Trọng lượng riêng của các loại vật liệu xây dựng – Trong quá trình thiết kế cũng như thi công xây dựng công trình, việc hiểu và nắm được trọng lượng riêng của các loại vật liệu giúp mọi người cũng như các kỹ sư định lượng được tải trọng hay khối lượng của vật tư cần thiết trong quá trình thi công xây dựng.
Theo tiêu chuẩn xây dựng TCVN 2737 – 2006: Tiêu chuẩn về tải trọng và tác động.
Trọng lượng = n x Trọng lượng riêng vật liệu
Hệ số vượt tải n = 1,1 – 1,3 ( tùy vào loại tải trọng)
Tải trọng của vật liệu xây dựng tùy vào từng loại và tính theo đơn vị kN/m2 hoặc kN/m cho phù hợp
Bảng tra trọng lượng riêng của các loại vật liệu xây dựng
STT | Tên vật liệu, sản phẩm | Trọng lượng riêng |
1 | Thép | 7,85 T/m3 |
2 | Inox 304, Inox 201 | 7,93 T/m3 |
3 | Nhôm | 2,7 T/m3 |
4 | Nước | 1 T/m3 |
5 | Cát nhỏ ( cát đen ) | 1,20 T/m3 |
6 | Cát vừa ( cát vàng ) | 1,40 T/m3 |
7 | Sỏi các loại | 1,56 T/m3 |
8 | Đá đặc nguyên khai | 2,75 T/m3 |
9 | Đá dăm 0,5 – 2cm | 1,60 T/m3 |
10 | Đá dăm 3 – 8cm | 1,55 T/m3 |
11 | Đá hộc 15cm | 1,50 T/m3 |
12 | Gạch vụn | 1,35 T/m3 |
13 | Xỉ than các loại | 0,75 T/m3 |
14 | Đất thịt | 1,40 T/m3 |
15 | Vữa vôi | 1,75 T/m3 |
16 | Vữa tam hợp | 1,80 T/m3 |
17 | Vữa bê tông | 2,35 T/m3 |
18 | Bê tông gạch vỡ | 1,60 T/m3 |
19 | Khối xây gạch đặc | 1,80 T/m3 |
20 | Khối xây gạch có lỗ | 1,50 T/m3 |
21 | Khối xây đá hộc | 2,40 T/m3 |
22 | Bê tông không có cốt thép | 2,20 T/m3 |
23 | Bê tông cốt thép | 2,50 T/m3 |
24 | Bê tông bọt để ngăn cách | 0,40 T/m3 |
25 | Bê tông bọt để xây dựng | 0,90 T/m3 |
26 | Bê tông thạch cao với xỉ lò cao | 1,30 T/m3 |
27 | Bê tông thạch cao với xỉ lò cao cấp phối | 1,00 T/m3 |
28 | Bê tông rất nặng với gang dập | 3,70 T/m3 |
29 | Bê tông nhẹ với xỉ hạt | 1,15 T/m3 |
30 | Bê tông nhẹ với keramzit | 1,20 T/m3 |
31 | Gạch chỉ các loại | 2,30 kg/ viên |
32 | Gạch lá nem 20x20x1,5 cm | 1,00 kg/ viên |
33 | Gạch lá dừa 20x20x3,5 cm | 1,10 kg/ viên |
34 | Gạch lá dừa 15,8×15,8×3,5 cm | 1,60 kg/ viên |
35 | Gạch xi măng lát vỉa hè 30x30x3,5 cm | 7,60 kg/ viên |
36 | Gạch thẻ 5x10x20 cm | 1,60 kg/ viên |
37 | Gạch nung 4 lỗ 10x10x20 cm | 1,60 kg/ viên |
38 | Gạch rỗng 4 lỗ vuông 20x9x9 cm | 1,45 kg/ viên |
39 | Gạch hourdis các loại | 4,40 kg/ viên |
40 | Gạch trang trí 20x20x6 cm | 2,15 kg/ viên |
41 | Gạch xi măng hoa 15x15x1,5 cm | 0,75 kg/ viên |
42 | Gạch xi măng hoa 20x10x1,5 cm | 0,70 kg/ viên |
43 | Gạch men sứ 10x10x0,6 cm | 0,16 kg/ viên |
44 | Gạch men sứ 15x15x0,5 cm | 0,25 kg/viên |
45 | Gạch lát granitô | 56,0 kg/ viên |
46 | Ngói móc | 1,20 kg/ viên |
47 | Ngói máy 13 viên/m2 | 3,20 kg/ viên |
48 | Ngói máy 15 viên/m2 | 3,00 kg/ viên |
49 | Ngói máy 22 viên/m2 | 2,10 kg/ viên |
50 | Ngói bò dài 33 cm | 1,90 kg/ viên |
51 | Ngói bò dài 39 cm | 2,40 kg/ viên |
52 | Ngói bò dài 45 cm | 2,60 kg/ viên |
53 | Ngói vẩy cá | 0,96 kg/ viên |
54 | Tôn sóng dày 0,45mm | 4,50 kg/ m2 |
55 | Ván gỗ dán | 0,65 T/ m3 |
56 | Vôi nhuyễn ở thể đặc | 1,35 T/ m3 |
57 | Carton | 0,50 T/ m3 |
58 | Gỗ xẻ thành phẩm nhóm II, III | 1,00 T/ m3 |
59 | Gỗ xẻ nhóm IV | 0,91 T/ m3 |
60 | Gỗ xẻ nhóm VII | 0,67 T/ m3 |
61 | Gỗ xẻ nhóm VIII | 0,55 T/ m3 |
62 | Tường 10 gạch thẻ | 200 kg/m2 |
63 | Tường 10 gạch ống | 180 kg/m2 |
64 | Tường 20 gạch thẻ | 400 kg/m2 |
65 | Tường 20 gạch ống | 330 kg/m2 |
66 | Mái ngói đỏ xà gồ gỗ | 60 kg/m2 |
67 | Mái tôn xà gồ gỗ | 15 kg/m2 |
68 | Mái tôn xà gồ thép | 20 kg/m2 |
69 | Trần ván ép dầm gỗ | 30 kg/m2 |
70 | Trần gỗ dán dầm gỗ | 20 kg/m2 |
71 | Trần lưới sắt đắp vữa | 90 kg/m2 |
72 | Cửa kính khung gỗ | 25 kg/m2 |
73 | Cửa kính khung thép | 40 kg/m2 |
74 | Cửa ván gỗ ( panô ) | 30 kg/m2 |
75 | Cửa thép khung thép | 45 kg/m2 |
76 | Sàn dầm gỗ , ván sàn gỗ | 40 kg/m2 |
77 | Tấm sàn cemboard 16-18mm | 2,75 T/m3 |
Bảng tra trọng lượng riêng của vật liệu để tính kết cấu
STT |
TÊN VẬT LIỆU, SẢN PHẨM |
TRỌNG LƯỢNG |
1 |
Cát nhỏ ( cát đen ) |
1,20 T/m3 |
2 |
Cát vừa ( cát vàng ) |
1,40 T/m3 |
3 |
Sỏi các loại |
1,56 T/m3 |
4 |
Đá đặc nguyên khai |
2,75 T/m3 |
5 |
Đá dăm 0,5 à 2 cm |
1,60 T/m3 |
6 |
Đá dăm 3 à 8 cm |
1,55 T/m3 |
7 |
Đá hộc 15 cm |
1,50 T/m3 |
8 |
Gạch vụn |
1,35 T/m3 |
9 |
Xỉ than các loại |
0,75 T/m3 |
10 |
Đất thịt |
1,40 T/m3 |
11 |
Vữa vôi |
1,75 T/m3 |
12 |
Vữa tam hợp |
1,80 T/m3 |
13 |
Vữa bê tông |
2,35 T/m3 |
14 |
Bê tông gạch vỡ |
1,60 T/m3 |
15 |
Khối xây gạch đặc |
1,80 T/m3 |
16 |
Khối xây gạch có lỗ |
1,50 T/m3 |
17 |
Khối xây đá hộc |
2,40 T/m3 |
18 |
Bê tông thường |
2,20 T/m3 |
19 |
Bê tông cốt thép |
2,50 T/m3 |
20 |
Bê tông bọt để ngăn cách |
0,40 T/m3 |
21 |
Bê tông bọt để xây dựng |
0,90 T/m3 |
22 |
Bê tông thạch cao với xỉ lò cao |
1,30 T/m3 |
23 |
Bê tông thạch cao với xỉ lò cao cấp phối |
1,00 T/m3 |
24 |
Bê tông rất nặng với gang dập |
3,70 T/m3 |
25 |
Bê tông nhẹ với xỉ hạt |
1,15 T/m3 |
26 |
Bê tông nhẹ với keramzit |
1,20 T/m3 |
27 |
Gạch chỉ các loại |
2,30 Kg/ viên |
28 |
Gạch lá nem 20x20x1,5 cm |
1,00 Kg/ viên |
29 |
Gạch lá dừa 20x20x3,5 cm |
1,10 Kg/ viên |
30 |
Gạch lá dừa 15,8×15,8×3,5 cm |
1,60 Kg/ viên |
31 |
Gạch xi măng lát vỉa hè 30x30x3,5 cm |
7,60 Kg/ viên |
32 |
Gạch thẻ 5x10x20 cm |
1,60 Kg/ viên |
33 |
Gạch nung 4 lỗ 10x10x20 cm |
1,60 Kg/ viên |
34 |
Gạch rỗng 4 lỗ vuông 20x9x9 cm |
1,45 Kg/ viên |
35 |
Gạch hourdis các loại |
4,40 Kg/ viên |
36 |
Gạch trang trí 20x20x6 cm |
2,15 Kg/ viên |
37 |
Gạch xi măng hoa 15x15x1,5 cm |
0,75 Kg/ viên |
38 |
Gạch xi măng hoa 20x10x1,5 cm |
0,70 Kg/ viên |
39 |
Gạch men sứ 10x10x0,6 cm |
0,16 Kg/ viên |
40 |
Gạch men sứ 15x15x0,5 cm |
0,25 Kg/viên |
41 |
Gạch lát granitô |
56,0 Kg/ viên |
42 |
Ngói móc |
1,20 Kg/ viên |
43 |
Ngói máy 13 viên/m2 |
3,20 Kg/ viên |
44 |
Ngói máy 15 viên/m2 |
3,00 Kg/ viên |
45 |
Ngói máy 22 viên/m2 |
2,10 Kg/ viên |
46 |
Ngói bò dài 33 cm |
1,90 Kg/ viên |
47 |
Ngói bò dài 39 cm |
2,40 Kg/ viên |
48 |
Ngói bò dài 45 cm |
2,60 Kg/ viên |
49 |
Ngói vẩy cá ( làm tường hoa ) |
0,96 Kg/ viên |
50 |
Tấm fibrô xi măng sóng |
15,0 Kg/ m2 |
51 |
Tôn sóng |
8,00 Kg/ m2 |
52 |
Ván gỗ dán |
0,65 T/ m3 |
53 |
Vôi nhuyễn ở thể đặc |
1,35 T/ m3 |
54 |
Carton |
0,50 T/ m3 |
55 |
Gỗ xẻ thành phẩm nhóm II, III |
1,00 T/ m3 |
56 |
Gỗ xẻ nhóm IV |
0,91 T/ m3 |
57 |
Gỗ xẻ nhóm VII |
0,67 T/ m3 |
58 |
Gỗ xẻ nhóm VIII |
0,55 T/ m3 |
59 |
Tường 10 gạch thẻ |
200 Kg/m2 |
60 |
Tường 10 gạch ống |
180 Kg/m2 |
61 |
Tường 20 gạch thẻ |
400 Kg/m2 |
62 |
Tường 20 gạch ống |
330 Kg/m2 |
63 |
Mái Fibrô xi măng đòn tay gỗ |
25 Kg/m2 |
64 |
Mái Fibrô xi măng đòn tay thép hình |
30 Kg/m2 |
65 |
Mái ngói đỏ đòn tay gỗ |
60 Kg/m2 |
66 |
Mái tôn thiếc đòn tay gỗ |
15 Kg/m2 |
67 |
Mái tôn thiếc đòn tay thép hình |
20 Kg/m2 |
68 |
Trần ván ép dầm gỗ |
30 Kg/m2 |
69 |
Trần gỗ dán dầm gỗ |
20 Kg/m2 |
70 |
Trần lưới sắt đắp vữa |
90 Kg/m2 |
71 |
Cửa kính khung gỗ |
25 Kg/m2 |
72 |
Cửa kính khung thép |
40 Kg/m2 |
73 |
Cửa ván gỗ ( panô ) |
30 Kg/m2 |
74 |
Cửa thép khung thép |
45 Kg/m2 |
75 |
Sàn dầm gỗ , ván sàn gỗ |
40 Kg/m2 |
76 |
Sàn đan bê tông với 1 cm chiều dày |
25 Kg/m2 |
THÔNG TIN CÔNG TY CP SX TM VLXD CMC
Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 078.666.80.80
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook