Thông số kỹ thuật thép v4 và những loại thép phổ biến hiện đang có trong kho hàng của công ty Sài Gòn CMC. Chúng tôi luôn đưa ra các thông tin về giá cả từng dạng thép xây dựng để quý khách có thể nắm bắt một cách tốt nhất. Những yêu cầu mà khách hàng đưa ra sẽ được chúng tôi đáp ứng nhanh chóng, hỗ trợ qua hotline: 0868.666.000 – 078.666.80.80
Thông số kỹ thuật thép v4
Với các loại thép hình nói chung và thép v4 nói riêng, thì chúng điều là những loại thép xây dựng thường được sử dụng để thi công kết cấu xây dựng, kết cấu kỹ thuật…
Bên cạnh đó, nó còn được dùng để xử lý nền móng ở những công trình hiện đại. Những dạng thép hình điều dựa trên ứng dụng dây chuyền sản xuất tân tiến, do đó thép v4 luôn được ứng dụng hết sức phổ biến ngày nay.
Chi tiết các thông số thép v4
MÁC THÉP | SS400 – A36 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B |
TIÊU CHUẨN | ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131 |
XUẤT XỨ | Việt Nam: Hòa Phát, Miền Nam, Vinaone
Nhập khẩu: Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Thái Lan |
QUY CÁCH | Độ Dày thép: 2 mm – 3,5 mm |
Chiều Dài thép: 6 mét – 12 mét |
Thành phần hóa học thép v4
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
A36 | 0.27 | 0.15 -0.4 | 1.20 | 0.040 | 0.05 | 0.2 | ||
SS400 | 0.05 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.05 | 0.05 | |||
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Đặc tính cơ lý thép v4
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
Trọng lượng thép v4
Kích thước | Độ dày | W/cây 6m | W/cây 12m |
V 40*40 | 2 | 7,5 | 15,0 |
2,5 | 8,5 | 17,0 | |
2,8 | 9,5 | 19,0 | |
3 | 11,0 | 22,0 | |
3,3 | 11,5 | 23,0 | |
3,5 | 12,5 | 25,0 | |
4 | 14,0 | 28,0 |
Bảng báo giá thép v4 của các thương hiệu uy tín cập nhật mới nhất năm 2021
Sản phẩm thép v4 được sản xuất từ các thương hiệu uy tín trong nước như: Miền Nam, Việt Mỹ, Việt Nhật… Hoặc nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, ThaiLand và Châu Âu.
Hiện tại công ty vật liệu xây dựng CMC cung cấp đầy đủ các chủng loại của thép hình v4 sản xuất trong nước hoặc nhập khẩu. Để chọn lựa được cho mình mẫu thép v4 phù hợp nhất. Quy khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có bảng báo giá thép hình V4 qua các kênh sau:
Bảng giá thép v4 Miền Nam
Quy Cách |
Độ Dày | Đen | Mạ kẽm |
Nhúng kẽm |
V 40×40 | 2 | 100.050 | 131.100 | 144.900 |
2,5 | 113.390 | 148.580 | 164.220 | |
2,8 | 126.730 | 166.060 | 183.540 | |
3 | 146.740 | 192.280 | 212.520 | |
3,3 | 153.410 | 201.020 | 222.180 | |
3,5 | 166.750 | 224.250 | 241.500 | |
4 | 186.760 | 251.160 | 270.480 |
Bảng giá thép v4 Vina One
Quy Cách |
Độ Dày | Đen | Mạ kẽm |
Nhúng kẽm |
V 40×40 | 2 | 92.438 | 121.125 | 133.875 |
2,5 | 104.763 | 137.275 | 151.725 | |
2,8 | 117.088 | 153.425 | 169.575 | |
3 | 135.575 | 177.650 | 196.350 | |
3,3 | 141.738 | 185.725 | 205.275 | |
3,5 | 154.063 | 207.188 | 223.125 | |
4 | 172.550 | 232.050 | 249.900 |
Bảng giá thép v4 Hòa Phát
Quy Cách |
Độ Dày | Đen | Mạ kẽm |
Nhúng kẽm |
V 40×40 | 2 | 108.750 | 142.500 | 157.500 |
2,5 | 123.250 | 161.500 | 178.500 | |
2,8 | 137.750 | 180.500 | 199.500 | |
3 | 159.500 | 209.000 | 231.000 | |
3,3 | 166.750 | 218.500 | 241.500 | |
3,5 | 181.250 | 243.750 | 262.500 | |
4 | 203.000 | 273.000 | 294.000 |
Lưu ý: Bảng báo giá thép hình V4 này chỉ mang tính chất tham khảo, giá thành sẽ còn phụ thuộc chất lượng, số lượng mua, phí vận chuyển, phí nhập của nhà phân phối. Ngoài ra, đây là bảng giá sắt V mà vật liệu xây dựng CMC tổng hợp để bạn tham khảo, chúng tôi không cung cấp các loại nguyên liệu này mà chỉ sản xuất và phân phối thành phẩm là kệ sắt V lỗ.
Phân loại thép V4 hiện nay
Thép hình V inox
Sản phẩm thép hình V inox luôn được các chuyên gia trong lĩnh vực xây dựng đánh giá cao bởi sự nổi trội về tác dụng cũng như tính hữu ích mà nó mang lạị. Tính chống ăn mòn cao, khả năng chịu nhiệt, tạo hình gia công tốt. Bề mặt sáng bóng nên vệ sinh dễ dàng….
Quy cách sản phẩm:
- Cạnh: 30 – 300mm
- Chiều dài: 6000 – 12000
- Độ dày: 1.5 – 10mm
Ứng dụng: Dùng nhiều trong lãnh vực khung nhà xưởng, cầu đường, kết cấu nhà tiền chế, cơ khí, cơ khí chế tạo máy, kết cấu nhà xưởng, xây dân dụng…
Thép hình V lỗ
Sản phẩm thép hình V lỗ hay còn gọi là thép V lỗ đa năng. Sản phẩm có nhiều lỗ trên bề mặt được sử dụng để lắp ráp kệ như: kệ sách, kệ hồ sơ, kệ siêu thị, kệ chứa hàng hóa các loại….
Các lỗ đồng đều tạo độ chính xác cao, giúp sản phẩm sẽ dễ dàng sử dụng để lắp ráp. Độ dày và cạnh sắt v luôn đủ và chính xác như đã công bố.
- Chiều dài: 2m ; 2m4 ; 3m
- Độ dày: 1.5ly ; 1.8ly ; 2ly
Thép v lỗ đa năng được sản xuất từ thép tấm hoặc thép cán băng qua nhiều công đoạn như:
- Cắt băng ( cắt băng theo quy cách đã được định sẵn)
- Dập lỗ ( các lỗ được dập đều trên toàn bộ thanh v)
- Chấn thành v
- Tẩy rỉ (làm sạch những tạp chất trên bề mặt thép)
- Sơn tĩnh điện
Thép v lỗ gồm có các kích thước thông dụng như sau: V 30 x 30; V 40 x 40; V 30 x 50; V 40 x 60; V 40 x 80
Thép hình V mạ kẽm
Thép hình V nói riêng và thép hình nói chung được sản xuất dưới quy trình khắt khe để đảm bảo độ an toàn cho công trình xây dựng. Dưới đây là quy trình sản xuất thép hình V mạ kẽm:
Xử lý quặng –> Tạo dòng thép nóng chảy –> Đúc tiếp nhiên liệu –> Cán và tạo thành sản phẩm –>Quá trình mạ kẽm nhúng nóng
Mỗi một công đoạn đều được giám sát tỉ mỉ nhằm mục đích tạo ra sản phẩm chất lượng nhất, đúng với từng thông số sản phẩm. Sản phẩm thép hình V mạ kẽm nhúng nóng với nhiều ưu điểm vượt trội như:
- Lớp phủ bề mặt kẽm bền giúp bảo vệ tốt cấu trúc thép bên trong. Lớp mạ giúp tăng độ bóng, độ bền sản phẩm.. Tuổi thọ lên đến 25 năm.
- Thời gian gia công sản phẩm ngắn.
- Chi phí bảo trì sản phẩm thấp, giảm chi phí dài hạn.
Những loại thép phổ biến
Như đã nói ở trên, dựa vào công nghệ sản xuất thông minh theo tiêu chuẩn chất lượng JIS3101 – SS499 được xử lý qua nhiều công đoạn khác nhau, trong đó gồm:
- Xử lý quặng.
- Tạo quặng.
- Tạo dòng thép nóng chảy.
- Đúc tiếp nhiên liệu.
- Cán vào tạo thành phẩm.
Với các công đoạn chế tạo sắt thép nêu trên, các nhà sản xuất đã tung ra thị trường nguồn vật liệu xây dựng được đảm bảo chất lượng, gồm có:
- Thép hình chữ U
- Thép hình chữ I.
- Thép hình chữ H.
- Thép hình chữ V,L.
- Thép hình chữ C.
Tin liên quan: Giải mã những lý do giúp tôn lạnh màu BlueScope Zacs chiếm lĩnh thị trường
Thông số kỹ thuật thép hình
Thông số kỹ thuật thép hình chữ U
Xuất xứ nguồn gốc của thép hình U là từ Nga, Nhật, Trung Quốc, Hàn Quốc, Thái Lan và Việt Nam. Sản phẩm điều luôn đạt tiêu chuẩn GOST, JIS, GB, KS, TCVN, EN. Sở hữu chiều cao bụng từ 50 đến 380 mm, chiều cao cánh 25 – 100 mm, chiều dài 6.000 – 12.000 mm.
Thông số kỹ thuật thép hình chữ I
Thép hình I Có nguồn gốc từ Nga, Nhật, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đoài loan, Thái Lan và Việt Nam đạt tiêu chuẩn GOST, JIS, ASTM/ASME, BS, KS, EN, TCVN, có chiều cao thân 100 – 900 mm, chiều rộng cánh 55 – 300 mm, chiều dài 6.000 – 12.000 mm.
Thông số kỹ thuật thép hình chữ H
Thép hình H ra đời chính từ Nga, Nhật, Trung Quốc, Hàn Quốc và Thái Lan, đạt tiêu chuẩn GOST, JIS, Q, BS, KS, TCVN, EN, sở hữu các thông số lần lượt là 100 – 900 mm, chiều rộng cánh 50 – 400 mm, chiều dài 6.000 – 12.000.
Thông số kỹ thuật thép hình chữ V, L
Thép hình L, V xuất xứ từ Nga, Mỹ , Nhật, Trung Quốc, Hàn Quốc, Thái Lan và Việt Nam, đạt tiêu chuẩn JIS, Q, KS, TCVN, EN với thông số là chiều cao cánh 25 – 250 mm, độ dày cánh 2 – 25 mm, chiều dài 6.000 – 12.000
Nếu bạn đang cần một số lượng thép hình lớn để phục vụ cho công tác xây dựng, xin hãy nhấc máy gọi cho chúng tôi qua số: 0868.666.000 – 078.666.80.80. Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt thép xây dựng chất lượng, phục vụ tốt các loại công trình hiện đại ngày nay.
THÔNG TIN CÔNG TY CP SX TM VLXD CMC
Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 078.666.80.80
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook