Thép tấm HCM – Công ty vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC chuyên cung cấp thép thép tấm ở khu vực Thành Phố Hồ Chí Minh. Chúng tôi có các mặt hàng thép tấm 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 8 ly, 10 ly, 12 ly, 14 ly, 16 ly, 18 ly, 20 ly, 22 ly, 25 ly, 30 ly, 32 ly, 35 ly, 40 ly… Khách hàng có nhu cầu về kích thước như thế nào về thép tấm thì hãy tham khảo bảng giá chúng tôi đưa ra cho khách hàng bên dưới.
Khách hàng có thể tham khảo bảng báo giá thép tấm mới nhất của chúng tôi ở dưới đây. Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp thêm nhiều sản phẩm sắt thép xây dựng với nhiều bảng giá mới nhất trong năm 2021. Khách hàng có thể xem thêm chi tiết bảng giá lưới b40, giá lưới thép hàn, giá thép hộp mạ kẽm…
Thép tấm là gì?
Thép tấm là loại thép thường được dùng trong các ngành đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, cầu cảng, thùng, bồn xăng dầu, nồi hơi, cơ khí, các ngành xây dựng dân dụng, làm tủ điện, container, sàn xe, xe lửa, dùng để sơn mạ…
Quy trình sản xuất thép tấm rất phức tạp và đòi hỏi kỹ thuật cao. Nguyên liệu đầu vào là quặng cùng với một số các chất phụ gia. Sau đó các nguyên liệu đầu vào này sẽ được cho vào lò nung. Để tạo nên dòng thép nóng chảy. Tiếp theo dòng thép nóng chảy sẽ được xử lý và tách các tạp chất. Sau đó dòng kim loại nóng chảy này sẽ được đưa đến lò đúc phôi, các loại phôi sau khi được hoàn thành sẽ được đưa đến các nhà máy. Trải qua nhiều công đoạn, để tạo nên sản phẩm thép tấm.
Cập nhật mới nhất giá thép tấm HCM
Bạn cần bảng báo giá thép tấm mới nhất được chúng tôi cập nhật theo loại và theo nguồn gốc xuất xứ, quý khách có thể theo dõi chi tiết phía dưới đây. Bảng giá thép tấm theo loại bao gồm: thép tấm đen, thép tấm mạ kẽm, thép tấm gân chống trượt, thép tấm đóng tàu, thép tấm đúc, SS400 …
Bảng Giá Thép Tấm SPCC/SPHC
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá |
Thép tấm SPCC | 1.0 x 1000/1200 | 14,100 |
Thép tấm SPHC | 1.2 x 1000/1250 | 13,200 |
Thép tấm SPHC | 1.4 x 1000/1250 | 13,200 |
Thép tấm SPHC | 1.5 x 1000/1250 | 13,200 |
Thép tấm SPHC | 1.8 x 1000/1250 | 13,200 |
Thép tấm SPHC | 2.0 x 1000/1250 | 13,200 |
Thép tấm SPHC | 2.5 x 1000/1250 | 13,200 |
Thép tấm SPHC | 3.0 x 1000/1250 | 13,200 |
Bảng Giá Thép Tấm SS400B/Q235B/A36
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Chiều dài tấm thép (m) | Đơn giá |
Dày (mm) x Rộng (mm) | |||
Thép tấm SS400B/A36 | 3.00 x 1500 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 4.00 x 1500 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 5.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 6.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 8.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 10.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 12.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 14.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 15.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 16.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 18.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 20.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 60.00 x 2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 70.00 x 2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 80.00 x 2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 90.00 x 2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 100.00 x 2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 110.00 x 2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 150.00 x 2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 170.00 x 2000 | 6m/12m | 11,300 |
Bảng Giá Thép Tấm Q345B/A572
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Chiều dài tấm thép (m) | Đơn giá |
Dày (mm) x Rộng (mm) | |||
Thép tấm Q345B/A572 | 4.00 x 1500 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 5.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 6.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 8.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 10.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 12.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 14.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 15.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 16.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 18.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 40.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 50.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 60.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 70.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 80.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 90.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 100.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 110.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Bảng Giá Thép Tấm Gân
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Chiều dài tấm thép (m) | Đơn giá |
Dày (mm) x Rộng (mm) | |||
Thép tấm Q345B/A572 | 3.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Thép tấm Q345B/A572 | 4.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Thép tấm Q345B/A572 | 5.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Thép tấm Q345B/A572 | 6.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Thép tấm Q345B/A572 | 8.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Thép tấm Q345B/A572 | 10.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Lưu ý mua hàng:
- Bang bao gia thep tam bao gồm chi phí vận chuyển và thuế VAT 10% trên toàn thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận.
- Chúng tôi có đủ xe tải lớn để đảm bảo vận chuyển nhanh chóng cho dự án của bạn.
- Đặt hàng sau 6 giờ sẽ có sẵn (tùy thuộc vào số lượng nhiều hơn hoặc ít hơn).
- Cam kết bán đúng loại hàng theo yêu cầu của khách hàng.
- Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt khi nhận hàng tại dự án.
- Người bán của chúng tôi chỉ thu tiền sau khi người mua có toàn quyền kiểm soát chất lượng hàng hóa được giao.
Nhận biết thép tấm cán hiện nay
Nhằm đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng trong nhiều ngành lĩnh vực khác nhau, nên thép tấm được chia thành nhiều loại. Với sự đa dạng phong phú về mẫu mã và hình thức. Cũng như đặc điểm và tính năng khác nhau của từng loại.
Thép tấm cán nóng
Thép tấm cán nóng là sản phẩm thép được cán nóng ở dạng tấm. Cắt rời từ cuộn hoặc cán rời theo từng tấm. Được hình thành ở quá trình cán nóng ở nhiệt độ cao, thường ở nhiệt độ 1000 độ C. Loại thép này thường có màu xanh đen và màu sắc của thành phẩm khá tối.
Các sản phẩm thép tấm cán nóng đều đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như: Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Mỹ,… Tiêu chuẩn của thép tấm cán nóng: JIS G 3101-2010/ GB-T 1591-2008/ ASTM A36M
Quy cách thép tấm cán nóng:
- Độ dày : 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 8 ly, 10 ly, 12 ly, 15 ly, 20 ly, 25 ly, 30 ly, 40 ly, 50ly…
- Chiều ngang : 750 mm, 1000 mm, 1250 mm, 1500 mm, 1800 mm, 2000 mm, 2500 mm,…
Thép tấm cán nóng thường được nhiều người sử dụng bởi giá thành sản phẩm rẻ. Đồng thời thép cán nóng cũng có khá nhiều độ ly để khách hàng chọn lựa.
Thép tấm cán nóng phù hợp dùng để ứng dụng trong ngành công nghiệp xây dựng và nhiều nhất là trong ngành công nghiệp đóng tàu. Ngoài ra dòng thép này còn sử dụng để làm lót sàn ô tô, làm sàn di chuyển, bậc thang…
Thép cán nguội
Thép tấm cán nguội là sản phẩm của thép cán nóng. Được dùng tác dụng lực cơ học và dầu để cán nguội thép. Bề mặt thép cán nguội sẽ sáng bóng do có 1 lớp dầu, sáng và đẹp hơn so với thép cán nóng.
Thép tấm cán nguội thường dùng để đóng thùng ô tô, tấm lợp. Ứng dụng trong ngành công nghiệp gia dụng như để sản xuất tủ quần áo hay làm khung nhôm cửa kính, ống thép, thùng phuy, đồ nội thất,…
Quy cách thép tấm cán nguội:
Mác thép thông dụng: 08 K, 08YU, SPCC, SPCC-1, SPCC-2, 4,8, SPCD , SPCE.
Độ dày thép cán nguội sẽ nhỏ hơn cán nóng – tùy vào số lần cán. Ví dụ như: Thép tấm 1 ly, 2 ly, 1,2 ly, 1,4ly, 1,5 ly, 1,6 ly, 1,8 ly,…
Khổ rộng: 914 mm, 1.000 mm, 1.200 mm, 1.219 mm, 1.250 mm.
Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Nga,…
Thép tấm cán nguội thường có mẫu mã đẹp hơn so với thép tấm cán nóng. Có bề mặt sáng bóng, mép biên sắc cạnh, màu sắc sản phẩm thường có màu xám sáng….
Tuy nhiên giá thành sản phẩm lại tương đối cao. Đồng thời quy trình bảo quản cũng phức tạp hơn so với thép cán nóng.
Phân loại các loại thép tấm hiện nay
Hiện nay trên thị trường thep tam HCM được chia thành 2 loại là thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội. Sở dĩ có sự phân biệt này là do quy trình sản xuất khác nhau. Chúng có cùng tên gọi, thế nhưng đặc tính và ứng dụng của mỗi loại lại khác nhau.
Phân theo nhu cầu sử dụng thì thép tấm rất đa dạng, có rất nhiều loại như:
- Thép tấm mạ kẽm
- Thép tấm chống trượt
- Thép tấm kết cấu chung
- Thép tấm chịu mài mòn
- Thép tấm hợp kim thấp cường độ cao
- Thép tấm đóng tàu
- Thép tầm kết cấu hàn
Về ứng dụng ngoài ngành công nghiệp xây dựng thì ngành cơ khí chế tạo là lĩnh vực thường xuyên sử dụng loại thép này.
Ứng dụng của thép tấm
Từ chính những phân loại của thép tấm qua quá trình cắt thép tấm ra các kính thước và hình dạng khác nhau phù hợp với yêu cầu của từng ngành, từng công việc cụ thể.
Trong xây dựng thép tấm cỡ lỡn được sử dụng trong các dầm cầu, chúng liên kết với nhau thông qua các mối hàn hoặc là bulon, đinh tán tạo nên kết cấu vững chắc. Ứng dụng trong cơ khí thì chúng lại trở thành thân máy của các máy kim loại, vỏ hộp giảm tốc…
Đối với ngành công nghiệp ô tô thép tấm dường như không thể thiếu bởi nó được sử dụng làm khung, sườn, gầm ô tô, che kín thùng xe… Hay ứng dụng đầy quen thuộc trong ngành điện đó là thép tấm được sử dụng để tạo ra các sản phẩm như là thép trong stato của máy bơm nước, quạt điện…
Như vậy có thể thấy thép tấm được ứng dụng vô cùng rộng rãi trong các lĩnh vực khác nhau. Tùy vào mục đích và nhu cầu chúng được sử dụng là thép tấm dạng mỏng hay dày, lớn hay nhỏ…
THÔNG TIN CÔNG TY CP SX TM VLXD CMC
Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 078.666.80.80
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook