Tôn thép Sáng Chinh phân phối chính hãng sản phẩm thép hình V An Khánh. Thiết kế cấu trúc xây dựng thì không thể thiếu loại thép hình này. Sản xuất bởi công nghệ tân tiến nhất, chúng ra đời sở hữu độ bền lớn, độ dày phong phú, chịu được mọi áp lực, khó bị ô xi hóa…
Hiện tại ở khu vực Phía Nam, chúng tôi nhận cung ứng thép hình V An Khánh & tất cả các loại sắt thép khác như: thép U, I, H, C, xà gồ, tôn, thép ống, thép hộp,,..Báo giá được cung cấp cụ thể, kèm theo những chính sách ưu đãi rất hấp dẫn
Tôn thép Sáng Chinh phân phối chính hãng sản phẩm thép hình V An Khánh
Thép hình V An Khánh là một sản phẩm của thép có dạng thanh với mặt cắt là hình chữ V , được sản xuất theo hai loại là V đúc và V dập ,được sản xuất theo các tiêu chuẩn như ASTM ,JIS ,DIN ,GB….
Thép hình V An Khánh là loại thép cacbon, .có chất lượng cao được công ty Tôn thép Sáng Chinh trực tiếp nhập khẩu và cung cấp trên thị trường như Cần Thơ, Đồng Tháp, Đồng Nai ,Bình Dương ,Tp HCM ,Vũng Tàu…..
Thông tin về thép hình V An Khánh
Tên sản phẩm : thép hình V
Mác thép : ASTM A53/ ASTM A53B/ ASTM A53 Gr.B ASTM A106/ ASTM A106B/ ASTM A106 G.B, API5L Gr.B,ASTM A179, ASTM A192 ,S15C, S20C, S25C, S30C, S35C, S40C, S45C, S55, C50, C45, CT45, CT3, CT50 ,A333, A335, A179, A192, A213, A210, A252, A5525, A36, A570, A519, A139 ,S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO, S355, S355JR, S355J2, S355J2G3, S355JO….
Tiêu chuẩn : ASTM ,DIN ,JIS ,GB….
Quy cách : từ V10 mm đến V100 mm
Chiều dài : 6000 mm và cắt theo quy cách
Xuất xứ : Nhật Bản ,Hàn Quốc ,Trung Quốc ,Nga ,Malaysia….
Thành phần hóa học của một số mác thép
Mác thép | Cacbon (C) | Silic (Si) | Mangan(Mn) | Photpho(P) | Lưu huỳnh(S) | Niken (Ni) | Crom(Cr) |
CT3 | 0.14 – 0.22 | 0.12 – 0.30 | 0.40 – 0.60 | 0.045 | 0.045 | 0.03 | 0.02 |
SS400 | 0.20 max | 0.55 max | 1.60 max | 0.05 | 0.05 | – | – |
A36 | 0.26 max | 0.40 max | 1.60 max | 0.04 | 0.05 | – | – |
40C | 0.18max | 0.50max | 1.50max | 0.050 | 0.050 | – | – |
Đặc điểm của thép hình An Khánh
Thép hình V An Khánh có khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng khi có va đập, chịu được sức ép và lực nén cao. Vì thế chúng được áp dụng trong những công trình trọng điểm như làm kết cầu cầu đường, xây dựng nhà xưởng, nhà thép tiền chế….
Thép hình V An Khánh hiện tại có hai loại là thép hình V thường và thép hình V mạ kẽm nhúng nóng, đối với sản phẩm thép V mạ kẽm nhúng nóng còn có khả năng chịu đựng được sự bào mòn của nước biển hoặc một số những loại hóa chất axit khác. Bởi vậy sẽ ngăn chặn được hiện tượng hóa học xảy ra và hình thành lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên liệu.
Ứng dụng của thép hình chữ V An Khánh
Với nhiều tính năng nổi trội được cập nhật phía trên, hiện tại thép chữ V An Khánh thường được ứng dụng nhiều trong đóng tàu. Bởi vì các sản phẩm đóng tàu đòi hỏi nguyên liệu cấu thành phải có khả năng chịu bào mòn cao. Do tính chất của tàu luôn phải tiếp xúc với nước biển.
Sử dụng trong thi công thiết kế nhà ở dân dụng, các nhà thép tiền chế, và trong các ngành công nghiệp chế tạo…
Một số ứng dụng khác được quan tâm như: làm hàng rào bảo vệ công tình, làm mái che, cửa cuốn, bảng hiệu quản cáo, thanh trượt. Và ngành sản xuất nội thất và làm lan can cầu thang…..
Bảng báo giá thép hình V An Khánh
Bang bao gia thep hinh V An Khanh. Số lượng cung ứng sẽ làm thay đổi mức giá qua mỗi thời điểm. Ở mỗi loại thép V mạ kẽm & thép V nhúng nóng, Tôn thép Sáng Chinh sẽ tư vấn trực tiếp
Sản phẩm dân dụng này tại kho hàng của chúng tôi đang có sức tiêu thụ cao. Thời gian giao hàng nhanh chóng trong 24h
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V | |||
THÉP HÌNH V NHÀ BÈ | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | vnđ/cây |
V 25x25x3x6000mm | 5.57 | 19,200 | 106,944 |
V 30x30x3x6000mm | 6.98 | 19,200 | 134,016 |
V 40x40x3x6000mm | 10.20 | 19,200 | 195,840 |
V 40x40x4x6000mm | 13.21 | 19,200 | 253,632 |
V 40x40x5x6000mm | 17.88 | 19,200 | 343,296 |
V 50x50x3x6000mm | 13.19 | 19,200 | 253,248 |
V 50x50x4x6000mm | 17.10 | 19,200 | 328,320 |
V 50x50x5x6000mm đen | 20.87 | 19,200 | 400,704 |
V 50x50x5x6000mm đỏ | 21.96 | 19,200 | 421,632 |
V 50x50x6x6000mm | 26.67 | 19,200 | 512,064 |
V 60x60x5x6000mm | 26.14 | 19,200 | 501,888 |
V 60x60x6x6000mm | 30.69 | 19,200 | 589,248 |
V 63x63x4x6000mm | 23.60 | 19,200 | 453,120 |
V 63x63x5x6000mm | 27.87 | 19,200 | 535,104 |
V 63x63x6x6000mm | 32.81 | 19,200 | 629,952 |
V 65x65x5x6000mm | 27.81 | 19,200 | 533,952 |
V 65x65x6x6000mm | 34.56 | 19,200 | 663,552 |
V 70x70x6x6000mm | 36.79 | 19,200 | 706,368 |
V 70x70x7x6000mm | 42.22 | 19,200 | 810,624 |
V 75x75x6x6000mm | 39.49 | 19,200 | 758,208 |
V 75x75x8x6000mm | 52.50 | 19,200 | 1,008,000 |
V 75x75x9x6000mm | 60.19 | 19,200 | 1,155,648 |
V 100x100x10x6000mm | 90.00 | 19,200 | 1,728,000 |
THÉP HÌNH V CƠ SỞ | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | |
V 30x30x2x6000mm | 5kg | 19,300 | |
V 30x30x3x6000mm | 5.5-7.5kg | 19,000 | |
V 40x40x2.5x6000mm | 7.5-7.8kg | 19,000 | |
V 40x40x3x6000mm | 8 – 9 kg | 19,000 | |
V 40x40x4x6000mm | 10-13kg | 19,000 | |
V 50x50x2.5x6000mm | 11-12kg | 19,000 | |
V 50x50x3x6000mm | 13-15kg | 19,000 | |
V 50x50x4x6000mm | 15-18kg | 19,000 | |
V 50x50x5x6000mm | 19-21kg | 19,000 | |
V 50x50x6x6000mm | 21.2-22kg | 19,000 | |
THÉP HÌNH V AN KHÁNH/VINAONE | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | vnđ/cây |
V 63x63x5x6000mm | 26.12 | 18,700 | 488,444 |
V 63x63x6x6000mm | 33.00 | 18,700 | 617,100 |
V 70x70x6x6000mm | 31.00 | 18,700 | 579,700 |
V 70x70x6x6000mm | 38.00 | 18,700 | 710,600 |
V 70x70x7x6000mm | 41.43 | 18,700 | 774,741 |
V 75x75x5x6000mm | 33.00 | 18,700 | 617,100 |
V 75x75x6x6000mm | 35.64 | 18,700 | 666,468 |
V 75x75x7x6000mm | 47.50 | 18,700 | 888,250 |
V 75x75x8x6000mm | 52.50 | 18,700 | 981,750 |
V 80x80x6x6000mm | 41.20 | 18,700 | 770,440 |
V 80x80x7x6000mm | 48.00 | 18,700 | 897,600 |
V 80x80x8x6000mm | 57.00 | 18,700 | 1,065,900 |
V 90x90x6x6000mm | 47.00 | 18,700 | 878,900 |
V 90x90x7x6000mm | 55.00 | 18,700 | 1,028,500 |
V 90x90x8x6000mm | 64.00 | 18,700 | 1,196,800 |
V 90x90x9x6000mm | 70.00 | 18,700 | 1,309,000 |
V 100x100x7x6000mm | 63.00 | 18,700 | 1,178,100 |
V 100x100x8x6000mm | 70.50 | 18,700 | 1,318,350 |
V 100x100x9x6000mm | 80.00 | 18,700 | 1,496,000 |
V 100x100x10x6000mm | 85.20 | 18,700 | 1,593,240 |
V 120x120x8x12m | 172.00 | 18,700 | 3,216,400 |
V 120x120x10x12m | 210.00 | 18,700 | 3,927,000 |
V 120x120x12x12m | 250.00 | 18,700 | 4,675,000 |
V 130x130x10x12m | 230.00 | 18,700 | 4,301,000 |
V 130x130x12x12m | 270.00 | 18,700 | 5,049,000 |
THÉP HÌNH V NHẬP KHẨU | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | vnđ/cây |
V 150x150x10x12m | 274.80 | CẬP NHẬT THEO THỜI ĐIỂM VÀ CHỦNG LOẠI ĐỂ KIỂM TRA THỰC TẾ | |
V 150x150x12x12m | 327.60 | ||
V150x150x15x12m | 403.20 | ||
V200x200x8x12m | |||
V 200x200x10x12m | |||
V 200x200x12x12m | |||
V200x200x15x12m | |||
V250x250x12x12m | |||
V 250x250x15x12m | |||
V300x300x15x12m | |||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Chọn lựa đơn vị nào để mua thép chữ V An Khánh đạt chuẩn?
Có rất nhiều doanh nghiệp hiện nay trên địa bàn TPHCM đang thi nhau cung cấp các sản phẩm xây dựng công nghiệp. Mẫu mã, kiểu dáng vô cùng đa dạng và chất lượng cũng khác nhau
Chúng tôi xin cân nhắc người mua phải thật cẩn thận trong việc lựa chọn đơn vị cung cấp uy tín để tránh lừa đảo, mua hàng kém, hàng giả,… Công trình về sau cũng sẽ bị ảnh hưởng không nhỏ.
Với kinh nghiệm hoạt động nhiều năm trên thị trường, công ty Tôn thép Sáng Chinh luôn được nhiều người biết đến như địa chỉ phẩn phối thép chữ V An Khánh nói riêng, sắt thép xây dựng nói chung chính hãng, giá tốt. Đảm bảo sẽ đem đến cho bạn chất lượng thép chữ V An Khánh tốt nhất. Vui lòng liên hệ hotline 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0937 200 900 để được tư vấn chi tiết và báo giá dịch vụ cụ thể.