Tỷ trọng cát san lấp – Trong quá trình thiết kế cũng như thi công xây dựng công trình, việc hiểu và nắm được trọng lượng riêng của các loại vật liệu giúp sinh viên cũng như các kỹ sư định lượng được tải trọng hay khối lượng của vật tư cần thiết trong quá trình thi công xây dựng.
Theo tiêu chuẩn xây dựng TCVN 2737 – 2006: Tiêu chuẩn về tải trọng và tác động.
Trọng lượng = n x Trọng lượng riêng vật liệu
Hệ số vượt tải n = 1,1 – 1,3 ( tùy vào loại tải trọng)
Tải trọng của vật liệu tùy vào từng loại và tính theo đơn vị kN/m2 hoặc kN/m cho phù hợp
TRỌNG LƯỢNG RIÊNG CỦA 1 SỐ VẬT LIỆU
THEO TRỊ SỐ TIÊU CHUẨN
STT |
TÊN VẬT LIỆU |
ĐƠN VỊ |
TRỌNG LƯỢNG |
1 |
Cát nhỏ có môđun độ lớn MI < 0,7 |
kg/m3 |
1200 |
2 |
Cát vàng có môđun độ lớn MI > 2 |
kg/m3 |
1450 |
3 |
Cát mịn có môđun độ lớn MI = 1,5 – 2 |
kg/m3 |
1380 |
4 |
Cát mịn có môđun độ lớn MI < 1,5 |
kg/m3 |
1310 |
5 |
Củi khô |
kg/m3 |
700 |
6 |
Đất sét nén chặt |
kg/m3 |
2000 |
7 |
Đất mùn |
kg/m3 |
180 |
8 |
Bùn hoa |
kg/m3 |
1150 |
9 |
Đất sét ( trạng thái tự nhiên) |
kg/m3 |
1450 |
TRỌNG LƯỢNG RIÊNG CỦA VẬT LIỆU ĐỂ TÍNH KẾT CẤU
STT |
TÊN VẬT LIỆU, SẢN PHẨM |
TRỌNG LƯỢNG |
1 |
Cát nhỏ ( cát đen ) |
1,20 T/m3 |
2 |
Cát vừa ( cát vàng ) |
1,40 T/m3 |
3 |
Sỏi các loại |
1,56 T/m3 |
THÔNG TIN CÔNG TY CP SX TM VLXD CMC
Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 078.666.80.80
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook