Thu mua phế liệu công trình
Công ty thu mua phế liệu Hưng Thịnh hiện nay đang thu mua phế liệu công trình giá cao tại tất cả các tỉnh thành trên cả nước.
Liên hệ 0973 341 340 để được tư vấn MIỄN PHÍ
Bạn đang cần bán phế liệu cần bán thanh lý như sắt,thép, đồng, nhôm, inox, nhựa, giấy…?
Nếu quý vị có phế liệu hay hàng hóa cần thanh lý gấp, như đồng, nhôm, inox, sắt thép… Hãy liên hệ với chúng tôi để có giá thu mua và bán phế liệu tốt nhất thị trường.
Tại sao các công ty phế liệu có dịch vụ thu mua phế liệu công trình?
Hiện nay, khi các công trình xây dựng ngày càng nhiều thì lượng phế liệu công trình ngày càng tăng.
Vì vậy nhiều công ty thu mua phế liệu ra đời và có nhận thu mua phế liệu công trình.
Sở dĩ các công ty phế liệu thích thu mua phế liệu công trình vì họ sẽ thu mua được số lượng lớn với giá cả hợp lý.
Công ty Hưng Thịnh chuyên thu mua phế liệu công trình giá cao.
Bảng giá thu mua phế liệu công trình
Các loại phế liệu công trình gồm có phế liệu nhôm, phế liệu sắt, phế liệu đồng…
Giá thu mua đồng công trình năm 2020
- Đồng cáp phế liệu có giá thu mua từ 135.000 – 250.000 đồng/Kg.
- Đồng đỏ phế liệu có giá thu mua từ 115.000 – 200.000 đồng/Kg.
- Đồng cháy phế liệu có giá thu mua từ 115.000 – 175.000 đồng/Kg.
- Đồng vàng phế liệu có giá thu mua từ 135.000 – 250.000 đồng/Kg.
- Mạt đồng vàng phế liệu có giá thu mua từ 75.000 – 135.000 đồng/Kg.
Căn cứ vào chất lượng của phế liệu, các công ty sẽ định giá các loại phế liệu cho phù hợp.
Nếu các bạn bán phế liệu công trình với giá cao, các bạn nên mang phế liệu bán ở các công ty lớn đặc biệt là khi bạn bán với số lượng lớn.
Tại thành phố Bình Dương, giá thu mua phế liệu của những công ty thu mua phế liệu uy tín thường cao hơn 20 % so với các cửa hàng nhỏ và những người thu mua phế liệu rong.
BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY 【05/12/2024】
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Bảng giá Phế Liệu Đồng | Đồng cáp | 125.000 – 325.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 295.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 275.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 255.000 | |
Đồng cháy | 112.000 – 205.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 11.000 – 22.000 |
Sắt vụn | 7.500 – 20.000 | |
Sắt gỉ sét | 7.000 – 18.000 | |
Bazo sắt | 7.000 – 12.000 | |
Bã sắt | 6.500 | |
Sắt công trình | 10,500 | |
Dây sắt thép | 10.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 85.000 (bao) |
Bao nhựa | 105.000 – 195.000 (bao) | |
Bảng giá Phế Liệu Nhựa | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 35.500 – 65.500 |
Bảng giá Phế Liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 29.000 |
Loại 304 | 31.000 – 55.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 72.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 12.000 – 55.000 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 44.000 | |
Nhôm máy | 20.500 – 40.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 105.500 – 130.500 |
Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Pallet | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Bảng giá Phế Liệu Niken | Các loại | 300.000 – 380.000 |
Bảng giá Phế Liệu bo mach điện tử | máy móc các loại | 305.000 – 1.000.000 |
Lưu ý:Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo muốn biết thêm chính xác về giá liên hệ:
Hotline 1: 0973 341 340
Hotline 2: 0782 201 789
BẢNG CHI TIẾT HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU
Tùy thuộc vào loại phế liệu cũng như số lượng của từng loại phế liệu mà người môi giới, giới thiệu sẽ nhận được những mức hoa hồng khác nhau.
Sau đây là bảng chi tiết nhất về hoa hồng môi giới phế liệu của người môi giới, giới thiệu được nhận khi hợp tác với Hưng Thịnh:
Loại phế liệu thu mua | Số lượng thu mua phế liệu | Hoa hồng môi giới được nhận |
Thu mua phế liệu sắt vụn | Từ 1-5 tấn | 5.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 14.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 35.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 50.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu đồng | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-5 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 50.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 250.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 270.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu nhôm | Từ 1-5 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 5-10 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 130.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu inox | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu hợp kim | Dưới 1 tấn | 7.000.000 VNĐ |
Từ 1-2 tấn | 16.000.000 VNĐ | |
Từ 2-5 tấn | 45.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 100.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 210.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 550.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 570.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu điện tử | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-10 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 180.000.000 VNĐ | |
Trên 20 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu vải vụn | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 220.000.000 VNĐ |
Đây là bảng chi phí hoa hồng dành cho môi giới, người giới thiệu khá chi tiết. Tuy nhiên, chi phí hoa hồng có thể thay đổi tùy thuộc vào quá trình thu mua phế liệu cũng như chất lượng của từng loại phế liệu đó. Để biết rõ mức hoa hồng mình có thể nhận được chính xác nhất, hãy liên hệ ngay cho chúng tôi, bạn sẽ được giải đáp mọi thắc mắc.
Địa chỉ thu mua phế liệu công trình uy tín
Bạn nên tìm đến các cửa hàng hoặc công ty thu mua phế liệu công trình lớn.
Do số lượng phế liệu công trình lớn, vì vậy để bán được phế liệu với giá tốt
Hầu hết các cửa hàng hoặc công ty thu mua phế liệu lớn này thường có dịch vụ thu mua, tháo dỡ phế liệu tận nhà, thu mua sắt thép phế liệu công trình lớn.
Các dịch vụ này sẽ giúp bạn đỡ mất thời gian phân loại phế liệu và đảm bảo mức giá tốt nhất cho bạn.
Một số các cửa hàng thu mua phế liệu công trình uy tín tại thành phố Bình Dương như: Cửa hàng thu mua phế liệu Hưng Thịnh, công ty phế liệu sài gòn, công ty phế liệu Hưng Thịnh… Ưu điểm của các cửa hàng này là giá thu mua sẽ cao hơn các cửa hàng nhỏ khác.
Hưng Thịnh chuyên thu mua phế liệu công trình tại Bình Dương
Nếu bạn có nhu cầu bán phế liệu công trình bạn có thể liên hệ với công ty chúng tôi.
Phế liệu Hưng Thịnh chuyên thu mua phế liệu công trình lớn tại thành phố Bình Dương.
Chúng tôi tin rằng các khách hàng khi đến với cửa hàng của chúng tôi sẽ bán được phế liệu với giá cao nhất và tiết kiệm thời gian vì công ty chúng tôi có dịch vụ thu mua phế liệu tận nơi.
CÁC LĨNH VỰC KINH DOANH CỦA CHÚNG TÔI:
– Thu mua phế liệu đồng các loại.
– Thu mua nhôm đà.
– Mua phế liệu gang các loại.
– Thu mua phế liệu inox 201.
– Thu mua phế liệu kẽm, thiếc, chì các loại.
– Mua phế liệu sắt các loại.
– Thu mua phế liệu nhựa các loại.
– Thu mua phế liệu hợp kim các loại.
– Mua các loại đồ dùng, đồ điện gia dụng, máy móc, thiết bị cơ khí giá cao.
– Thu mua khung nhà xưởng tháo dỡ các loại.
– Thu mua phế liệu tự tháo dỡ.
– Nhận phá dỡ công trình.
– Thu mua phế liệu Bình Dương.
– Bảo đảm uy tín, chất lượng, giá mua cao nhất.
Thông tin liên hệ
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI PHẾ LIỆU HƯNG THỊNH
- CS1: 229 Nguyễn Thị Tú, Phường Bình Hưng Hòa, Q.Bình Tân, Tphcm
- CS2: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
- CS3: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
- Tel: 0973 341 340 Hưng Thịnh
Tags: thu mua phế liệu đồng, thu mua phế liệu nhôm, thu mua phế liệu sắt, thu mua phế liệu inox, thu mua phế liệu giá cao, thu mua phế liệu
Mạng xã hội: Tumblr