khách hàng sẽ thanh toán số tiền như đã kí